Có 8 kết quả:
忱 thầm • 椹 thầm • 湛 thầm • 煁 thầm • 葚 thầm • 訦 thầm • 諶 thầm • 谌 thầm
Từ điển phổ thông
thực, đúng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tình ý thành thật. ◎Như: “thầm khổn” 忱悃 lòng thực, tình thực, “nhiệt thầm” 熱忱 nhiệt tâm, tình cảm nồng nàn, “tạ thầm” 謝忱 lòng biết ơn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nẵng tần phiền Hương Ngọc đạo đạt vi thầm, hồ tái bất lâm?” 曩頻煩香玉道達微忱, 胡再不臨 (Hương Ngọc 香玉) Trước đây nhiều lần làm rầy Hương Ngọc gửi đến chút lòng thành, tại sao (cô nương) không hạ cố?
2. (Tính) Thành khẩn, thật lòng. ◎Như: “thầm từ” 忱辭 lời thành khẩn, lời nói ra tự đáy lòng.
2. (Tính) Thành khẩn, thật lòng. ◎Như: “thầm từ” 忱辭 lời thành khẩn, lời nói ra tự đáy lòng.
Từ điển Thiều Chửu
① Thực, như thầm khổn 忱悃 lòng thực, tình thực. Bầy tỏ ý mình với kẻ tôn quý gọi là hạ thầm 下忱 tình thực của kẻ dưới này.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thành thực, nhiệt tâm: 熱忱 Nhiệt tình, nhiệt tâm, tình cảm nồng nàn; 謝忱 Lòng biết ơn, sự cám ơn; 忱悃 Lòng thành thực;
② Tin cậy.
② Tin cậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thành thật.
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
1. cái búa bổ củi
2. quả dâu
2. quả dâu
Từ điển Thiều Chửu
① Cái búa bổ củi.
② Một âm là thầm. Quả dâu.
② Một âm là thầm. Quả dâu.
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển Thiều Chửu
① Sâu dày, trạm trạm 湛湛 móc nhiều. Kinh Thi có thơ trạm lộ 湛露 nói về sự thiên tử thết đãi chư hầu tử tế chung hậu lắm, vì thế ân trạch nặng nề gọi là trạm ân 湛恩.
② Thanh, trong, như thần chí trạm nhiên 神志湛然 thân chí thanh thú sáng suốt.
③ Một âm là đam. Sông Ðam.
④ Ðam, vui.
⑤ Lại một âm là thầm. Chìm.
⑥ Sâu.
⑦ Một âm nữa là tiêm. Ngâm.
② Thanh, trong, như thần chí trạm nhiên 神志湛然 thân chí thanh thú sáng suốt.
③ Một âm là đam. Sông Ðam.
④ Ðam, vui.
⑤ Lại một âm là thầm. Chìm.
⑥ Sâu.
⑦ Một âm nữa là tiêm. Ngâm.
Tự hình 3
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
bếp lò thời xưa có thể dời đi được
Từ điển Trần Văn Chánh
Bếp lò thời xưa có thể dời đi được.
Tự hình 2
Từ điển phổ thông
quả dâu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quả dâu (Morus australis). § Ghi chú: Có khi đọc là “thầm”. ◇Thi Kinh 詩經: “Hu ta cưu hề, Vô thực tang thầm” 于嗟鳩兮, 無食桑葚 (Vệ phong 衛風, Manh 氓) Than ôi, chim cưu kia, Đừng ăn trái dâu.
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thầm 忱 — Đáng tin. Tin thật.
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tin cậy. ◇Thượng Thư 尚書: “Thiên nan kham, mệnh mĩ thường” 天難諶, 命靡常 (Quân thích 君奭) Trời khó tin, mệnh chẳng thường.
2. (Phó) Xác thực.
3. (Tính) Chân thành.
4. (Danh) Họ “Kham”.
5. § Cũng đọc là “thầm”.
2. (Phó) Xác thực.
3. (Tính) Chân thành.
4. (Danh) Họ “Kham”.
5. § Cũng đọc là “thầm”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thành thật;
② (văn) Tin: 天難諶,命靡常 Trời khó tin, mệnh chẳng thường;
③ [Chén] (Họ) Thầm.
② (văn) Tin: 天難諶,命靡常 Trời khó tin, mệnh chẳng thường;
③ [Chén] (Họ) Thầm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Thầm 訦, 忱— Họ người.
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng