Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán ⇒ phiên âm
Phiên âm ⇒ chữ Hán
Phồn thể ⇒ giản thể
Giản thể ⇒ phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
妻兒 thê nhi
1
/1
妻兒
thê nhi
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vợ và con. Đoạn trường tân thanh : » Quan san nghìn dặm thê nhi một đoàn «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ất dạ tuý khởi ngẫu thành - 乙夜醉起偶成
(
Lê Khắc Cẩn
)
•
Cúc Đường đề Khai Nguyên quán Tự Lạc tiên sinh kiều cư, nhân thứ kỳ vận - 菊堂題開元觀自樂先生僑居,因次其韻
(
Nguyễn Sưởng
)
•
Hoạ Tập Mỹ “Điếu lữ nhị chương” kỳ 2 - 和襲美釣侶二章其二
(
Lục Quy Mông
)
•
Lục thập tự thọ - 六十自壽
(
Nguyễn Long Cát
)
•
Ngẫu tác - 偶作
(
Nguyễn Phi Khanh
)
•
Phọc nhung nhân - 縛戎人
(
Bạch Cư Dị
)
•
Thương đệ tam tử Thiên Hoá - 傷第三子天化
(
Trịnh Hoài Đức
)
•
Tích du thi kỳ 7 - 昔遊詩其七
(
Khương Quỳ
)
•
Tịch thứ Chi Nghĩa dịch, vãn Lạng Sơn hiệp trấn Tô Xuyên hầu - 夕佽芝義驛挽諒山協鎮蘇川侯
(
Nguyễn Đề
)
•
Vi quan - 為官
(
Bùi Viết Lương
)