Có 13 kết quả:

倩 thiến善 thiến栝 thiến淒 thiến琠 thiến瑱 thiến箐 thiến綪 thiến茜 thiến菁 thiến蒨 thiến輤 thiến騸 thiến

1/13

thiến [sai, sảnh, thính]

U+5029, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. xinh đẹp
2. rể, nhà trai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mĩ xưng thời xưa chỉ đàn ông.
2. (Danh) Rể. ◎Như: “hiền thiến” chàng rể hiền tài, “muội thiến” em rể, “điệt thiến” cháu rể.
3. (Tính) Xinh đẹp, duyên dáng. ◇Thi Kinh : “Xảo tiếu thiến hề, Mĩ mục phán hề” , (Vệ phong , Thạc nhân ) Nàng cười rất khéo, trông rất đẹp ở bên khoé miệng có duyên, Mắt của nàng đẹp đẽ, tròng đen, tròng trắng phân biệt long lanh.
4. (Tính) Nhanh chóng. § Thông “thiến” .
5. Một âm là “sai”. (Động) Mượn thay. ◎Như: “sai đại” nhờ người đó thay hộ. ◇Hồng Lâu Mộng : “Sai thùy kí khứ tác kì truyền” (Đệ nhất hồi) Nhờ ai ghi chép truyền lại việc lạ lùng?

Từ điển Thiều Chửu

① Xinh đẹp, như xảo tiếu thiến hề khéo cười tươi đẹp làm sao.
② Rể, như muội thiến em rể, điệt thiến cháu rể.
③ Một âm là sai . Mượn thay như sai đại nhờ người đó thay hộ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vẻ cười tươi đẹp, xinh đẹp: Khéo cười tươi đẹp hề (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ dẹp đẽ — Đẹp trai — Mỉm cười.

Tự hình 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thiến [thiện]

U+5584, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Thiều Chửu

① Thiện, lành, đối lại với chữ ác .
② Khéo, như thiện thư viết khéo.
③ Một âm là thiến. Lấy làm phải, khuyên gắng làm thiện.
④ Giao hiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lành, tốt lành, thiện, việc thiện (trái với ác, việc ác): Đem lòng tốt giúp người; Cho nên người ta khó làm việc thiện (Hàn Dũ);
② (văn) [đọc thiến] Cho là phải, cho là tốt, khen hay, khen giỏi: Trương Lương nhiều lần thuyết cho Bái Công nghe về binh pháp của Thái Công, Bái Công khen là hay (Sử kí);
③ (văn) Khuyên làm điều thiện;
④ Thân thiện, thân nhau, hữu hảo, chơi thân: Thân nhau; Sự giao hảo giữa Tề và Sở (Chiến quốc sách); …, Tả doãn Hạng Bá ở nước Sở, vốn chơi thân với Lưu hầu Trương Lương (Sử kí);
⑤ Tài tình, hay: Cách hay, phương sách tài tình;
⑥ Khéo léo, tài giỏi, giỏi về, khéo, dễ, hay: Gan dạ thiện chiến; Viết khéo; Giỏi ăn nói; Kình Bố là dũng tướng trong thiên hạ, giỏi về việc dùng binh (Sử kí: Lưu Hầu thế gia);
⑦ Dễ, thường hay: Thường hay thay đổi; Dễ quên, hay quên, đãng trí; Con gái hay lo lắng (Thi Kinh);
⑧ (văn) Tiếc: Kẻ tiếc thời gian của một ngày thì xưng vương (Tuân tử: Cường quốc);
⑨ Tốt, hay, được (lời đáp biểu thị sự đồng ý): Thái Tổ đáp: Tốt. Rồi đi đánh phía nam (Tam quốc chí);
⑩ (văn) Khéo, hãy khéo: Ông hãy khéo xem điều đó (Tả truyện); Xin hãy khéo vì tôi mà từ chối giúp (Luận ngữ: Ủng dã);
⑪ (văn) Thích: Nhà vua nếu thích cái đó thì sao không làm? (Mạnh tử);
⑫ [Shàn] (Họ) Thiện.

Tự hình 4

Dị thể 10

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thiến [thê]

U+6DD2, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lạnh lẽo, rét mướt. ◇Trần Nhân Tông : “Cổ tự thê lương thu ái ngoại” (Lạng Châu vãn cảnh ) Chùa cổ lạnh lẽo trong khí mây mùa thu.
2. (Tính) Đau xót, bi thương. § Thông “thê” .
3. (Tính) Ũm thũm, sắp kéo mây đổ mưa.
4. Một âm là “thiến”. (Tính) “Thiến lợi” nhanh, nhanh chóng.

Từ điển Thiều Chửu

① Lạnh lẽo, rét mướt.
② Cùng khổ, cùng khổ hiu quạnh gọi là thê lương . 3 Ũm thũm, tả cái dáng sắp kéo mây đổ mưa.
④ Một âm là thiến. Thiến lị nhanh, tả cái dáng nhanh chóng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thiến [điển]

U+7420, tổng 12 nét, bộ ngọc 玉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. như chữ
2. như chữ

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

thiến [chấn, trấn, điền]

U+7471, tổng 14 nét, bộ ngọc 玉 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hoa tai, bông tai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc trang sức hai bên mũ miện, rủ xuống bên tai.
2. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.
3. (Động) Lấp đầy.
4. Một âm là “trấn”. (Danh) Khí cụ dùng để đè, chặn. § Thông “trấn” .
5. (Tính) Tỉ mỉ, kĩ, mịn, kín. § Thông “chẩn” .

Từ điển Thiều Chửu

① Dùng ngọc trang sức tai.
② Một âm là chấn. Ngọc chấn.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thiến [tinh]

U+7B90, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rừng tre già trong núi
2. cung nỏ làm bằng tre

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Rừng tre già trong núi;
② (văn) Cung hoặc nỏ bằng tre.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cung, cây nỏ bằng tre cứng — Xem Tinh.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thiến [tranh]

U+7DAA, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu xanh pha đỏ — Xem Tranh.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

thiến [trệ, tây, ]

U+831C, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ thiến (dùng để nhuộm đỏ)
2. màu đỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “thiến”. § Rễ dùng nhuộm đỏ hoặc làm thuốc.
2. (Động) Nhuộm đỏ.
3. (Tính) Đỏ. ◇Lưu Tử Huy : “Đình lưu kết thật điếm phương tùng, Nhất dạ phi sương nhiễm thiến dong” , (Thạch lưu ) Lựu trong sân kết trái thêm thơm bụi cây, Một đêm sương bay nhuốm mặt hồng.
4. (Tính) Hay đẹp, sinh động. ◎Như: “thiến ý” âm vận hay đẹp sinh động.
5. Một âm là “tê”. (Danh) Chữ dùng gọi tên. § Thường dùng dịch âm tên người ngoại quốc phái nữ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ thiến, rễ dùng nhuộm đỏ, nên sa đỏ gọi là thiến sa .
② Sắc đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cỏ thiến (có thể làm thuốc và thuốc nhuộm);
② Màu đỏ: The đỏ Xem [xi].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tươi tốt;
② Sắc đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thiến

U+84A8, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tươi tốt
2. màu đỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức là “thiến thảo” giống cỏ leo hay bò, thân hình vuông, lá hình trái tim hoặc hình trứng, mùa thu ra hoa có tua, quả hình cầu, rễ đỏ vàng, dùng làm thuốc nhuộm đỏ hoặc chế thuốc cầm máu, giải độc.
2. (Tính) Đỏ. § Cũng như “thiến” . ◇Phạm Thành Đại : “Hàn thực hoa chi sáp mãn đầu, Thiến quần thanh mệ kỉ thiên chu” 滿, (Tứ thì điền viên tạp hứng ) Lễ hàn thực, cành hoa cài đầy đầu, Xiêm đỏ tay áo xanh, vài chiếc thuyền con.
3. (Tính) “Thiến thiến” : (1) Tươi sáng. (2) Tươi tốt, mậu thịnh (cây cỏ).

Từ điển Thiều Chửu

① Tươi tốt.
② Sắc đỏ.
③ Thiến thảo cỏ thiến thảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tươi tốt;
② Sắc đỏ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thiến

U+8F24, tổng 15 nét, bộ xa 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nắp úp trên xe chở quan tài. Cái nhà táng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

thiến [phiến, phiếu]

U+9A38, tổng 20 nét, bộ mã 馬 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa thiến.
2. (Động) Thiến, hoạn. ◇Tây du kí 西: “Tha thị cá phiến liễu đích sư tử” (Đệ tam thập cửu hồi) Nó chính là con sư tử đã bị thiến.
3. (Động) Cắt bỏ rễ chính cho quả trên cây được lớn, gọi là “phiến thụ” .
4. § Ghi chú: đọc âm “thiến” theo Khang Hi tự điển : thức thiết chiến .

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0