Có 1 kết quả:

武 võ

1/1

[]

U+6B66, tổng 8 nét, bộ chỉ 止 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. võ thuật
2. quân sự

Từ điển Thiều Chửu

① Võ, đối lại với văn 文. Lấy uy sức mà phục người gọi là vũ.
② Vết chân, nối gót, như bộ vũ 步武 nối làm công nghiệp của người trước.
③ Khúc nhạc vũ.
④ Mũ lính. Ta quen đọc là chữ võ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Võ, vũ, vũ lực, quân sự: 文武雙全 Văn võ song toàn; 英武 Vũ dũng;
② (văn) Bước: 行不數武 Đi không được mấy bước; 步武 Theo bước chân (nối nghiệp) người đi trước;
③ Khúc nhạc vũ;
④ (văn) Mũ lính;
⑤ [Wư] (Họ) Võ, Vũ.

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0