Có 16 kết quả:

噚 tầm尋 tầm撏 tầm攳 tầm潭 tầm潯 tầm灥 tầm燂 tầm燅 tầm燖 tầm蕁 tầm蟫 tầm鄩 tầm鐔 tầm鬵 tầm鱘 tầm

1/16

tầm

U+565A, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dặm Anh (bằng 1,828 mét)

Từ điển Trần Văn Chánh

Đơn vị đo chiều sâu của Anh, Mĩ (tương đương 6 thước Anh, hoặc 1, 828 mét). Cg. 英尋 [yingxún].

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tầm

U+5C0B, tổng 12 nét, bộ thốn 寸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. tìm kiếm
2. đơn vị đo độ dài (bằng 8 thước Tàu cũ)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tìm. ◎Như: “trảo tầm” 找尋 tìm kiếm. ◇Vi Ứng Vật 韋應物: “Lạc diệp mãn không san, Hà xứ tầm hành tích” 落葉滿空山, 何處尋行跡 (Kí toàn Tiêu san trung đạo sĩ 寄全椒山中道士) Lá rụng đầy núi trống, Biết đâu tìm dấu chân đi?
2. (Động) Dùng tới, sử dụng. ◎Như: “nhật tầm can qua” 日尋干戈 ngày ngày dùng mộc mác (khí giới để đánh nhau), “tương tầm sư yên” 將尋師焉 sẽ dùng quân vậy.
3. (Động) Vin vào, dựa vào. ◎Như: “mạn cát diệc hữu tầm” 蔓葛亦有尋 dây sắn bò lan dựa vào.
4. (Tính) Bình thường. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia” 舊時王謝堂前燕, 飛入尋常百姓家 (Ô Y hạng 烏衣巷) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
5. (Phó) Gần, sắp. ◎Như: “tầm cập” 尋及 sắp kịp.
6. (Phó) Lại. ◎Như: “tầm minh” 尋盟 lại đính lời thề cũ.
7. (Phó) Dần dần. ◎Như: “bạch phát xâm tầm” 白髮侵尋 tóc đã bạc dần.
8. (Phó) Thường, thường hay. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kì Vương trạch lí tầm thường kiến, Thôi Cửu đường tiền kỉ độ văn” 岐王宅裡尋常見, 崔九堂前幾度聞 (Giang Nam phùng Lí Quy Niên 江南逢李龜年) Thường gặp tại nhà Kì Vương, Đã mấy lần được nghe danh ở nhà Thôi Cửu.
9. (Liên) Chẳng bao lâu, rồi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Phục vi quận Tây môn đình trưởng, tầm chuyển công tào” 復為郡西門亭長, 尋轉功曹 (Tuân Hàn Chung Trần liệt truyện 荀韓鐘陳列傳) Lại làm đình trưởng Tây Môn trong quận, chẳng bao lâu đổi làm Công tào.
10. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo chiều dài ngày xưa, bằng tám “xích” 尺 (thước). ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Thiên tầm thiết tỏa trầm giang để, Nhất phiến hàng phan xuất Thạch Đầu” 千尋鐵鎖沉江底, 一片降旛出石頭 (Tây Tái san hoài cổ 西塞山懷古) (Quân Ngô đặt) nghìn tầm xích sắt chìm ở đáy sông, (Nhưng tướng quân đã thắng trận), một lá cờ hàng (của quân địch) ló ra ở thành Thạch Đầu.
11. (Danh) Họ “Tầm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tìm.
② Cái tầm, tám thước gọi là một tầm.
③ Vẫn, như vật tầm can qua 日尋干戈 ngày vẫn đánh nhau.
④ Bỗng, sắp, như tầm cập 尋及 sắp kịp, bạch phát xâm tầm 白髮侵尋 tóc đã bạc đầu, nghĩa là sắp già.
⑤ Lại, như tầm minh 尋盟 lại đính lời thề cũ.
⑥ Dùng, như tương tầm sư yên 將尋師焉 sẽ dùng quân vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tìm. Như 尋 [xún] nghĩa ①. Xem 尋 [xún].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tìm, kiếm: 尋人 Tìm người;
② Xét tìm;
③ (văn) Dựa vào, vin vào: 蔓葛亦有尋 Dây sắn bò lan cũng có dựa vào (Lục Cơ: Bi chiến hành);
④ (văn) Dùng: 三年將尋師焉 Ba năm sau sẽ dùng quân vậy (Tả truyện: Hi công ngũ niên);
⑤ (văn) Hâm nóng lại (như 燖, bộ 火);
⑥ (văn) Chẳng bao lâu, rồi: 復爲郡西門亭長,尋轉功曹 Lại làm đình trưởng Tây Môn trong quận, rồi (chẳng bao lâu) đổi làm Công tào (Hậu Hán thư);
⑦ (văn) Sắp: 尋及 Sắp kịp; 白髮侵尋 Tóc đã bạc dần (sắp già);
⑧ (văn) Lại: 尋盟 Lại đính lời thề cũ;
⑨ (văn) Vẫn: 日尋干戈 Ngày ngày vẫn đánh nhau;
⑩ Tầm (một đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng 8 thước);
⑪ [Xun] (Họ) Tầm. Xem 尋 [xín]

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm kiếm — Tên một đơn vị đo chiều dài thời cổ, bằng 8 thước ta — Ta còn hiểu là vóc dáng, bề cao của một người. Td: Tầm vóc — Ta còn hiểu là cái mức đạt tới. Td: Tầm mức.

Tự hình 4

Dị thể 8

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tầm [triêm, trâm]

U+648F, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kéo, bứt, nhổ, vặt
2. lấy

Từ điển Thiều Chửu

① Nhổ, vặt, như triêm mao 撏毛 vặt lông.
② Một âm là tầm. Lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kéo, bứt, nhổ, vặt (lông, tóc): 撏雞毛 Nhổ lông gà;
② (văn) Lấy.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

tầm

U+6533, tổng 16 nét, bộ chi 支 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cành cây dài — Dài (trái với ngắn).

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

tầm

U+6F6F, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bến sông
2. sông Tầm
3. vùng Cửu Giang (Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bến sông, bờ nước. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Du ư giang tầm hải duệ” 遊於江潯海裔 (Nguyên đạo 原道) Đi chơi ở bến sông bờ biển.
2. (Danh) Biệt danh của huyện “Cửu Giang” 九江 thuộc tỉnh Giang Tây.

Từ điển Thiều Chửu

① Bến sông.
② Sông Tầm.
③ Tên đất, đất Cửu Giang 九江 gọi là Tầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Bờ, bến (sông): 江潯 Bờ sông;
② [Xún] Sông Tầm (biệt danh của Cửu Giang ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ nước. Như chữ Tầm 潭 — Tên sông, tức Tầm giang, thuộc tỉnh Quảng tây.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tầm [tuyền]

U+7065, tổng 27 nét, bộ thuỷ 水 (+23 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ba dòng suối hợp lại

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

tầm

U+71C2, tổng 16 nét, bộ hoả 火 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hơi ấm.
2. (Động) Nấu cho nóng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tầm thang thỉnh dục” 燂湯請浴 (Tiên nhân đảo 仙人島) Nấu nước mời tắm.
3. (Động) Nướng, sấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa nóng — Nướng trên lửa.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

tầm

U+71C5, tổng 16 nét, bộ hoả 火 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhúng thịt vào nước sôi cho tái đi. Nhúng tái.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

tầm

U+71D6, tổng 16 nét, bộ hoả 火 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hâm lại, làm nóng lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hâm nóng (thức ăn nguội).
2. (Động) Ngâm thịt trong nước nóng.
3. (Động) Ngâm nước nóng rồi vặt lông. ◎Như: “tầm kê” 燖雞 ngâm nước nóng vặt lông gà.

Từ điển Thiều Chửu

① Hâm lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hâm lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tầm 燅.

Tự hình 1

Dị thể 12

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tầm [kiền, đàm]

U+8541, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây cỏ gai
2. lửa bốc lên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tầm ma” 蕁麻 cỏ gai, vỏ dùng để dệt vải, lá non ăn được (tiếng Pháp: ortie; lat. Urtica). § Còn gọi là: “thứ thảo” 刺草, “giảo nhân miêu” 咬人貓.
2. Một âm là “đàm”. (Động) Lửa bốc lên. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Hỏa thượng đàm, thủy hạ lưu” 火上蕁, 水下流 (Thiên văn 天文) Lửa bốc lên, nước chảy xuống.

Từ điển Thiều Chửu

① Tầm ma 蕁麻 cỏ gai.
② Lửa bốc lên. Như hoả thượng tầm, thuỷ hạ lưu 火上蕁,水下流 lửa bốc lên, nước chảy xuống.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蕁麻疹】tầm ma chẩn [xúnmázhân] (y) Một loại bệnh của da.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tầm [dâm, đàm]

U+87EB, tổng 18 nét, bộ trùng 虫 (+12 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con mọt (thích ở chỗ tối, ngậm nhấm sách, quần áo). § Còn gọi là: “bạch ngư” 白魚, “bính ngư” 蛃魚.
2. Một âm là “tầm”. (Phó) “Tầm tầm” 蟫蟫: (1) Dựa vào nhau, theo sau, tương tùy. (2) Ngọ nguậy.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

tầm

U+9129, tổng 14 nét, bộ ấp 邑 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một ấp đời nhà Chu, thuộc tỉnh Hà Nam.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

tầm [thiền, đàm]

U+9414, tổng 20 nét, bộ kim 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một thứ binh khí giống thanh gươm nhưng nhỏ hơn
2. đốc kiếm (phần nhô ra hai bên giữa chuôi gươm và lưỡi gươm)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại binh khí giống như thanh gươm nhưng nhỏ hẹp hơn;
② Phần nhô ra hai bên chỗ tiếp giáp giữa chuôi gươm và lưỡi gươm.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tầm [tiềm, tẩm]

U+9B35, tổng 18 nét, bộ cách 鬲 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái chõ lớn;
② Cái vạc trên lớn dưới nhỏ giống như cái nồi đất;
③ Bệnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nồi bông, nồi thật lớn — Cái đỉnh mà phần trên to phần dưới nhỏ — Cái chõ để chưng đồ ăn — Mau lẹ.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tầm

U+9C58, tổng 23 nét, bộ ngư 魚 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá tầm (dài hơn một trượng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá “tầm”, dài hơn một trượng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá tầm, dài hơn một trượng.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鱘魚】tầm ngư [xúnyú] (động) Cá chiên, cá tầm (Sturgeon).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cá.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0