Có 10 kết quả:

少 thiếu烧 thiếu燒 thiếu眺 thiếu粜 thiếu糶 thiếu脁 thiếu艞 thiếu覜 thiếu頫 thiếu

1/10

thiếu [thiểu]

U+5C11, tổng 4 nét, bộ tiểu 小 (+1 nét)
phồn & giản thể, hội ý & hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kém, không đủ
2. trẻ tuổi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ít, không nhiều. ◎Như: “hi thiểu” 稀少 ít ỏi, thưa thớt.
2. (Phó) Một chút, chút ít. ◇Trang Tử 莊子: “Kim dư bệnh thiểu thuyên” 今予病少痊 (Từ Vô Quỷ 徐无鬼) Nay bệnh tôi đã bớt chút ít.
3. (Phó) Hiếm, không thường xuyên. ◎Như: “giá thị thiểu hữu đích sự” 這是少有的事 việc đó hiếm có.
4. (Phó) Một lúc, một lát, không lâu. ◎Như: “thiểu khoảnh” 少頃 tí nữa, “thiểu yên” 少焉 không mấy chốc. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thiểu tắc dương dương yên” 少則洋洋焉 (Vạn Chương thượng 萬章上) Một lát sau khấp khởi vui mừng.
5. (Động) Khuyết, không đủ. ◇Vương Duy 王維: “Diêu tri huynh đệ đăng cao xứ, Biến sáp thù du thiểu nhất nhân” 遙知兄弟登高處, 遍插茱萸少一人 (Cửu nguyệt cửu nhật ức San Đông huynh đệ 九月九日憶山東兄弟) Ở xa biết anh em đang lên núi (hái cỏ thuốc), Đều giắt nhánh thù du, chỉ thiếu một người (là ta).
6. (Động) Thiếu, mắc nợ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tha thiếu liễu nhĩ phòng tiền?” 他少了你房錢 (Đệ tam hồi) Ông ta còn thiếu tiền trọ của mi à?
7. (Động) Kém hơn, ít hơn (số mục). ◎Như: “ngũ bỉ bát thiểu tam” 五比八少三 năm so với tám kém ba.
8. (Động) Mất, đánh mất. ◎Như: “Ngã ốc lí thiểu liễu ki kiện đông tây” 我屋裡少了幾件東西 Trong nhà tôi bị mất đồ đạc.
9. (Động) Coi thường, chê. ◇Sử Kí 史記: “Hiển Vương tả hữu tố tập tri Tô Tần, giai thiểu chi, phất tín” 顯王左右素習知蘇秦, 皆少之, 弗信 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Các quan tả hữu Hiển Vương vốn đã biết Tô Tần, đều coi thường, không tin.
10. Một âm là “thiếu”. (Tính) Trẻ, non. ◎Như: “thiếu niên” 少年 tuổi trẻ.
11. (Tính) Phó, kẻ giúp việc thứ hai. ◎Như: quan “thái sư” 太師 thì lại có quan “thiếu sư” 少師 giúp việc.
12. (Danh) Thời nhỏ, lúc tuổi trẻ. ◇Liệt Tử 列子: “Tần nhân Phùng thị hữu tử, thiếu nhi huệ” 秦人逢氏有子, 少而惠 (Chu Mục vương 周穆王) Người họ Phùng nước Tần có một người con, hồi nhỏ rất thông minh.
13. (Danh) Người trẻ tuổi.
14. (Danh) Họ “Thiếu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ít.
② Tạm chút, như thiểu khoảnh 少頃 tí nữa.
③ Chê, chê người gọi là thiểu chi 少之.
④ Một âm là thiếu. Trẻ, như thiếu niên 少年 tuổi trẻ.
⑤ Kẻ giúp việc thứ hai, như quan thái sư 太師 thì lại có quan thiếu sư 少師 giúp việc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trẻ tuổi, người trẻ tuổi: 少女 Thiếu nữ, con gái; 男女老少 Già trẻ gái trai;
② [Shào] (Họ) Thiếu. Xem 少 [shăo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ít tuổi. Trẻ tuổi — Xem Thiểu — Phụ vào.

Tự hình 5

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thiếu [thiêu]

U+70E7, tổng 10 nét, bộ hoả 火 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 燒.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

thiếu [thiêu]

U+71D2, tổng 16 nét, bộ hoả 火 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đốt, cháy. ◎Như: “nhiên thiêu” 燃燒 thiêu đốt, “thiêu hương” 燒香 đốt nhang.
2. (Động) Dùng lửa biến chế vật thể. ◎Như: “thiêu phạn” 燒飯 nấu cơm, “thiêu thủy” 燒水 đun nước, “thiêu thán” 燒炭 đốt than, “thiêu chuyên” 燒磚 nung gạch.
3. (Động) Quay, xào, nướng, v.v. (những cách nấu ăn). ◎Như: “thiêu gia tử” 燒茄子 bung cà, “hồng thiêu lí ngư” 紅燒鯉魚 rán kho cá chép, “xoa thiêu” 叉燒 làm xá xíu.
4. (Tính) Đã được nấu nướng. ◎Như: “thiêu bính” 燒餅 bánh nướng, “thiêu kê” 燒雞 gà quay, “thiêu áp” 燒鴨 vịt quay.
5. (Danh) Bệnh sốt (có bệnh, nhiệt độ trong thân thể tăng cao). ◎Như: “phát thiêu” 發燒 bị sốt.
6. Một âm là “thiếu”. (Danh) Lửa. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tịch chiếu hồng ư thiếu” 夕照紅於燒 (Thu tứ 秋思) Nắng chiều đỏ hơn lửa.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðốt.
② Một âm là thiếu. Lửa đồng.

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 49

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thiếu [diểu]

U+773A, tổng 11 nét, bộ mục 目 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trông, ngắm từ xa
2. lườm
3. lễ họp chư hầu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn ra xa. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Xuất sơn môn thiếu vọng” 出山門眺望 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Bước ra cổng chùa ngắm ra xa.
2. (Động) Liếc mắt.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngắm xa.
② Lườm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lễ họp mặt các chư hầu (khi đi sính thiên tử);
② Trông xa, nhìn ra xa (như 眺, bộ 目).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhìn xa;
② Lườm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn — Trông đợi.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thiếu

U+7C9C, tổng 11 nét, bộ mễ 米 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

bán thóc ra

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 糶.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 糶

Từ điển Trần Văn Chánh

Bán lương thực ra, xuất khẩu gạo: 糶米 Bán gạo. Xem 糴.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

thiếu

U+7CF6, tổng 25 nét, bộ mễ 米 (+19 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

bán thóc ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bán ra thóc, gạo, cốc vật. ◎Như: “bình thiếu” 平糶 năm mất mùa, giá thóc gạo tăng vọt, quan phủ đem thóc trong kho ra bán để cho giá cả xuống bình thường trở lại. ◇Nhiếp Di Trung 聶夷中: “Nhị nguyệt mãi tân ti, Ngũ nguyệt thiếu tân cốc” 二月買新絲, 五月糶新穀 (Vịnh điền gia 詠田家) Tháng hai mua tơ mới, Tháng năm bán lúa mới.

Từ điển Thiều Chửu

① Bán thóc ra (xuất cảng), đem bán hạ giá ra để ganh lấy lợi gọi là bình thiếu 平糶.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bán lương thực ra, xuất khẩu gạo: 糶米 Bán gạo. Xem 糴.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thiếu [thiểu]

U+8101, tổng 10 nét, bộ nhục 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lễ tế thần

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một lễ tế thời xưa.
2. (Danh) Thông “thiểu” 朓.
3. (Danh) Nhật thực.
4. (Tính) Đầy, thừa.
5. (Tính) Nhanh lẹ.

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thiếu [diệu]

U+825E, tổng 18 nét, bộ chu 舟 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

miếng ván bắc từ bờ đến thuyền để người đi lên xuống

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) 【艞板】 thiếu bản [tiàobăn] Miếng ván bắc từ bờ đến thuyền để người đi lên xuống.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

thiếu [diểu]

U+899C, tổng 13 nét, bộ kiến 見 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trông, ngắm từ xa
2. lườm
3. lễ họp chư hầu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thời xưa, chư hầu cứ ba năm làm lễ họp mặt, gọi là “thiếu” 覜.
2. (Động) Nhìn ra xa, viễn vọng. § Thông “thiếu” 眺.

Từ điển Thiều Chửu

① Lễ chư hầu đi sính họp mặt với nhau.
② Ngắm xa, cùng nghĩa với chữ thiếu 眺.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lễ họp mặt các chư hầu (khi đi sính thiên tử);
② Trông xa, nhìn ra xa (như 眺, bộ 目).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thiếu 眺.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

thiếu [phủ]

U+982B, tổng 15 nét, bộ hiệt 頁 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lễ tương kiến các nước lân bang

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cúi đầu. § Nguyên là chữ cổ của “phủ” 俯.
2. Một âm là “thiếu”. (Danh) Lễ tương kiến các lân bang. § Theo lời chú trong Chu Lễ: Nhiều quan đại phu đến gặp mặt thì gọi là “thiếu” 頫, mà ít thì gọi là “sính” 聘.

Từ điển Thiều Chửu

① Cúi đầu, nguyên là chữ phủ 俯.
② Một âm là thiếu. Cái lễ tương kiến trong khi đi sính các nước lân bang. Nhiều quan đại phu lại gọi là thiếu, ít gọi là sính.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lễ tương kiến khi đi sính các nước lân bang;
② Nhìn ra xa (như 眺, bộ 目, và 覜, bộ 見).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn ngó.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0