Có 2 kết quả:

禅位 thiện vị禪位 thiện vị

1/2

thiện vị

giản thể

Từ điển phổ thông

vua truyền ngôi

thiện vị

phồn thể

Từ điển phổ thông

vua truyền ngôi

Từ điển trích dẫn

1. Thiên tử truyền ngôi cho người khác gọi là “thiện vị” 禪位; vì tuổi già mà truyền ngôi cho con gọi là “nội thiện” 內禪. ◇Trang Tử 莊子: “Đế vương thù thiện, tam đại thù kế” 帝王殊禪, 三代殊繼 (Thu thủy 秋水) Đế vương nhường ngôi khác nhau, ba đời nối ngôi khác nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhường ngôi ( vua ).