Có 16 kết quả:

僣 thiết切 thiết沏 thiết窃 thiết竊 thiết臷 thiết蔎 thiết設 thiết设 thiết趄 thiết鉄 thiết銕 thiết鐵 thiết铁 thiết餮 thiết驖 thiết

1/16

thiết [tiếm]

U+50E3, tổng 14 nét, bộ nhân 人 (+12 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng của “tiếm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Thiết thoát giảo hoạt, tục mượn làm chữ tiếm .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

thiết [thế]

U+5207, tổng 4 nét, bộ đao 刀 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cắt, chạm khắc
2. cần kíp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt, bổ, thái. ◎Như: “thiết đoạn” cắt đứt, “thiết thủy quả” bổ trái cây.
2. (Động) Khắc. ◎Như: “như thiết như tha” như khắc như mài (ý nói học phải nghiền ngấu như thợ làm sừng đã khắc lại mài cho bóng).
3. (Động) Tiếp giáp (môn hình học). ◎Như: “lưỡng viên tương thiết” hai đường tròn tiếp giáp nhau (tại một điểm duy nhất).
4. (Động) Nghiến, cắn chặt. ◎Như: “giảo nha thiết xỉ” cắn răng nghiến lợi. ◇Sử Kí : “Thử thần chi nhật dạ thiết xỉ hủ tâm dã” (Kinh Kha truyện ) Đó là điều làm cho tôi ngày đêm nghiến răng nát ruột.
5. (Động) Sát, gần. ◎Như: “thiết thân chi thống” đau đớn tận tim gan, “bất thiết thật tế” không sát thực tế.
6. (Động) Bắt mạch. ◎Như: “thiết mạch” bắt mạch.
7. (Động) Xiên. ◎Như: “phong thiết” gió như xiên.
8. (Phó) Quyết, nhất định, chắc chắn. ◎Như: “thiết kị” phải kiêng nhất. ◇Hồng Lâu Mộng : “Chỉ thị đáo bất đắc ý thì, thiết mạc hậu hối” , (Đệ nhất hồi) Chỉ khi không được như ý, quyết chớ có hối hận về sau.
9. (Phó) Rất, hết sức, lắm. ◎Như: “thiết trúng thời bệnh” rất trúng bệnh đời.
10. (Tính) Cần kíp, cấp bách, cấp xúc. ◎Như: “tình thiết” thực tình cấp bách lắm.
11. (Tính) Thân gần, gần gũi. ◎Như: “thân thiết” .
12. (Danh) Yếu điểm, điểm quan trọng.
13. (Danh) Phép ghi âm đọc tiếng Hán, đem âm hai chữ hợp với nhau, để biết âm đọc chữ khác. Ví dụ: chữ “ngoan” , “ngô hoàn thiết” , “ngô hoàn” hợp lại xén thành ra “ngoan”.
14. Một âm là “thế”. ◎Như: “nhất thế” tất cả, hết thẩy. ◇Pháp Hoa Kinh : “Nhĩ thì, Phật cáo chư Bồ-tát cập nhất thế đại chúng” , (Như Lai thọ lượng phẩm đệ thập lục ) Bấy giờ, Phật bảo các Bồ-tát và tất cả đại chúng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắt.
② Khắc, sách Ðại-học nói: như thiết như tha học phải nghiền ngấu như thợ làm sừng đã khắc lại mài cho bóng, vì thế nên bè bạn cùng gắng gỏi gọi là thiết tha cũng là theo nghĩa ấy.
③ Cần kíp, như tình thiết thực tình kíp lắm.
④ Thân gần lắm, như thân thiết .
⑤ Thiết thực, như thiết trúng thời bệnh trúng bệnh đời lắm.
⑥ Thiết chớ, lời nói nhất định, như thiết kị phải kiêng nhất.
⑦ Sờ xem, như thiết mạch xem mạch.
⑧ Ðem âm hai chữ hợp với nhau, rồi đọc tắt đi để biết âm chữ khác, gọi là thiết. Ví dụ: chữ ngoan , ngô hoàn thiết , ngô hoàn hợp lại xén thành ra ngoan.
⑨ Xiên, như phong thiết gió như xiên.
⑩ Một âm là thế, như nhất thế nói gộp cả, hết thẩy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cắt, thái, bổ, khắc: Bổ dưa; Cắt đứt; Thái thịt; Như khắc như mài (Đại học);
② (toán) Cắt, tiếp: Tiếp tuyến. Xem [qiè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao mà cắt ra — Gần gũi. Td: Thân thiết — Gấp rút. Td: Cấp thiết.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 27

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thiết [thế]

U+6C8F, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Pha (bằng nước sôi). ◎Như: “thế trà” pha trà.
2. Một âm là “thiết”. (Động) Trần (cách nấu ăn dùng dầu nóng hoặc nước canh nóng rưới lên món ăn).
3. (Động) Dùng nước dập tắt. ◎Như: “bả hương hỏa nhi thiết liễu” rưới nước dập tắt lửa nhang đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước chảy.

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

thiết

U+7A83, tổng 9 nét, bộ huyệt 穴 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ăn cắp, ăn trộm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trộm, cắp: Ăn trộm, ăn cắp, đánh cắp;
② Kẻ trộm, kẻ cắp;
③ (văn) Riêng: Riêng ví;
④ (văn) Nông;
⑤ Tiếm đoạt, chiếm đoạt: Tên cướp đoạt quyền hành Nhà nước;
⑥ (văn) Tôi trộm (khiêm từ), thầm (một mình): Tôi trộm cho là; Cười thầm; Khổng tử nói: Ta chỉ truyền thuật chứ không sáng tác, ta tin tưởng và ham thích việc xưa, ta trộm ví mình với ông Lão Bành của ta (Luận ngữ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thiết .

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thiết

U+7ACA, tổng 22 nét, bộ huyệt 穴 (+17 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ăn cắp, ăn trộm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ăn cắp, ăn trộm. ◇Sử Kí : “Doanh văn Tấn Bỉ chi binh phù thường tại vương ngọa nội, nhi Như cơ tối hạnh, xuất nhập vương ngọa nội, lực năng thiết chi” , , , (Ngụy Công Tử truyện ) Doanh tôi nghe binh phù của Tấn Bỉ thường để trong buồng ngủ của (Ngụy) vương, mà nàng Như cơ là người được vua yêu hơn hết, được ra vào buồng ngủ của vua, có thể lấy trộm (binh phù).
2. (Động) Chiếm cứ, chiếm giữ. ◎Như: “thiết chiếm” chiếm cứ.
3. (Danh) Kẻ cắp. ◎Như: “tiểu thiết” tên trộm cắp. § Cũng nói là “tiểu thâu” .
4. (Phó) Khiêm từ: riêng. ◎Như: “thiết tỉ” riêng ví, “thiết tưởng” riêng tưởng. ◇Luận Ngữ : “Thuật nhi bất tác, tín nhi hảo cổ, thiết tỉ ư ngã Lão Bành” , , (Thuật nhi ) Ta truyền thuật mà không sáng tác, tin và hâm mộ (đạo lí) người xưa, ta trộm ví với ông Lão Bành của ta.
5. (Phó) Lén, ngầm, vụng, lặng lẽ. ◎Như: “thiết thính” lén nghe, “ám tự thiết tiếu” lặng lẽ cười thầm. ◇Sử Kí : “Tề sứ dĩ vi kì, thiết tại dữ chi Tề” 使, (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Sứ Tề nhận thấy (Tôn Tẫn) là một kì tài, (bèn) lén chở cùng xe về Tề.
6. (Tính) Nông.

Từ điển Thiều Chửu

① Ăn cắp, ăn trộm.
② Kẻ cắp.
③ Riêng, như thiết tỉ riêng ví, thiết tưởng riêng tưởng (lời nói khiêm), v.v.
④ Chiếm cứ, không phải vật của mình được giữ mà cứ giữ.
⑤ Nông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trộm, cắp: Ăn trộm, ăn cắp, đánh cắp;
② Kẻ trộm, kẻ cắp;
③ (văn) Riêng: Riêng ví;
④ (văn) Nông;
⑤ Tiếm đoạt, chiếm đoạt: Tên cướp đoạt quyền hành Nhà nước;
⑥ (văn) Tôi trộm (khiêm từ), thầm (một mình): Tôi trộm cho là; Cười thầm; Khổng tử nói: Ta chỉ truyền thuật chứ không sáng tác, ta tin tưởng và ham thích việc xưa, ta trộm ví mình với ông Lão Bành của ta (Luận ngữ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn trộm — Riêng tư.

Tự hình 4

Dị thể 9

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thiết

U+81F7, tổng 12 nét, bộ chí 至 (+6 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Già nua.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

thiết

U+850E, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ cây trà, lá trà (chè).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

thiết

U+8A2D, tổng 11 nét, bộ ngôn 言 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sắp đặt, bày, đặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sắp bày, đặt bày. ◎Như: “trần thiết” sắp đặt. ◇Hồng Lâu Mộng : “Đại tử đàn điêu li án thượng thiết trước tam xích lai cao thanh lục cổ đồng đỉnh” , (Đệ tam hồi) Trên án thư gỗ đàn hương chạm con li, đặt một cái đỉnh đồng cổ màu xanh, cao ba thước.
2. (Động) Thành lập, sáng lập. ◎Như: “thiết lập” đặt nên, dựng nên, “thiết quan” đặt quan.
3. (Liên) Ví thử, nếu, giả sử. ◎Như: “thiết sử” 使 ví thử. ◇Tục di kiên chí : “Thiết nhược nhân gia vô tự, năng vi trí nhất tử phủ?” , Nếu người ta không có con cháu nối dõi, thì có thể cho họ một đứa con không?
4. (Danh) Cỗ bàn.
5. (Tính) To, lớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Sắp bày, đặt bày. Như trần thiết bày đặt. Nhà vẽ tô màu thuốc gọi là thiết sắc .
② Đặt. Như thiết lập đặt nên, dựng nên, thiết quan đặt quan, v.v.
③ Ví thử. Như thiết sử 使 ví khiến.
④ Cỗ bàn.
⑤ To, lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lập ra, đặt ra, bày ra, sắp xếp: Thiết kế; Lập phân xã;
② Nếu, giả sử, giả dụ, thí dụ: Nếu có sai lầm. thiết hoặc [shèhuò] Nếu, giả dụ; thiết lịnh [shèlìng] (văn) Như 使; thiết như [shèrú] (văn) Như 使; thiết nhược [shèruò] Giả như, giả dụ, nếu: ? Nếu người ta không có con cháu nối dõi, thì có thể cho họ một đứa con không? (Tục di quái chí); 使thiết sử [shèshê] Giả thử, nếu: 使 ? Nếu mấy người kia, chăm chăm học thói kiểu cách của con gái, trẻ con, thì chỉ chết rũ ở dưới cửa sổ, sao được ghi tên vào thẻ tre lụa trắng, bất hủ cùng với đất trời? (Trần Quốc Tuấn: Dụ chư tì tướng hịch văn);
③ (văn) Cỗ bàn;
④ (văn) To lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày ra. Xếp đặt. Td: Trần thiết — Lập ra.

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thiết

U+8BBE, tổng 6 nét, bộ ngôn 言 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sắp đặt, bày, đặt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lập ra, đặt ra, bày ra, sắp xếp: Thiết kế; Lập phân xã;
② Nếu, giả sử, giả dụ, thí dụ: Nếu có sai lầm. thiết hoặc [shèhuò] Nếu, giả dụ; thiết lịnh [shèlìng] (văn) Như 使; thiết như [shèrú] (văn) Như 使; thiết nhược [shèruò] Giả như, giả dụ, nếu: ? Nếu người ta không có con cháu nối dõi, thì có thể cho họ một đứa con không? (Tục di quái chí); 使thiết sử [shèshê] Giả thử, nếu: 使 ? Nếu mấy người kia, chăm chăm học thói kiểu cách của con gái, trẻ con, thì chỉ chết rũ ở dưới cửa sổ, sao được ghi tên vào thẻ tre lụa trắng, bất hủ cùng với đất trời? (Trần Quốc Tuấn: Dụ chư tì tướng hịch văn);
③ (văn) Cỗ bàn;
④ (văn) To lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 6

Bình luận 0

thiết [thư]

U+8D84, tổng 12 nét, bộ tẩu 走 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) § Xem “tư thư” .
2. Một âm là “thiết”. (Động) Nghiêng kề, ngả dựa. ◇Tây sương kí 西: “Y san chẩm bả thân khu nhi thiết” (Đệ tứ bổn , Đệ tứ chiết) Dựa gối nghiêng mình.
3. (Tính) Trẹo, chập choạng. ◇Thủy hử truyện : “Tống Giang dĩ hữu bát phân tửu, cước bộ thiết liễu, chỉ cố đạp khứ” , , (Đệ nhị nhị hồi) Tống Giang đã say tám chín phần, chân bước chập choạng nhưng vẫn cắm đầu đi.
4. (Tính) Tâm động, lòng tà lệch (không chí thành).
5. (Tính) Bồn chồn, thấp thỏm, hốt hoảng. ◇Tăng Thụy : “Bị nương gián trở lang tâm thiết, li hận mãn hoài hà xứ thuyết” , 滿 (San pha dương , Kĩ oán , Khúc ).

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

thiết

U+9244, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sắt, Fe

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “thiết” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ thiết .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết giản dị của chữ Thiết .

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thiết

U+9435, tổng 21 nét, bộ kim 金 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sắt, Fe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sắt, một loài kim dùng nhiều nhất (iron, Fe). ◎Như: “cương thiết” thép và sắt. ◇Đỗ Phủ : “Bố khâm đa niên lãnh tự thiết” (Mao ốc vi thu phong sở phá ca ) Chăn vải lâu năm lạnh như sắt.
2. (Danh) Vũ khí. ◎Như: “thủ vô thốn thiết” tay không có một tấc sắt, không có vũ khí.
3. (Danh) Họ “Thiết”.
4. (Tính) Cứng, vững chắc, kiên cố. ◎Như: “đồng tường thiết bích” tường đồng vách sắt.
5. (Tính) Cứng cỏi, kiên định, không chịu khuất phục. ◎Như: “thiết thạch tâm tràng” tấm lòng vững mạnh như sắt đá, “thiết án nan phiên” án đã thành đủ chứng cớ như sắt rồi không thể nào gỡ ra lật lại được nữa. ◇Nguyễn Trãi : “Phong ba bất động thiết tâm can” (Vân Đồn ) Sóng gió không lay chuyển nổi tấm lòng gang thép.
6. (Tính) Dữ mạnh, hung hãn. ◎Như: “thiết đề” gót sắt, chỉ hành vi xâm lăng hung bạo.
7. (Tính) Đen.
8. (Phó) Nhất định, tất nhiên, chắc chắn. ◎Như: “thiết định” nhất định.

Từ điển Thiều Chửu

① Sắt, một loài kim dùng nhiều nhất.
② Cứng cỏi, không chịu khuất ai. Như thiết hán anh chàng cứng như sắt, thiết diện mặt sắt, v.v.
③ Không thể mài mất đi được. Như thiết án nan phiên án đã thành đủ chứng cớ như sắt rồi không thể nào gỡ ra lật lại được nữa.
④ Đen.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sắt, gang: Gang thép; Thùng sắt, thùng tôn; Nấu gang;
② Cứng như sắt, cứng cõi, vững chắc, đanh thép, sắt đá: Ý chí sắt đá; Con người cứng cõi (đanh thép); Án đã rành rành (có chứng cớ vững chắc khó lật lại được); Quả đấm sắt; Kỉ luật sắt;
③ (văn) Vũ khí, binh khí;
④ (văn) Đen;
⑤ [Tiâ] (Họ) Thiết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắt ( tên một thứ kim loại ) — Chỉ màu đen — Chỉ sự cứng cỏi.

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thiết

U+94C1, tổng 10 nét, bộ kim 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sắt, Fe

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sắt, gang: Gang thép; Thùng sắt, thùng tôn; Nấu gang;
② Cứng như sắt, cứng cõi, vững chắc, đanh thép, sắt đá: Ý chí sắt đá; Con người cứng cõi (đanh thép); Án đã rành rành (có chứng cớ vững chắc khó lật lại được); Quả đấm sắt; Kỉ luật sắt;
③ (văn) Vũ khí, binh khí;
④ (văn) Đen;
⑤ [Tiâ] (Họ) Thiết.

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

thiết

U+992E, tổng 18 nét, bộ thực 食 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thao thiết )

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “thao thiết” .

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ thao .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [taotiè].

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thiết

U+9A56, tổng 23 nét, bộ mã 馬 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngựa đen có ngọn lông hơi đỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa đen có lông hơi đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngựa đen có ngọn lông hơi đỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài ngựa quý, lông màu đỏ pha đen.

Tự hình 1

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0