Có 26 kết quả:

䱇 thiện亶 thiện僐 thiện单 thiện善 thiện單 thiện墠 thiện墡 thiện嬗 thiện擅 thiện樿 thiện禅 thiện禪 thiện繕 thiện缮 thiện膳 thiện蟮 thiện蟺 thiện譱 thiện鄯 thiện饍 thiện鱓 thiện鱔 thiện鱣 thiện鳝 thiện鳣 thiện

1/26

thiện

U+4C47, tổng 16 nét, bộ ngư 魚 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

con lươn (như chữ 鱔, 鱓)

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

thiện

U+50D0, tổng 14 nét, bộ nhân 人 (+12 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên người, tức Nguyễn Thiện, danh sĩ thời Nguyễn người xã Tiên điền, huyện Nghi xuân, tỉnh Hà tĩnh, đậu Hương cống năm 20 tuổi ( 1872 ), có công nhuận sắc Truyện Hoa Tiên của Nguyễn Huy Tự.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

thiện [thiền, đan, đơn]

U+5355, tổng 8 nét, bộ bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 單.

Từ điển Thiều Chửu

Như 單

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên huyện: 單縣 Huyện Thiện (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
② (Họ) Thiện. Xem 單 [dan].

Tự hình 3

Dị thể 4

Bình luận 0

thiện [thiến]

U+5584, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. người tài giỏi
2. thiện, lành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Việc tốt, việc lành. § Đối lại với “ác” 惡. ◎Như: “nhật hành nhất thiện” 日行一善 mỗi ngày làm một việc tốt.
2. (Danh) Người có đức hạnh, người tốt lành.
3. (Danh) Họ “Thiện”.
4. (Động) Giao hảo, thân thiết. § Cũng đọc là “thiến”. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Quang dữ tử tương thiện” 光與子相善 (Yên sách tam 燕策三) (Điền) Quang tôi với ông (chỉ Kinh Kha 荊軻) thân thiết với nhau.
5. (Động) Cho là hay, khen. § Cũng đọc là “thiến”. ◇Sử Kí 史記: “Lương sổ dĩ Thái Công binh pháp thuyết Bái Công, Bái Công thiện chi, thường dụng kì sách” 良數以太公兵法說沛公, 沛公善之, 常用其策 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) (Trương) Lương nhiều lần đem binh pháp của Thái Công nói cho Bái Công nghe, Bái Công khen, thường dùng sách lược ấy.
6. (Động) Thích. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vương như thiện chi, tắc hà vi bất hành?” 王如善之,則何為不行? (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nhà vua nếu thích cái đó thì sao không làm?
7. (Động) Tiếc. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố thiện nhật giả vương, thiện thì giả bá” 故善日者王, 善時者霸 (Cường quốc 彊國) Cho nên người tiếc ngày là bậc vương, người tiếc giờ là bậc bá.
8. (Tính) Tốt, lành. ◎Như: “thiện nhân” 善人 người tốt, “thiện sự” 善事 việc lành.
9. (Tính) Quen. ◎Như: “diện thiện” 面善 mặt quen.
10. (Phó) Hay, giỏi. ◎Như: “năng ca thiện vũ” 能歌善舞 ca hay múa giỏi, “thiện chiến” 善戰 đánh hay, “thiện thư” 善書 viết khéo.
11. (Thán) Hay, giỏi. ◇Mai Thừa 枚乘: “Thái tử viết: Thiện! Nguyện phục văn chi” 太子曰:善! 願復聞之 (Thất phát 七發) Thái tử nói: Hay! Xin được nghe nữa.

Từ điển Thiều Chửu

① Thiện, lành, đối lại với chữ ác 惡.
② Khéo, như thiện thư 善書 viết khéo.
③ Một âm là thiến. Lấy làm phải, khuyên gắng làm thiện.
④ Giao hiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lành, tốt lành, thiện, việc thiện (trái với ác, việc ác): 與人爲善 Đem lòng tốt giúp người; 故人難于爲善 Cho nên người ta khó làm việc thiện (Hàn Dũ);
② (văn) [đọc thiến] Cho là phải, cho là tốt, khen hay, khen giỏi: 良數以太公兵法說沛公,沛公善之 Trương Lương nhiều lần thuyết cho Bái Công nghe về binh pháp của Thái Công, Bái Công khen là hay (Sử kí);
③ (văn) Khuyên làm điều thiện;
④ Thân thiện, thân nhau, hữu hảo, chơi thân: 相善 Thân nhau; 齊,楚之交善 Sự giao hảo giữa Tề và Sở (Chiến quốc sách); 楚左尹項伯者…,素善留侯張良 Tả doãn Hạng Bá ở nước Sở, vốn chơi thân với Lưu hầu Trương Lương (Sử kí);
⑤ Tài tình, hay: 善策 Cách hay, phương sách tài tình;
⑥ Khéo léo, tài giỏi, giỏi về, khéo, dễ, hay: 勇敢善戰 Gan dạ thiện chiến; 善書 Viết khéo; 善辭令 Giỏi ăn nói; 黥布,天下猛將也,善用兵 Kình Bố là dũng tướng trong thiên hạ, giỏi về việc dùng binh (Sử kí: Lưu Hầu thế gia);
⑦ Dễ, thường hay: 善變 Thường hay thay đổi; 善忘 Dễ quên, hay quên, đãng trí; 女子善懷 Con gái hay lo lắng (Thi Kinh);
⑧ (văn) Tiếc: 善日者王 Kẻ tiếc thời gian của một ngày thì xưng vương (Tuân tử: Cường quốc);
⑨ Tốt, hay, được (lời đáp biểu thị sự đồng ý): 太祖曰:善。乃南征 Thái Tổ đáp: Tốt. Rồi đi đánh phía nam (Tam quốc chí);
⑩ (văn) Khéo, hãy khéo: 子善視之 Ông hãy khéo xem điều đó (Tả truyện); 善爲我辭焉 Xin hãy khéo vì tôi mà từ chối giúp (Luận ngữ: Ủng dã);
⑪ (văn) Thích: 王如善之,則何爲不行 Nhà vua nếu thích cái đó thì sao không làm? (Mạnh tử);
⑫ [Shàn] (Họ) Thiện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt lành. Tốt đẹp — Giỏi, khéo.

Tự hình 4

Dị thể 10

Chữ gần giống 1

Từ ghép 35

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thiện [thiền, đan, đơn, đạn]

U+55AE, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lẻ, chiếc, một mình. § Đối lại với “phức” 複. ◎Như: “hình đan ảnh chích” 形單影隻 hình đơn bóng lẻ, “đan thương thất mã” 單槍匹馬 một thương một ngựa, đơn thương độc mã.
2. (Tính) Lẻ (số). Đối lại với “song” 雙 chẵn (số). ◎Như: “đan nhật” 單日 ngày lẻ.
3. (Tính) Yếu ớt, ít ỏi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Cảnh Cung dĩ đan binh cố thủ cô thành” 耿恭以單兵固守孤城 (Cảnh Cung truyện 耿恭傳) Cảnh Cung dùng quân ít ỏi cố giữ thành cô lập.
4. (Tính) Giản dị, không phức tạp, ít biến hóa. ◎Như: “giản đan” 簡單, “đan thuần” 單純, “đan điệu” 單調.
5. (Tính) Linh, lẻ (số thêm sau một con số lớn). ◎Như: “nhất xuyến nhất bách đan bát khỏa sổ châu” 一串一百單八顆數珠 một xâu một trăm lẻ tám viên ngọc.
6. (Tính) Chỉ có một lớp (áo quần, chăn mền). ◎Như: “đan y” 單衣 áo đơn, “đan khố” 單褲 quần đơn.
7. (Danh) Tờ giấy ghi, cái đơn. ◎Như: “danh đan” 名單 danh sách, “truyền đan” 傳單 truyền đơn.
8. (Phó) Chỉ. ◎Như: “đan thuyết bất tố” 單說不做 chỉ nói mà không làm.
9. (Phó) Một mình, cô độc. ◎Như: “đan đả độc đấu” 單打獨鬥 một mình phấn đấu.
10. § Ghi chú: Trong những định nghĩa ở trên: cũng đọc là “đơn”.
11. Một âm là “thiền”. (Danh) Vua nước Hung Nô gọi là “Thiền Vu” 單于.
12. Lại một âm là “thiện”. ◎Như: “Thiện Phụ” 單父 tên huyện.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðơn, đối lại với chữ phức 複 (kép), một cái gọi là đan.
② Cô đơn, như hình đan ảnh chích 形單影隻 hình đơn bóng lẻ, binh lực đan bạc 兵力單薄 sức binh đơn bạc, v.v.
③ Cái đơn, như danh đan 名單 cái đơn kê tên, lễ đan 禮單 cái đơn kê các lễ vật, v.v.
④ Một âm là thiền. Vua nước Hung-nô gọi là thiền vu 單于.
⑤ Lại một âm là thiện. Như thiện phụ 單父 huyện Thiện-phụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên huyện: 單縣 Huyện Thiện (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
② (Họ) Thiện. Xem 單 [dan].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn. Tên đất. Họ người.

Tự hình 5

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thiện

U+58A0, tổng 15 nét, bộ thổ 土 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

quét dọn đất để tế lễ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ đất đã được quét dọn để tế lễ.
2. (Động) Quét dọn đất cho sạch.
3. (Tính) Rộng rãi.
4. (Tính) Thư hoãn.

Từ điển Thiều Chửu

① Quét dọn đất để tế lễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đất phẳng để tế lễ thời xưa.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thiện

U+58A1, tổng 15 nét, bộ thổ 土 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đất sét trắng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đất thó trắng. § Cũng như “ác” 堊.
2. (Danh) Dùng đặt tên người.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðất thó trắng dùng để trát cửa cũng như mát-tít.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đất sét trắng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

thiện

U+5B17, tổng 16 nét, bộ nữ 女 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thay đổi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thay thế, biến đổi. ◇Sử Kí 史記: “Ngũ niên chi gian, hiệu lệnh tam thiện” 五年之閒, 號令三嬗 (Tần Sở chi tế nguyệt biểu 秦楚之際月表) Trong vòng năm năm, chính quyền ba lần đổi.

Từ điển Thiều Chửu

① Thay đổi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thay thế, thay đổi.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 55

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thiện

U+64C5, tổng 16 nét, bộ thủ 手 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giỏi giang

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chuyên. ◎Như: “thiện quyền” 擅權 chuyên quyền.
2. (Động) Chiếm cứ. ◎Như: “thiện lợi” 擅利 chiếm lấy lợi riêng.
3. (Động) Sở trường, thạo về. ◎Như: “thiện hội họa” 擅繪畫 sở trường về hội họa, “bất thiện ngôn đàm” 不擅言談 không giỏi ăn nói đàm luận.
4. (Phó) Tự tiện, tự ý. ◎Như: “thiện tác chủ trương” 擅作主張 tự tiện quyết đinh (một việc gì), “thiện li chức thủ” 擅離職守 tự ý rời bỏ chức vụ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thượng đế sở phạt, hà đắc thiện tru?” 上帝所罰, 何得擅誅 (Chân Hậu 甄后) Thượng đế phạt nó, sao mình tự tiện giết chết được?

Từ điển Thiều Chửu

① Chuyên, như thiện quyền 擅權 chuyên quyền.
② Chiếm cứ, như thiện lợi 擅利 chiếm lấy lợi riêng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tự tiện, tự ý, chuyên: 擅作主張 Tự tiện quyết định (một việc gì); 擅權 Chuyên quyền;
② Giỏi về, sở trường, sành: 不擅辭令 Không giỏi việc nói năng (giao thiệp);
③ (văn) Chiếm lấy: 擅利 Chiếm lấy lợi riêng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tự ý mình. Tự chuyên — Chiếm làm của riêng.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 57

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thiện

U+6A3F, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây săng. § Còn có tên là “bạch lí mộc” 白理木. Có vân trắng, gỗ cứng chắc, thời xưa dùng làm lược, thìa...

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

thiện [thiền]

U+7985, tổng 12 nét, bộ kỳ 示 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. quét đất để tế
2. trao cho, truyền cho

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “thiền” 禪.
2. Giản thể của chữ 禪.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Thiên tử) nhường ngôi, truyền ngôi (cho người khác): 禪位 Nhường ngôi;
② (văn) Quét đất để tế. Xem 禪 [chán].

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

thiện [thiền]

U+79AA, tổng 16 nét, bộ kỳ 示 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. quét đất để tế
2. trao cho, truyền cho

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quét đất mà tế. § Ngày xưa thiên tử đi tuần thú, phong núi Thái Sơn mà tế trời, quét núi nhỏ mà tế núi sông gọi là “phong thiện” 封禪.
2. (Động) § Xem “thiện vị” 禪位.
3. Một âm là “thiền”. (Danh) Lặng nghĩ suy xét. Gọi đủ là “thiền-na” 禪那 (tiếng Phạn "dhyāna"). ◎Như: Phép tu chuyên chú tâm vào một cảnh gọi là “thiền định” 禪定, môn tu theo phép thiền định thấy lòng tỏ tính thành Phật gọi là “thiền tông” 禪宗, lòng say mùi đạo gọi là “thiền duyệt” 禪悅.
4. (Danh) Phật pháp. § Đạo Phật lấy thanh tĩnh xét tỏ chân lí làm tôn chỉ nên gọi là “thiền”. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lão tăng tự mạn mạn địa giáo tha niệm kinh tụng chú, bạn đạo tham thiền” 老僧自慢慢地教他念經誦咒, 辦道參禪 (Đệ tứ thập hồi) Lão tăng đây sẽ dần dần dạy cho hắn biết đọc kinh tụng chú, học đạo tham thiền.

Từ điển Thiều Chửu

① Quét đất mà tế gọi là thiện. Ngày xưa thiên tử đi tuần thú, phong núi Thái Sơn mà tế trời, quét núi nhỏ mà tế núi sông gọi là phong thiện 封禪.
② Thay, trao. Thiên tử truyền ngôi cho người khác gọi là thiện vị 禪位, vì tuổi già mà truyền ngôi cho con gọi là nội thiện 內禪. Trang Tử 莊子: Ðế vương thù thiện, tam đại thù kế 帝王殊禪,三代殊繼 (Thu thuỷ 秋水) Ðế vương nhường ngôi khác nhau, ba đời nối ngôi khác nhau.
③ Một âm là thiền. Lặng nghĩ suy xét. Ðạo Phật lấy thanh tĩnh xét tỏ chân lí làm tôn chỉ nên gọi là thiền. Cũng gọi là thiền na 禪那 (dhiana). Phép tu chuyên chú tâm vào một cảnh gọi là thiền định 禪定, môn tu theo phép thiền định thấy lòng tỏ tính thành Phật gọi là thiền tông 禪宗, lòng say mùi đạo gọi là thiền duyệt 禪悅.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Thiên tử) nhường ngôi, truyền ngôi (cho người khác): 禪位 Nhường ngôi;
② (văn) Quét đất để tế. Xem 禪 [chán].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Truyền lại. Đưa lại — Xem Thiền.

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thiện

U+7E55, tổng 18 nét, bộ mịch 糸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sửa chữa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sửa chữa, tu bổ. ◎Như: “tu thiện” 修繕 sửa sang. ◇Tả truyện 左傳: “Tụ hòa túc, thiện thành quách” 聚禾粟, 繕城郭 (Tương công tam thập niên 襄公三十年) Tích trữ lúa gạo, tu bổ thành quách.
2. (Động) Chỉnh đốn, dự bị. ◇Uẩn Kính 惲敬: “Chu Công cư đông, tập hầu phong, thiện vương lữ, dĩ chướng đông quốc dã” 周公居東, 輯侯封, 繕王旅,以障東國也 (Si hào thuyết 鴟鴞說) Chu Công đóng ở phía đông, tụ tập chư hầu, chỉnh đốn quân đội, để phòng ngự phía đông nước.
3. (Động) Sao chép. ◎Như: “thiện tả” 繕寫 sao chép.
4. (Động) Cung cấp lương thực. § Thông “thiện” 膳. ◇Sử Kí 史記: “Đắc kì địa túc dĩ quảng quốc, thủ kì tài túc dĩ phú dân thiện binh” 得其地足以廣國, 取其財足以富民繕兵 (Trương Nghi liệt truyện 張儀列傳) Được đất đó đủ mở rộng nước, lấy của đó đủ làm giàu dân và nuôi dưỡng binh sĩ.
5. (Tính) Cứng, mạnh. § Thông “kính” 勁. ◇Lễ Kí 禮記: “Tả thanh long nhi hữu bạch hổ, chiêu diêu tại thượng, cấp kính kì nộ” 左青龍而右白虎, 招搖在上, 急繕其怒 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Bên trái rồng xanh bên phải cọp trắng, vẫy động ở trên, cứng cỏi mạnh mẽ. § Trịnh Huyền chú: “"Cấp" do "kiên" dã, "thiện" độc viết "kính"” 鄭玄注: 急猶堅也, 繕讀曰勁.

Từ điển Thiều Chửu

① Sửa, chữa. Như tu thiện 修繕 sửa sang. Sửa sang đồ binh gọi là chinh thiện 征繕 hay chỉnh thiện 整繕.
② Thiện tả 繕寫 viết rõ ràng, tinh tả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sửa, chữa: 修繕 Tu sửa; 征繕 Sửa sang đồ binh;
② Sao, chép, viết rõ: 繕寫 Sao chép.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vá lại cho khỏi rách.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thiện

U+7F2E, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sửa chữa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 繕.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 繕

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sửa, chữa: 修繕 Tu sửa; 征繕 Sửa sang đồ binh;
② Sao, chép, viết rõ: 繕寫 Sao chép.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 11

Bình luận 0

thiện

U+81B3, tổng 16 nét, bộ nhục 肉 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỗ ăn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xếp đặt, chuẩn bị thức ăn.
2. (Động) Dâng cho ăn.
3. (Động) Ăn. ◇Lễ Kí 禮記: “Thực thượng tất tại thị hàn noãn chi tiết; thực hạ, vấn sở thiện” 食上必在視寒暖之節; 食下, 問所膳 (Văn vương thế tử 文王世子) Trước bữa ăn thì xem thời tiết lạnh hay ấm; xong bữa, thì hỏi ăn gì. § Hiếu lễ vấn an cha mẹ.
4. (Động) Nấu nướng. ◇Thẩm Thuyên Kì 沈佺期: “Uyển lại thu hàn quả, Ung nhân thiện dã cầm” 苑吏收寒果, 饔人膳野禽 (Bạch liên hoa đình thị yến ứng chế 白蓮花亭侍宴應制) Người làm vườn hái trái mùa lạnh, Đầu bếp nấu chim rừng.
5. (Danh) Bữa ăn. ◎Như: “vãn thiện” 晚膳 bữa ăn tối, “dụng thiện” 用膳 ăn cơm. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Như tòng cơ quốc lai, hốt ngộ đại vương thiện” 如從饑國來, 忽遇大王膳 (Thụ kí phẩm đệ lục 授記品第六) Như từ nước đói đến, bỗng gặp bữa ăn của đại vương.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỗ ăn.
② Chức quan coi việc nấu nướng cho vua ăn gọi là thiện tể 膳宰.
③ Tục gọi ăn cơm là dụng thiện 用膳.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bữa ăn: 晚膳 Bữa ăn tối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bữa ăn. Td: Ngự thiện ( bữa ăn của vua ) — Dâng đồ ăn lên.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thiện

U+87EE, tổng 18 nét, bộ trùng 虫 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con lươn

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “thiện” 蟺.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ thiện 蟺.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con lươn. Cv. 蟺;
② 曲蟮 Con giun đất. Cg. 蚯蚓 [qiuyên].

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

thiện

U+87FA, tổng 19 nét, bộ trùng 虫 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

con lươn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con lươn. § Cũng viết là 蟮.

Từ điển Thiều Chửu

① Con lươn. Có khi viết 蟮.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蟮.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 58

Bình luận 0

thiện

U+8B71, tổng 20 nét, bộ ngôn 言 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. người tài giỏi
2. thiện, lành

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “thiện” 善.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ thiện 善.

Tự hình 3

Dị thể 2

Bình luận 0

thiện

U+912F, tổng 14 nét, bộ ấp 邑 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thiện Thiện” 鄯善 tên một nước cõi tây nhà Hán, vốn tên là “Lâu Lan” 樓蘭, nay thuộc tỉnh “Cam Túc” 甘肅.

Từ điển Thiều Chửu

① Thiện Thiện 鄯善 tên một nước cõi tây nhà Hán 漢.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên một vùng ở Tân Cương (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất, một châu thời Hậu Nguỵ, thuộc tỉnh Thanh hải ngày nay.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thiện

U+994D, tổng 20 nét, bộ thực 食 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỗ ăn

Từ điển trích dẫn

1. § Như “thiện” 膳.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 膳 (bộ 肉).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thiện 膳.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

thiện [lưu, đà]

U+9C53, tổng 23 nét, bộ ngư 魚 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con lươn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con lươn. § Cũng viết là 鱔.

Từ điển Thiều Chửu

① Con lươn. Có khi viết là 鱔.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鱔.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con lươn.

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

thiện

U+9C54, tổng 23 nét, bộ ngư 魚 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con lươn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con lươn. § Cũng như “thiện” 鱓.

Từ điển Thiều Chửu

① Như chữ thiện 鱓.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con lươn. Cv. 鱓. Cg. 黃鱔 [huángshàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Thiện 鱓.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

thiện [chiên, triên]

U+9C63, tổng 24 nét, bộ ngư 魚 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá “triên”. § Tức “tầm hoàng ngư” 鱘鰉魚.
2. (Danh) “Triên đường” 鱣堂 chỉ chỗ các thầy đồ dạy học, do điển Dương Chấn 楊震 dạy học, trước nhà treo bảng một con chim ngậm trong mỏ ba con cá triên (Hậu Hán thư 後漢書).
3. Một âm là “thiện” (Danh) Con lươn. § Cũng như “thiện” 鱔.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Con lươn. Như 鱔.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 57

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thiện

U+9CDD, tổng 20 nét, bộ ngư 魚 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con lươn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鱔.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con lươn. Cv. 鱓. Cg. 黃鱔 [huángshàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鱔

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

thiện [chiên, triên]

U+9CE3, tổng 21 nét, bộ ngư 魚 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鱣

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Con lươn. Như 鱔.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 57

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0