Có 8 kết quả:
佋 thiệu • 劭 thiệu • 卲 thiệu • 召 thiệu • 紹 thiệu • 绍 thiệu • 袑 thiệu • 邵 thiệu
Từ điển phổ thông
1. khuyên gắng
2. tốt
3. cao
2. tốt
3. cao
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khuyên gắng, khuyến miễn.
2. (Tính) Tốt đẹp, cao thượng. ◎Như: “niên cao đức thiệu” 年高德劭 tuổi cao đức tốt.
2. (Tính) Tốt đẹp, cao thượng. ◎Như: “niên cao đức thiệu” 年高德劭 tuổi cao đức tốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Khuyên gắng.
② Tốt.
③ Cao.
② Tốt.
③ Cao.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gắng sức — Khuyên nhủ gắng sức — Tốt đẹp — Chỉ người già cả, có đức tốt.
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gọi, vời đến. ◎Như: “triệu tập” 召集 kêu gọi tập hợp. § Ghi chú: Lấy tay vẫy lại là “chiêu” 招, lấy lời gọi lại là “triệu” 召.
2. (Động) Đem lại, dẫn lại, gây ra. ◎Như: “triệu họa” 召禍 dẫn tai vạ tới. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố ngôn hữu triệu họa dã, hành hữu chiêu nhục dã” 故言有召禍也, 行有招辱也 (Khuyến học 勸學) Cho nên lời nói có thể gây ra tai vạ, việc làm có thể đem lại nhục nhã.
3. Một âm là “thiệu”. (Danh) Tên một nước thời xưa, ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây bây giờ.
4. (Danh) Họ “Thiệu”.
2. (Động) Đem lại, dẫn lại, gây ra. ◎Như: “triệu họa” 召禍 dẫn tai vạ tới. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố ngôn hữu triệu họa dã, hành hữu chiêu nhục dã” 故言有召禍也, 行有招辱也 (Khuyến học 勸學) Cho nên lời nói có thể gây ra tai vạ, việc làm có thể đem lại nhục nhã.
3. Một âm là “thiệu”. (Danh) Tên một nước thời xưa, ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây bây giờ.
4. (Danh) Họ “Thiệu”.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Một âm là Triệu. Xem Triệu.
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
tiếp nối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiếp tục, kế thừa. ◎Như: “khắc thiệu cơ cừu” 克紹箕裘 nối được nghiệp của ông cha.
2. (Động) Làm trung gian nối kết. ◎Như: “thiệu giới” 紹介. § Cũng như “giới thiệu” 介紹.
3. (Danh) Họ “Thiệu”.
2. (Động) Làm trung gian nối kết. ◎Như: “thiệu giới” 紹介. § Cũng như “giới thiệu” 介紹.
3. (Danh) Họ “Thiệu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nối, con em nối được nghiệp của ông cha, gọi là khắc thiệu cơ cừu 克紹箕裘.
② Nối liền, làm cho hai bên được biết nhau gọi là thiệu giới 紹介. Cũng như giới thiệu 介紹.
② Nối liền, làm cho hai bên được biết nhau gọi là thiệu giới 紹介. Cũng như giới thiệu 介紹.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nối tiếp, nối liền: 紹過 Tiếp tục, nối tiếp; 克紹箕裘 Nối được nghiệp của cha ông; 紹介 Giới thiệu (nối kết hai bên).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nối tiếp. Td: Giới thiệu ( đứng giữa để nối kết hai đàng với nhau ).
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hông quần — Cái quần đùi.
Tự hình 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
(tên đất)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất, ấp nhà Tấn thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh “Hà Nam” 河南 (Trung Quốc).
2. (Danh) Họ “Thiệu”.
2. (Danh) Họ “Thiệu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất.
② Dùng như chữ 召, họ Thiệu.
② Dùng như chữ 召, họ Thiệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Lớn: 年高德邵 Tuổi cao đức lớn;
② [Shào] Ấp Thiệu (thời Xuân thu, Trung Quốc);
③ [Shào] (Họ) Thiệu.
② [Shào] Ấp Thiệu (thời Xuân thu, Trung Quốc);
③ [Shào] (Họ) Thiệu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất thời cổ — Họ người.
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0