Có 8 kết quả:

區 âu嘔 âu慪 âu歐 âu漚 âu甌 âu謳 âu鷗 âu

1/8

âu [khu]

U+5340, tổng 11 nét, bộ hễ 匸 (+9 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái âu
2. âu (đơn vị đo khối lượng, bằng bốn đấu)
3. họ Âu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chia ra, phân biệt. ◎Như: “khu biệt” 區別 phân biệt. ◇Luận Ngữ 論語: “Thí chư thảo mộc, khu dĩ biệt hĩ” 譬諸草木, 區以別矣 (Tử Trương 子張) Ví như cây cỏ, chia ra các loài khác nhau.
2. (Danh) Cõi, miền, vùng. ◎Như: “công nghiệp khu” 工業區 khu công nghiệp. ◇Vương Bột 王勃: “Gia quân tác tể, lộ xuất danh khu” 家君作宰, 路出名區 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Nhân cha tôi làm quan tể (ở Giao Chỉ), tôi lên đường thăm miền danh tiếng này.
3. (Danh) Đơn vị hành chánh. ◎Như: “cảnh khu” 警區 khu canh gác, “khu trưởng” 區長 chức quan coi một khu.
4. (Danh) Nhà nhỏ.
5. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “khu khu chi vật” 區區之物 vật nho nhỏ. § Xem “khu khu” 區區.
6. Một âm là “âu”. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, bốn thưng là một đấu, bốn đấu là một “âu”.
7. (Danh) Họ “Âu”.
8. (Động) Ẩn giấu. ◇Tả truyện 左傳: “Ngô tiên quân Văn Vương tác bộc âu chi pháp” 吾先君文王作僕區之法 (Chiêu Công thất niên 昭公七年) Vua trước của ta Văn Vương làm ra phép ẩn giấu.

Từ điển Thiều Chửu

① Chia từng loài. Như khu biệt 區別 phân ra từng khu từng thứ.
② Cõi, chia đất ra từng giới hạn gọi là khu. Các nhà canh gác chia ra từng khu, mỗi tụi coi gác một chỗ gọi là cảnh khu 警區, chức quan coi một khu ấy là khu trưởng 區長, một cái nhà cũng gọi là nhất khu 一區.
③ Khu khu 區區 mỏn mọn.
④ Một âm là âu. Cái âu, một thứ đấu đời xưa, bốn thưng là một đấu, bốn đấu là một âu.
④ Họ Âu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái âu (một thứ đấu thời xưa, bằng 12 thưng);
② [Ou] (Họ) Âu. Xem 區 [qu].

Tự hình 5

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

âu [hu, , ẩu]

U+5614, tổng 14 nét, bộ khẩu 口 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nôn, mửa, oẹ. ◎Như: “ẩu huyết” 嘔血 nôn ra máu.
2. (Động) Chọc tức, làm nổi giận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Dương Chí mạ đạo: Giá súc sanh bất ẩu tử yêm, chỉ thị đả tiện liễu” 楊志罵道: 這畜生不嘔死俺, 只是打便了 (Đệ thập lục hồi) Dương Chí chửi: Thằng súc sinh đừng có làm cho ông nổi giận muốn chết được, ông đánh cho một trận bây giờ.
3. (Động) Buồn bực, tức giận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lão hán đích nhi tử, tòng tiểu bất vụ nông nghiệp, chỉ ái thứ sanh sử bổng, mẫu thân thuyết tha bất đắc, ẩu khí tử liễu” 老漢的兒子, 從小不務農業, 只愛刺鎗使棒, 母親說他不得, 嘔氣死了 (Đệ nhị hồi) Con trai già từ bé không chịu cày cấy mà chỉ mải tập roi gậy, mẹ răn chẳng được nên buồn bực mà chết.
4. (Thán) Biểu thị ngạc nhiên, sợ hãi: ủa, ui chà, ...
5. Một âm là “âu”. (Trạng thanh) § Xem “âu ách” 嘔啞.
6. (Động) Ca hát. § Thông “âu” 謳. ◎Như: “âu ca” 嘔歌.
7. (Thán) Biểu thị kêu gọi, ứng đáp. ◇Lão Xá 老舍: “Tiên can liễu bôi! Âu! Âu! Đối! Hảo!” 先乾了杯! 嘔! 嘔! 對! 好! (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Trước cạn chén đi! Nào! Nào! Đúng thế! Tốt!
8. (Trợ) Trợ từ ngữ khí.
9. Một âm là “hú”. (Động) Hà hơi cho ấm. § Thông “hú” 煦.
10. (Tính) “Hú hú” 嘔嘔 ôn hòa, vui vẻ. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương kiến nhân cung kính từ ái, ngôn ngữ hú hú” 項王見人恭敬慈愛, 言語嘔嘔 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hạng Vương tiếp người thì cung kính, thương yêu, nói năng ôn tồn vui vẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ca hát dùng như chữ Âu 謳 Các âm khác là Ẩu, Hư.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 9

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

âu

U+616A, tổng 14 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giận, bực tức

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Giận, bực, bực tức: 你別故意慪我 Anh đừng chọc tức tôi.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

âu [ẩu]

U+6B50, tổng 15 nét, bộ khiếm 欠 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

châu Âu

Từ điển Thiều Chửu

① Châu Âu.
② Cùng nghĩa với chữ âu 謳.
③ Một âm là là ẩu. Nôn mửa.
⑤ Ðánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Đánh (dùng như 毆, bộ 殳): 良愕然,慾歐之 Trương Lương Kinh ngạc, định đánh ông ta (Hán thư);
② [Ou] (Họ) Âu;
③ [Ou] Châu Âu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ca hát. Như chữ Âu 謳 — Tên một châu trên thế giới. Xem Âu châu 歐洲 — Họ người — Một âm khác là Ẩu.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

âu [ẩu]

U+6F1A, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bọt nước

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngâm lâu trong nước.
2. (Động) Thấm ướt lâu.
3. Một âm là “âu”. (Danh) Bọt nước.
4. (Danh) § Thông “âu” 鷗.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngâm lâu.
② Một âm là âu. Bọt nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bọt nước, bong bóng: 浮漚 Sủi bong bóng, sủi bọt. Xem 漚 [òu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bọt nước — Tên một loài chim sống trên mặt nước. Như chữ Âu 鷗 Một âm khác là Ẫu.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

âu [ẩu]

U+750C, tổng 15 nét, bộ ngoã 瓦 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái âu, cái bồn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bồn, chậu sành. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cẩu trệ bất trạch biên âu nhi thực, thâu phì kì thể, nhi cố cận kì tử” 狗彘不擇甂甌而食, 偷肥其體, 而顧近其死 (Thuyết lâm huấn 說林訓) Chó và heo chẳng lựa bồn hay hũ mà ăn, cẩu thả sống cho béo thân, mà cứ đâm đầu vào chỗ chết.
2. (Danh) Chén uống trà, rượu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tâm thanh hoạt thủy nhất âu trà” 心清活水一甌茶 (Mạn hứng 漫興) Sạch lòng, một chén trà pha nước suối.
3. (Danh) Dùng làm lượng từ: chén, bát... ◇Dương Văn Khuê 楊文奎: “Mãi bình tửu lai, dữ thúc thúc cật kỉ âu” 買瓶酒來, 與叔叔吃幾甌 (Nhi nữ đoàn viên 兒女團圓, Đệ nhị chiệp).
4. (Danh) Nhạc khí làm bằng đất nung.
5. (Danh) Tên tắt của tỉnh “Chiết Giang” 浙江, xưa gọi là phủ “Ôn Châu” 溫州.
6. (Danh) Họ “Âu”.
7. (Tính) Hõm sâu, lõm xuống (phương ngôn). ◇Đại biệt san 大別山: “Lão nương vọng bạch đầu, thê vọng lệ song lưu, nhất gia nhân vọng đắc nhãn tình âu” 老娘望白頭, 妻望淚雙流, 一家人望得眼睛甌 (Dân ca 民歌, Cùng nhân tiểu điệu 窮人小調).
8. Một âm là “ẩu”. (Danh) “Tây Ẩu” 西甌, một dòng của tộc “Lạc Việt” 駱越.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái âu, cái bồn, cái chén.
② Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Lọ nhỏ, lọ con, chậu nhỏ, cái chén;
② [Ou] (Tên gọi khác của) Ôn Châu (tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc);
③ 【甌貉】Âu Lạc [Ouluò] Tên nước Việt Nam đời An Dương Vương Thục Phán (257-209 trước CN).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chậu nhỏ bằng sành — Cái chén uống rượu.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

âu

U+8B33, tổng 18 nét, bộ ngôn 言 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cùng hát
2. tiếng trẻ con

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ca hát. ◇Hán Thư 漢書: “Chư tướng cập sĩ tốt giai ca âu tư đông quy” 諸將及士卒皆歌謳思東歸 (Cao đế kỉ thượng 高帝紀上) Các tướng cùng binh sĩ đều ca hát nghĩ trở về đông.
2. (Danh) Bài hát, ca dao.
3. (Danh) Họ “Âu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cất tiếng cùng hát, ngợi hát. Âu ca tiên liệt anh hùng sự tích 謳歌先烈英雄事跡 ca ngợi sự tích anh hùng của các bậc tiên liệt.
② Tiếng trẻ con.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ca ngợi. 【謳歌】âu ca [ouge] Ca ngợi, ca tụng, khen ngợi: 謳歌先烈英雄事跡 Ca ngợi sự tích anh hùng của các bậc tiên liệt;
② Dân ca: 吳謳 Dân ca nước Ngô;
③ (văn) Tiếng trẻ con.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ca hát.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

âu

U+9DD7, tổng 22 nét, bộ điểu 鳥 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim hải âu, con cò biển

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con cò bể, mỏ khoằm mà cứng, lông trắng toát, cánh nhờ nhờ như màu tro mà dài quá đuôi, thường hay liệng trên mặt bể để bắt cá ăn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thặng hữu nhàn tâm vô quái ngại, Bất phương chung nhật đối phù âu” 剰有閒心無罣礙, 不妨終日對浮鷗 (Hoàng Hà trở lạo 黄河阻潦) Chỉ còn một tấm lòng an nhiên vô ngại, Thỏa thích cả ngày đối mặt với đám chim âu.

Từ điển Thiều Chửu

① Con cò bể. Mỏ khoằm mà cứng, lông trắng toát, cánh nhơ nhơ như màu tro mà dài quá đuôi, thường hay liệng trên mặt bể để bắt cá ăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) (Chim) hải âu, cò biển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim sống trên mặt nước bắt tôm cá.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0