Có 6 kết quả:
掭 thiệm • 栝 thiệm • 苫 thiệm • 蚦 thiệm • 贍 thiệm • 赡 thiệm
Từ điển phổ thông
1. chấm bút lông vào nghiên mực
2. khêu ngọn đèn
2. khêu ngọn đèn
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chấm bút lông vào nghiên mực;
② Khêu (ngọn đèn...).
② Khêu (ngọn đèn...).
Tự hình 2
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Củi đun bếp — Xem Quát.
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
Che, đậy, lợp: 下雨了,把貨苫好 Mưa rồi, che hàng cho cẩn thận Xem 苫 [shan].
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Thiệm đàm 蚦䗊.
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. cấp giúp
2. phong phú, đầy đủ
2. phong phú, đầy đủ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cung cấp, cấp dưỡng. ◇Tấn Thư 晉書: “Chí ư tửu mễ, phạp tuyệt, diệc thì tương thiệm” 至於酒米, 乏絕, 亦時相贍 (Đào Tiềm truyện 陶潛傳) Cho tới gạo rượu, khi cạn hết cũng cung dưỡng nhau.
2. (Động) Có đủ, mãn túc. ◇Nhan Chi Thôi 顏之推: “Suất năng cung kiệm tiết dụng dĩ thiệm y thực” 率能躬儉節用以贍衣食 (Nhan thị gia huấn 顏氏家訓, Trị gia 治家) Coi sóc cần kiệm cho có đủ cơm ăn áo mặc.
3. (Động) Cứu giúp, cứu tế. ◇Tùy thư 隋書: “Nãi tán gia sản, chu thiệm thân cố” 乃散家產, 賙贍親故 (Lí Mật truyện 李密傳) Bèn phân chia gia sản, cứu giúp họ hàng thân thuộc.
4. (Tính) Đầy đủ, sung túc. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Lí Đặng hào thiệm” 李鄧豪贍 (Lí Thông đẳng truyện 李通等傳) Lí, Đặng hào hiệp giàu có.
5. (Tính) Phong phú, dồi dào, điển lệ (văn từ). ◎Như: “thiệm phú” 贍富.
2. (Động) Có đủ, mãn túc. ◇Nhan Chi Thôi 顏之推: “Suất năng cung kiệm tiết dụng dĩ thiệm y thực” 率能躬儉節用以贍衣食 (Nhan thị gia huấn 顏氏家訓, Trị gia 治家) Coi sóc cần kiệm cho có đủ cơm ăn áo mặc.
3. (Động) Cứu giúp, cứu tế. ◇Tùy thư 隋書: “Nãi tán gia sản, chu thiệm thân cố” 乃散家產, 賙贍親故 (Lí Mật truyện 李密傳) Bèn phân chia gia sản, cứu giúp họ hàng thân thuộc.
4. (Tính) Đầy đủ, sung túc. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Lí Đặng hào thiệm” 李鄧豪贍 (Lí Thông đẳng truyện 李通等傳) Lí, Đặng hào hiệp giàu có.
5. (Tính) Phong phú, dồi dào, điển lệ (văn từ). ◎Như: “thiệm phú” 贍富.
Từ điển Thiều Chửu
① Cấp giúp.
② Phong phú, văn từ có vẻ dồi dào, điển lệ gọi là thiệm phú 贍富 hay phú cai 富該.
③ Đủ.
② Phong phú, văn từ có vẻ dồi dào, điển lệ gọi là thiệm phú 贍富 hay phú cai 富該.
③ Đủ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cho tiền của, cung cấp: 贍養父母 Phụng dưỡng cha mẹ; 贍卹 Cứu tế;
② Đầy đủ, phong phú, dồi dào, sung túc: 力不贍也 Không đủ sức.
② Đầy đủ, phong phú, dồi dào, sung túc: 力不贍也 Không đủ sức.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy đủ, dồi dào — Cấp cho — Giúp đỡ.
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 10
Từ ghép 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. cấp giúp
2. phong phú, đầy đủ
2. phong phú, đầy đủ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 贍.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cho tiền của, cung cấp: 贍養父母 Phụng dưỡng cha mẹ; 贍卹 Cứu tế;
② Đầy đủ, phong phú, dồi dào, sung túc: 力不贍也 Không đủ sức.
② Đầy đủ, phong phú, dồi dào, sung túc: 力不贍也 Không đủ sức.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 贍
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 10
Bình luận 0