Có 8 kết quả:

佋 thiệu劭 thiệu卲 thiệu召 thiệu紹 thiệu绍 thiệu袑 thiệu邵 thiệu

1/8

thiệu [chiêu]

U+4F4B, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếp nối

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như “thiệu” 紹.
2. Một âm là “chiêu”. § Xưa dùng như “chiêu” 昭.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 紹 nối.
② Một âm là chiêu, cũng như chữ 昭.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 紹 (bộ 糸).

Tự hình 2

Dị thể 2

thiệu

U+52AD, tổng 7 nét, bộ lực 力 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khuyên gắng
2. tốt
3. cao

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khuyên gắng, khuyến miễn.
2. (Tính) Tốt đẹp, cao thượng. ◎Như: “niên cao đức thiệu” 年高德劭 tuổi cao đức tốt.

Từ điển Thiều Chửu

① Khuyên gắng.
② Tốt.
③ Cao.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khuyến khích;
② Tốt đẹp;
③ Cao: 年高德劭 Tuổi già đức cao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắng sức — Khuyên nhủ gắng sức — Tốt đẹp — Chỉ người già cả, có đức tốt.

Tự hình 2

thiệu [thiều]

U+5372, tổng 7 nét, bộ tiết 卩 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cao
2. họ Thiệu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao thượng, tốt đẹp. § Cũng như “thiệu” 劭. ◎Như: “niên cao đức thiệu” 年高德卲 tuổi cao đức tốt. § Cũng đọc là “thiều”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cao. Như niên cao đức thiệu 年高德卲 tuổi già đức cao. Cũng đọc là chữ thiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cao thượng, tốt đẹp (như 劭, bộ 力): 年高德卲 Tuổi cao đức trọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao cả. Tốt đẹp.

Tự hình 3

Chữ gần giống 1

thiệu [chiêu, triệu]

U+53EC, tổng 5 nét, bộ khẩu 口 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gọi, vời đến. ◎Như: “triệu tập” 召集 kêu gọi tập hợp. § Ghi chú: Lấy tay vẫy lại là “chiêu” 招, lấy lời gọi lại là “triệu” 召.
2. (Động) Đem lại, dẫn lại, gây ra. ◎Như: “triệu họa” 召禍 dẫn tai vạ tới. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố ngôn hữu triệu họa dã, hành hữu chiêu nhục dã” 故言有召禍也, 行有招辱也 (Khuyến học 勸學) Cho nên lời nói có thể gây ra tai vạ, việc làm có thể đem lại nhục nhã.
3. Một âm là “thiệu”. (Danh) Tên một nước thời xưa, ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây bây giờ.
4. (Danh) Họ “Thiệu”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đất Thiệu (thời xưa ở Trung Quốc);
② (Họ) Thiệu (dùng như 邵, bộ 邑).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người — Một âm là Triệu. Xem Triệu.

Tự hình 5

Dị thể 4

thiệu

U+7D39, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếp nối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tiếp tục, kế thừa. ◎Như: “khắc thiệu cơ cừu” 克紹箕裘 nối được nghiệp của ông cha.
2. (Động) Làm trung gian nối kết. ◎Như: “thiệu giới” 紹介. § Cũng như “giới thiệu” 介紹.
3. (Danh) Họ “Thiệu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nối, con em nối được nghiệp của ông cha, gọi là khắc thiệu cơ cừu 克紹箕裘.
② Nối liền, làm cho hai bên được biết nhau gọi là thiệu giới 紹介. Cũng như giới thiệu 介紹.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nối tiếp, nối liền: 紹過 Tiếp tục, nối tiếp; 克紹箕裘 Nối được nghiệp của cha ông; 紹介 Giới thiệu (nối kết hai bên).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nối tiếp. Td: Giới thiệu ( đứng giữa để nối kết hai đàng với nhau ).

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

thiệu

U+7ECD, tổng 8 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếp nối

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 紹.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nối tiếp, nối liền: 紹過 Tiếp tục, nối tiếp; 克紹箕裘 Nối được nghiệp của cha ông; 紹介 Giới thiệu (nối kết hai bên).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 紹

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

thiệu

U+8891, tổng 10 nét, bộ y 衣 (+5 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hông quần — Cái quần đùi.

Tự hình 2

thiệu

U+90B5, tổng 7 nét, bộ ấp 邑 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất, ấp nhà Tấn thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh “Hà Nam” 河南 (Trung Quốc).
2. (Danh) Họ “Thiệu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất.
② Dùng như chữ 召, họ Thiệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Lớn: 年高德邵 Tuổi cao đức lớn;
② [Shào] Ấp Thiệu (thời Xuân thu, Trung Quốc);
③ [Shào] (Họ) Thiệu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thời cổ — Họ người.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 1