Có 6 kết quả:
氽 thoản • 汆 thoản • 畽 thoản • 疃 thoản • 鑹 thoản • 镩 thoản
Từ điển trích dẫn
1. § Xem chữ 汆.
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xói đi, nước đẩy đi, trôi nổi, bồng bềnh.
2. (Động) Chiên, rán. ◎Như: “du thộn đậu hủ” 油汆豆腐 chiên đậu hủ.
3. Một âm là “thoản”. (Động) Chần, nhúng nước sôi (một cách nấu ăn, bỏ thực phẩm vào nước sôi rồi lấy ngay ra).
4. Một âm là “tù”. (Động) Bơi.
2. (Động) Chiên, rán. ◎Như: “du thộn đậu hủ” 油汆豆腐 chiên đậu hủ.
3. Một âm là “thoản”. (Động) Chần, nhúng nước sôi (một cách nấu ăn, bỏ thực phẩm vào nước sôi rồi lấy ngay ra).
4. Một âm là “tù”. (Động) Bơi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nấu, luộc: 汆湯 Nấu canh; 汆黃瓜片 Luộc dưa chuột (đã thái mỏng);
② (đph) Đun (nước): 汆了一汆子水 Đã đun một ống nước;
③ 【汆子】 thoản tử [cuanzi] Cái ống đun nước (bằng đồng hay sắt). Cg. 汆兒 [cuanr]. Xem 汆 [tưn].
② (đph) Đun (nước): 汆了一汆子水 Đã đun một ống nước;
③ 【汆子】 thoản tử [cuanzi] Cái ống đun nước (bằng đồng hay sắt). Cg. 汆兒 [cuanr]. Xem 汆 [tưn].
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
chỗ đất bỏ không cạnh nhà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đinh thoản” 町畽: (1) Chỗ đất bỏ không bên cạnh nhà, ruộng. (2) Chỗ chim muông qua giẫm đạp lên.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðinh thoản 町畽 chỗ đất bỏ không ở bên cạnh nhà.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Như 疃;
② 【畽反】thỗn lỗn [tưnlưn] Phẩm hạnh không đoan chính, trắc nết, mất nết.
② 【畽反】thỗn lỗn [tưnlưn] Phẩm hạnh không đoan chính, trắc nết, mất nết.
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. (xem: đinh thoản 町疃)
2. thôn trang, đồn điền
2. thôn trang, đồn điền
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xem 町 nghĩa
③;
② Thôn trang, đồn điền.
③;
② Thôn trang, đồn điền.
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 7
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
đục thủng
Từ điển Trần Văn Chánh
Đục: 鑹冰 Đục băng.
Tự hình 2
Dị thể 6
Bình luận 0