Có 6 kết quả:

掭 thiệm栝 thiệm苫 thiệm蚦 thiệm贍 thiệm赡 thiệm

1/6

thiệm

U+63AD, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chấm bút lông vào nghiên mực
2. khêu ngọn đèn

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chấm bút lông vào nghiên mực;
② Khêu (ngọn đèn...).

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

thiệm [quát, thiến]

U+681D, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

thiệm [thiêm]

U+82EB, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

thiệm [nhiêm]

U+86A6, tổng 10 nét, bộ trùng 虫 (+4 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Thiệm đàm .

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

thiệm

U+8D0D, tổng 20 nét, bộ bối 貝 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cấp giúp
2. phong phú, đầy đủ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cung cấp, cấp dưỡng. ◇Tấn Thư : “Chí ư tửu mễ, phạp tuyệt, diệc thì tương thiệm” , , (Đào Tiềm truyện ) Cho tới gạo rượu, khi cạn hết cũng cung dưỡng nhau.
2. (Động) Có đủ, mãn túc. ◇Nhan Chi Thôi : “Suất năng cung kiệm tiết dụng dĩ thiệm y thực” (Nhan thị gia huấn , Trị gia ) Coi sóc cần kiệm cho có đủ cơm ăn áo mặc.
3. (Động) Cứu giúp, cứu tế. ◇Tùy thư : “Nãi tán gia sản, chu thiệm thân cố” , (Lí Mật truyện ) Bèn phân chia gia sản, cứu giúp họ hàng thân thuộc.
4. (Tính) Đầy đủ, sung túc. ◇Hậu Hán Thư : “Lí Đặng hào thiệm” (Lí Thông đẳng truyện ) Lí, Đặng hào hiệp giàu có.
5. (Tính) Phong phú, dồi dào, điển lệ (văn từ). ◎Như: “thiệm phú” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cấp giúp.
② Phong phú, văn từ có vẻ dồi dào, điển lệ gọi là thiệm phú hay phú cai .
③ Đủ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cho tiền của, cung cấp: Phụng dưỡng cha mẹ; Cứu tế;
② Đầy đủ, phong phú, dồi dào, sung túc: Không đủ sức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy đủ, dồi dào — Cấp cho — Giúp đỡ.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 10

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thiệm

U+8D61, tổng 17 nét, bộ bối 貝 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cấp giúp
2. phong phú, đầy đủ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cho tiền của, cung cấp: Phụng dưỡng cha mẹ; Cứu tế;
② Đầy đủ, phong phú, dồi dào, sung túc: Không đủ sức.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 10

Bình luận 0