Có 9 kết quả:

妥 thoả庹 thoả椭 thoả楕 thoả橢 thoả綏 thoả绥 thoả脞 thoả鋖 thoả

1/9

thoả

U+59A5, tổng 7 nét, bộ nữ 女 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

thoả đáng, ổn, yên

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Ổn đáng. ◎Như: “thỏa đáng” ổn đáng.
2. (Phó) Thích nghi, thích hợp. ◎Như: “tha thuyết thoại khiếm thỏa, thường dẫn khởi công phẫn” , ông ta nói năng không được thích hợp lắm, thường đưa đến sự công phẫn.
3. (Phó) Xong xuôi, hoàn bị. ◎Như: “giá kiện sự tình dĩ kinh bạn thỏa liễu” việc này đã làm xong xuôi rồi.
4. (Động) Ổn, yên. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhĩ giá nhất khứ thả tại viên lí trụ lưỡng thiên, đẳng ngã thiết cá pháp tử hồi minh bạch liễu, na thì tái kiến phương thỏa” , , (Đệ lục thập bát hồi) Em sang ở tạm trong vườn mấy hôm, để chị nghĩ cách trình rõ ràng trước, lúc đó em sẽ đến gặp lại mới ổn.
5. (Động) Rơi, rủ xuống. ◇Đỗ Phủ : “Hoa thỏa anh sao điệp” (Trùng du hà thị ) Hoa rơi chim anh lướt bướm.
6. (Danh) Họ “Thỏa”.

Từ điển Thiều Chửu

① Yên, như thoả thiếp , thoả đáng , v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xong xuôi, ổn, ổn thoả, thoả đáng: Đã bàn xong xuôi rồi; Làm như thế không ổn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn, xong xuôi. Td: Thoả đáng. Ổn thoả — Ta còn hiểu là đã vừa lòng, không còn mong muốn gì hơn nữa. Đoạn trường tân thanh : » Khát khao đã thoả tấm lòng lâu nay «.

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thoả

U+5EB9, tổng 11 nét, bộ nghiễm 广 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. sải tay
2. họ Thoả

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sải (độ dài của hai cánh tay dang ngang): Mua hai sải dây;
② [Tuô] (Họ) Thoả.

Tự hình 2

Bình luận 0

thoả

U+692D, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dài nhọn, hình bầu dục, hình êlíp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Hình bầu dục. thoả viên [tuôyuán] (toán) (Hình) bầu dục, trái xoan, elip.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

thoả

U+6955, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình vừa tròn vừa dài, tức hình bầu dục.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

thoả [đoạ]

U+6A62, tổng 15 nét, bộ mộc 木 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dài nhọn, hình bầu dục, hình êlíp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ vật hẹp và dài hoặc tròn và dài.
2. (Tính) Có hình tròn thon dài (như trái xoan, trứng, bầu dục, v.v.). ◎Như: “thỏa viên hình” hình bầu dục.

Từ điển Thiều Chửu

① Dài nhọn, hình trứng, hình tròn mà dài gọi là thoả viên .

Từ điển Trần Văn Chánh

Hình bầu dục. thoả viên [tuôyuán] (toán) (Hình) bầu dục, trái xoan, elip.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

thoả [nhuy, tuy]

U+7D8F, tổng 13 nét, bộ mịch 糸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây để níu khi lên xe. ◇Luận Ngữ : “Thăng xa, tất chánh lập chấp tuy” , (Hương đảng ) Lên xe thì đứng ngay ngắn, nắm lấy sợi dây vịn.
2. (Động) Vỗ về, an phủ. ◇Thư Kinh : “Thiệu phục tiên vương chi đại nghiệp, để tuy tứ phương” , (Bàn Canh thượng ) Tiếp nối nghiệp lớn của vua trước, vỗ về được bốn phương.
3. (Động) Lui quân.
4. (Động) Ngăn cấm, ngăn chận, ngừng.
5. (Động) Bảo cho biết. § Dùng như “cáo” .
6. (Danh) Tên một tế lễ thời xưa.
7. Một âm là “thỏa”. (Động) Rủ xuống. § Thông “thỏa” .
8. Một âm là “nhuy”. (Danh) Một loại cờ tinh. § Thông “nhuy” .

Từ điển Thiều Chửu

① Dây chằng xe để bíu (níu) lên cho tiện.
② Yên, như tuy phủ , tuy phục đều nghĩa là vỗ về người ta quy phục cả.
③ Lui quân.
④ Cờ tinh.
⑤ Một âm là thoả. Cùng nghĩa với chữ thoả .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng lại. Thôi — Ở dưới. Bên dưới — Xem âm Tuy.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thoả [nhuy, tuy]

U+7EE5, tổng 10 nét, bộ mịch 糸 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

thoả [thoa, toả]

U+811E, tổng 11 nét, bộ nhục 肉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhỏ nhặn, tủn mủn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tủn mủn, tế toái. ◎Như: “tùng thỏa” : (1) Vụn vặt, tạp loạn. ◇Diêu Tuyết Ngân : “Chỉ thị triều đình bách sự tùng thỏa, trẫm chi tả hữu diệc bất khả nhất nhật vô tiên sanh” , (Lí Tự Thành ) Chỉ là triều đình trăm việc tế toái, các hầu cận của trẫm không thể một ngày không có tiên sinh được. (2) Sâu rộng, uyên bác. ◇Tân Văn Phòng : “(Quán Hưu) học vấn tùng thỏa” (Đường tài tử truyện , Quán Hưu ) (Quán Hưu) học vấn sâu rộng.
2. § Ta quen đọc là “tỏa”.
3. Một âm là “thoa”. (Tính) Giòn, yếu, dễ vỡ.

Từ điển Thiều Chửu

① Tùng thoả tủn mủn, không có chí to lớn. Ta quen đọc là chữ toả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [cóngcuô].

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thoả []

U+92D6, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tên gọi cũ của nguyên tố neodi, Nd

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) (Tên gọi cũ của) [n=].

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0