Có 7 kết quả:

俎 trở沮 trở詛 trở謯 trở鉏 trở阻 trở齟 trở

1/7

trở

U+4FCE, tổng 9 nét, bộ nhân 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

cái thớt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái mâm ngày xưa dùng để các muông sinh dâng tế lễ.
2. (Danh) Cái thớt. ◇Sử Kí 史記: “Như kim nhân phương vi đao trở, ngã vi ngư nhục” 如今人方為刀俎, 我為魚肉 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Như bây giờ người ta đang là dao thớt, còn ta là cá thịt.
3. § Ghi chú: Tục quen viết là 爼.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thớt.
② Cái mâm dùng để các muông sinh dâng lên lễ. Tục quen viết là 爼.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái mâm (để đồ tế thời xưa): 俎豆之事,則嘗聞之矣 Về việc trở đậu (tế lễ), thì tôi đã từng nghe qua (Luận ngữ);
② (Cái) thớt;
③ [Zư] (Họ) Trở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bàn cờ — Cái mâm lớn có chân cao đựng đồ cúng tế — Cái thớt.

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trở [thư, , tự]

U+6CAE, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ẩm thấp, ẩm ướt. ◎Như: “tự như” 沮洳 sình lầy, thấp trũng.
2. Một âm là “trở”. (Động) Ngăn cản, dứt, ngừng lại. ◎Như: “loạn thứ thuyên trở” 亂庶遄沮 loạn mau chóng ngừng lại. ◇Kỉ Quân 紀昀: “Kiến bội lí loạn luân nhi bất tự” 見悖理亂倫而不沮 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Thấy điều trái lẽ, nghịch loạn luân thường mà không ngăn cản.
3. (Động) Bại hoại, tan nát. ◎Như: “anh hoa tiêu trở” 英華消沮 anh hoa tản mát.
4. (Động) Dọa nạt, đe dọa.
5. (Tính) Chán nản, ủ ê, tiêu trầm. ◎Như: “khí trở” 氣沮 chán nản. ◇Kê Khang 嵇康: “Thần nhục chí trở” 神辱志沮 (U phẫn 幽憤) Tinh thần yếu kém ý chí mòn mỏi.
6. Lại một âm là “thư”. (Danh) Sông “Thư”.
7. (Danh) Họ “Thư”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tự như 沮洳 đất lầy, đất trũng.
② Một âm là trở. Ngăn cản.
③ Bại hoại, tan nát. Như anh hoa tiêu trở 英華消沮 anh hoa tản mát.
④ Lại một âm là thư. Sông Thư.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cản trở;
② Chán: 慘沮 Buồn chán;
③ Bại hoại, tan nát: 英華消沮 Anh hoa tan nát. Xem 沮 [jù].

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trở [trớ]

U+8A5B, tổng 12 nét, bộ ngôn 言 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầu mong cho người khác — Nguyện ước.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trở [trớ]

U+8B2F, tổng 18 nét, bộ ngôn 言 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trở 詛.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

trở [sừ, tra, , từ]

U+924F, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: trở ngữ 鉏鋙)

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bừa. Xem chữ sừ 鋤 ở dưới.
② Một âm là trở. Trở ngữ 鉏鋙 vướng mắc. Hai bên ý kiến không hợp nhau gọi là trở ngữ. Có khi viết là 齟齬.
③ Lại một âm là tư. Tên nước, tên họ ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鉏鋙】trở ngữ [jưyư] (văn) ① Không hợp nhau;
② Vật giống như răng lược.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng không hợp với nhau.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trở

U+963B, tổng 7 nét, bộ phụ 阜 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cản trở
2. hiểm trở

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ đất hiểm yếu. ◎Như: “hiểm trở” 險阻 đất hiểm yếu.
2. (Danh) Chướng ngại. ◎Như: “thông hành vô trở” 通行無阻 đường đi không có chướng ngại.
3. (Động) Ngăn cách. ◎Như: “trở cách” 阻隔 ngăn cách. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Yên trần trở trường hà” 煙塵阻長河 (Khiển hứng 遣興) Khói bụi ngăn cách, sông thì dài.
4. (Động) Ngăn cấm, ngăn chận. ◎Như: “át trở” 遏阻 ngăn cấm, “vi chi khí trở” 爲之氣阻 làm cho cái khí đang hăng tắt ngẵng lại.
5. (Động) Từ chối, cự tuyệt. ◎Như: “thôi tam trở tứ” 推三阻四 nhiều lần từ chối. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí trở ngã đức, Cổ dụng bất thụ” 宴爾新昏, 如兄如弟 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) (Chàng) cự tuyệt điều hay việc phải (của em), Cũng như đem bán mà không ai mua.
6. (Động) Cậy, dựa vào. ◇Tả truyện 左傳: “Trở binh nhi an nhẫn” 阻兵而安忍 (Ẩn Công tứ niên 隱公四年) Dựa vào thế quân mà ở yên. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Xuẩn xuẩn khuyển dương, Trở chúng lăng quả (Mã khiên đốc lụy” 馬汧督誄) 蠢蠢犬羊, 阻眾陵寡 Chó cừu ngu xuẩn, Cậy đông hiếp ít.
7. (Động) Nghi hoặc. ◇Kê Khang 嵇康: “Túc hạ âm tự trở nghi” (Dữ Lữ Trường Đễ tuyệt giao thư 與呂長悌絕交書) 足下陰自阻疑, 密表繫都 Túc hạ ngầm nghi hoặc.
8. (Tính) Gian nan, nguy hiểm. ◇Cổ thi 古詩: “Đạo lộ trở thả trường, Hội diện an khả tri?” 道路阻且長, 會面安可知 (Hành hành trùng hành hành 行行重行行) Đường đi khó khăn, lại thêm xa xôi, Biết làm sao gặp mặt?

Từ điển Thiều Chửu

① Hiểm trở. Chỗ núi hiểm hóc gọi là hiểm 險, chỗ nước nguy hiểm gọi là trở 阻.
② Ngăn trở. Cùng nghĩa với chữ trở 沮. Như vi chi khí trở 爲之氣阻 làm cho cái khí đang hăng tắt ngẵng lại. Lại cản trở không cho làm cũng gọi là trở.
③ Gian nan.
④ Cậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngăn trở, cản trở, chặn, trở ngại: 攔阻 Ngăn, ngăn cản; 勸阻 Khuyên ngăn; 通行無阻 Đường đi không có gì trở ngại;
② Hiểm trở;
③ Gian nan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khó khăn, khó thể vượt qua. Td: Hiểm trở — Xa xôi, khó gặp gỡ. Td: Cách trở — Ngăn cách.

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trở [thư]

U+9F5F, tổng 20 nét, bộ xỉ 齒 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: trở ngữ 齟齬,龃龉)

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Trở ngữ” 齟齬 răng vẩu, răng trên dưới so le không đều nhau; nghĩa bóng là tranh chấp, không hợp nhau.

Từ điển Thiều Chửu

① Trở ngữ 齟齬 răng vẩu (răng so le không đều nhau).
② Ý kiến không hợp nhau cũng gọi là trở ngữ 齟齬.
③ Ta quen đọc là trở ngỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Răng) không đều, khểnh, vẩu.【齟齬】trở ngữ (ngỡ) [jưyư] (văn) Khấp khểnh, lủng củng, lục đục: 雙方發生齟齬 Hai bên lục đục với nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răng mọc không ngay ngắn, không đều.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0