Có 25 kết quả:

偢 thu啾 thu揂 thu揪 thu揫 thu收 thu楸 thu橚 thu瞅 thu矁 thu秋 thu秌 thu穐 thu綇 thu緧 thu萩 thu鞦 thu鞧 thu鬏 thu鰌 thu鰍 thu鳅 thu鶖 thu鹙 thu龝 thu

1/25

thu [thiễu, tiễu]

U+5062, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhìn, trông thấy
2. (xem: thu thải 瞅睬)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đưa mắt nhìn, ngó tới. § Cũng như “thu” 瞅. Xem “thải” 睬. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Đoan đích cá hữu thùy vấn, hữu thùy thu?” 端的個有誰問, 有誰偢? (竇娥冤, Đệ nhất chiết).

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

thu [tưu]

U+557E, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng khóc hu hu

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Thu thu” 啾啾 tiếng kêu ti tỉ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thiên âm vũ thấp thanh thu thu” 天陰雨濕聲啾啾 (Binh xa hành 兵車行) Trời âm u, mưa ẩm ướt, tiếng than rền rỉ. Nhượng Tống dịch thơ: Những khi trời tối mưa tàn, Tiếng ma ti tỉ khóc than canh dài.

Từ điển Thiều Chửu

① Thu thu 啾啾 tiếng kêu ti tỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

【啾啾】thu thu [jiujiu] (thanh) (Tiếng kêu) chiêm chiếp, ti tỉ, (tiếng hót) líu lo.

Tự hình 2

Dị thể 3

thu [do, ]

U+63C2, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tụ họp

Tự hình 2

Chữ gần giống 9

thu [tưu]

U+63EA, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

níu, xoắn lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Níu, kéo, xoắn lấy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhất bả thu trụ y khâm, lệ thanh vấn viết” 一把揪住衣襟, 厲聲問曰 (Đệ bát hồi) (Lã Bố 呂布) Một tay nắm lấy áo (Vương Doãn 王允), hỏi to rằng...

Từ điển Thiều Chửu

① Níu, xoắn lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tóm, bíu, bám, níu, nắm, kéo: 揪住一個小偷 Tóm được một tên trộm; 揪住船蓬 Bíu lấy mui thuyền; 小孩子揪住媽媽不放 Bé bám lấy mẹ;
② (văn) Thu vén, vun quén, tích góp.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

thu [tưu]

U+63EB, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

níu, xoắn lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thu góp, tụ tập.

Từ điển Thiều Chửu

① Vun thu, tích góp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 揪.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom lại. Bó lại. Cũng đọc Tưu.

Tự hình 2

Dị thể 5

thu [thâu, thú]

U+6536, tổng 6 nét, bộ phác 攴 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thu dọn
2. thu về, lấy về

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắt giữ. ◎Như: “bị thu” 被收 bị bắt, “thu giám” 收監 bắt giam, “thu bộ tội phạm” 收捕罪犯 bắt giữ kẻ phạm tội.
2. (Động) Rút về, lấy. ◎Như: “thu phục lãnh thổ” 收復領土 lấy lại lãnh thổ, “thu binh” 收兵 rút quân.
3. (Động) Nhận lấy, nạp. ◎Như: “thu nhập” 收入nhận vào, “thu chi” 收支 nhận vào xuất ra, “trưng thu thuế khoản” 徵收稅款 nhận tiền thuế.
4. (Động) Tiếp nhận. ◎Như: “thu tín” 收信 nhận thư.
5. (Động) Gặt hái (mùa màng). ◎Như: “thu thu đông tàng” 秋收冬藏 mùa thu gặt hái mùa đông tồn trữ, “thu cát đạo tử” 收割稻子 gặt hái lúa.
6. (Động) Cất giữ. ◎Như: “thu tàng” 收藏 cất giữ.
7. (Động) Gom góp, góp nhặt, co lại, xếp lại. ◎Như: “thu liễm” 收斂 thu vén, “thu thập” 收拾 nhặt nhạnh, “sang thương dĩ kinh thu khẩu nhi liễu” 瘡傷已經收口兒了 vết nhọt đã co miệng lại rồi, “bả tán thu khởi lai” 把傘收起來 đem xếp cái dù lại.
8. (Động) Kết thúc, chấm dứt. ◎Như: “thu bút” 收筆 đóng bút (gác bút), “thu tràng” 收場 xong việc, “thu công” 收工 kết thúc công việc. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Kim Lăng vương khí ảm nhiên thu” 金陵王氣黯然收 (Tây Tái san hoài cổ 西塞山懷古) Khí sắc đế vương ảm đạm ở Kim Lăng đã dứt hết.
9. (Động) Chôn cất, mai táng. ◎Như: “thu mai thi thể” 收埋屍體 chôn vùi xác chết.
10. (Danh) Cái mũ đời nhà Hạ.
11. (Danh) Cái hòm xe đời xưa.
12. Một âm là “thú”. (Danh) Số gặt được, vật thu hoạch được.

Từ điển Thiều Chửu

① Bắt, như bị thu 被收 bị bắt, thu giám 收監 bắt giam.
② Thu nhặt, như thu liễm 收歛 thu vén, thu thập 收拾 nhặt nhạnh, v.v.
③ Thu thúc, như thu bút 收筆 đóng bút (gác bút), thu tràng 收場 xong việc.
④ Cái mũ đời nhà Hạ.
⑤ Hòm xe.
⑥ Một âm là thú. Số gặt được.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thu, nhận: 你的來信收到了 Tôi đã nhận được thư của anh; 收稅 Thu thuế;
② Cất giữ: 把這些東西收好 Cất những cái này đi;
③ Gặt hái: 收莊稼 Gặt hái; 秋收 Vụ gặt mùa thu;
④ Rút về: 收兵 Rút quân;
⑤ Co lại, gom lại: 瘡收口 Vết thương đã co miệng;
⑥ Kết thúc, chấm dứt: 雷始收聲 Sấm bắt đầu dứt tiếng (Lễ kí); 收尾 Cuối bài, cuối sách, phần cuối, phần kết thúc;
⑦ (văn) Bắt: 收監 Bắt giam; 乃收付獄訊 Bèn bắt giao cho nhà lao thẩm vấn;
⑧ (văn) Thu gom;
⑨ (văn) Thu lấy, chiếm lấy, tiếp thu: 北收上郡,南取漢中 P°­hía bắc tiếp thu Thượng Quận, phía nam chiếm lấy Hán Trung (Lí Tư: Gián trục khách thư);
⑩ (văn) Thu nhận và chứa chấp, thu dưỡng: 收孤寡,補貧窮 Thu dưỡng những người cô quả, bồi bổ cho kẻ bần cùng (Tuân tử);
⑪ (văn) Số gặt được, vật thu hoạch được;
⑫ (văn) Cây ngang dưới thùng xe (thời xưa);
⑬ (văn) (Tên một loại) mũ thời xưa (đời Chu gọi là 弁 [biện, bộ 廾], đời Hạ gọi là thu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt lấy — Lấy về. Truyện Nhị độ mai : » Kíp truyền thu lễ, trao lời giã ơn « — Gom lại. Kết thúc.

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 42

thu

U+6978, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây gỗ thu (thường dùng để đóng bàn cờ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “thu”. § Gỗ dùng để làm bàn cờ rất tốt, nên cuộc cờ cũng gọi là “thu bình” 楸枰.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây thu, gỗ dùng đóng bàn cờ đẹp, nên cuộc cờ cũng gọi là thu bình 楸枰.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây thu (một loại gỗ cứng dùng để làm bàn cờ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

thu [túc]

U+6A5A, tổng 17 nét, bộ mộc 木 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cây gỗ thu (thường dùng để đóng bàn cờ)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 楸.

Tự hình 2

Dị thể 4

thu [thiễu]

U+7785, tổng 14 nét, bộ mục 目 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhìn, trông thấy
2. (xem: thu thải 瞅睬)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn. ◎Như: “thu liễu nhất nhãn” 瞅了一眼 đưa mắt nhìn một cái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa mắt nhìn.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

thu [thiễu]

U+77C1, tổng 18 nét, bộ mục 目 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhìn, trông thấy
2. (xem: thu thải 瞅睬)

Tự hình 1

Dị thể 1

thu [thâu]

U+79CB, tổng 9 nét, bộ hoà 禾 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

mùa thu

Từ điển phổ thông

dây thắng đái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mùa thu. § Theo lịch tây thì từ mồng 8 tháng 8 đến mồng 8 tháng 11 là mùa “thu”. Theo lịch ta thì từ tháng 7 đến tháng 9 là mùa “thu”. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Vạn lí bi thu thường tác khách” 萬里悲秋常作客 (Đăng cao 登高) Ở xa muôn dặm, ta thường làm khách thương thu.
2. (Danh) Năm. ◎Như: “thiên thu” 千秋 nghìn năm.
3. (Danh) Lúc, buổi. ◎Như: “đa sự chi thu” 多事之秋 lúc đang nhiều việc. ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: “Sanh ư nhiễu nhương chi thu” 生於擾攘之秋 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Sinh ra phải thời loạn lạc.
4. (Danh) Họ “Thu”.
5. (Tính) Tỉ dụ già cỗi. ◇Lục Du 陸游: “Tam thập niên lai chân nhất mộng, kham sầu. Khách lộ tiêu tiêu lưỡng tấn thu” 三十年來真一夢, 堪愁. 客路蕭蕭兩鬢秋 (Tảo tuế nhập Hoàng Châu từ 早歲入皇州詞) Ba mươi năm nay thật là một giấc mơ, chịu đựng buồn rầu. Khách trên đường phơ phơ hai mấn tóc cằn.

Từ điển Thiều Chửu

① Mùa thu. Theo lịch tây thì từ mồng 8 tháng 8 đến mồng 8 tháng 11 là mùa thu. Theo lịch ta thì từ tháng 7 đến tháng 9 là mùa thu. Ðến mùa thu thì muôn vật điêu linh, khí trời sầu thảm, cho nên ai có dáng thương xót thê thảm thì gọi là thu khí 秋氣. Ðỗ Phủ 杜甫: Vạn lí bi thu thường tác khách 萬里悲秋常作客 ở xa muôn dặm, ta thường làm khách thương thu.
② Mùa màng lúa chín gọi là hữu thu 有秋.
③ Năm, như thiên thu 千秋 nghìn năm.
④ Lúc, buổi. Như đa sự chi thu 多事之秋 lúc đang nhiều việc.
⑤ Tả cái dáng bay lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mùa thu: 秋風 Gió thu;
② Năm: 千秋 Nghìn năm, ngàn thu;
③ Lúc, thời buổi: 危急存亡之秋 Lúc nguy ngập mất còn; 多事之秋 Thời buổi rối ren; 彼當風牛莫及之秋 Trong lúc họ chưa can hệ gì đến ta (Nguyễn Lộ Trạch: Thời vụ sách);
④ Mùa màng;
⑤ (văn) Bay nhảy, bay múa, bay lượn, múa lượn: 飛龍秋,游上天 Rồng bay múa lượn, rong chơi trên trời cao (Hán thư: Lễ nhạc chí). 【秋秋】thu thu [qiuqiu] (văn) Múa lượn: 鳳凰秋秋 Phượng hoàng múa lượn (Tuân tử: Giải tế);
⑥ [Qiu] (Họ) Thu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúa chín. Mùa lúa chín — Mùa thứ ba trong bốn mùa của một năm. Đoạn trường tân thanh: "Một trời thu để riêng ai một người" — Chỉ một năm. Đoạn trường tân thanh: "Một ngày đằng đẵng xem bằng ba thu".

Tự hình 7

Dị thể 18

Từ ghép 19

thu

U+79CC, tổng 9 nét, bộ hoả 火 (+5 nét), hoà 禾 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thu 秋.

Tự hình 1

Dị thể 1

thu

U+7A50, tổng 16 nét, bộ hoà 禾 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thu 秋.

Tự hình 1

Dị thể 1

thu

U+7D87, tổng 13 nét, bộ mịch 糸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi dây cột từ đùi sau của trâu ngựa vào xe thời xưa.

Tự hình 1

Dị thể 2

thu

U+7DE7, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây thắng đái

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Như 鞧 và 鞦 (bộ 革);
②【緧縮】thu súc [qiu suo] Rút bớt, thu hẹp, co lại.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

thu

U+8429, tổng 12 nét, bộ thảo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loài ngải

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại cỏ ngải, mọc ở bờ nước, đất cát, cao khoảng 3 thước, mùa hè nở hoa xanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loài ngải;
② Như 楸 (bộ 木).

Tự hình 2

Dị thể 1

thu

U+97A6, tổng 18 nét, bộ cách 革 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây thắng đái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thu thiên” 鞦韆 xích đu. § Cũng viết là 秋千. § Nguyên là một trò chơi đánh đu của Hán Vũ Đế 漢武帝, vốn gọi là “thiên thu” 千秋 lời chúc thọ của vua, và nói trẹo đi thành “thu thiên” 秋千. Đời sau lại ghi lầm là 鞦韆. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá lí chúng nhân thả xuất lai tán nhất tán. Bội Phụng Giai Loan lưỡng cá khứ đả thu thiên ngoan sái” 這裡眾人且出來散一散. 佩鳳偕鸞兩個去打鞦韆頑耍 (Đệ lục thập tam hồi) Mọi người trong nhà đều tản ra. Bội Phượng và Giai Loan đi chơi đánh đu.

Từ điển Thiều Chửu

① Dây, da thắng vào vế sau ngựa, dây thắng đái.
② Thu thiên 鞦韆 cái đu. Cũng viết là 秋千. Xem chữ thiên 韆.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái đu. Xem 韆;
② Dây đuôi, dây da thắng vào vế sau ngựa, dây thắng đái;
③ Dây kéo xe (buộc vào ngựa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thu thiên 鞦韆 Cây đu. Cũng viết 秋千.

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

thu

U+97A7, tổng 18 nét, bộ cách 革 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây thắng đái

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “thu” 鞦.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ thu 鞦.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鞦.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

thu

U+9B0F, tổng 19 nét, bộ tiêu 髟 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

búi tóc

Từ điển Trần Văn Chánh

Búi tóc.

Tự hình 2

thu []

U+9C0C, tổng 20 nét, bộ ngư 魚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá chạch. § Cũng như “thu” 鰍.
2. Một âm là “tù”. (Động) Bức bách, kiềm chế. § Xưa dùng như 遒.

Từ điển Thiều Chửu

① Con trạch.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

thu

U+9C0D, tổng 20 nét, bộ ngư 魚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “thu” 鰌.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ thu 鰌.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá chạch.

Tự hình 2

Dị thể 4

thu

U+9CC5, tổng 17 nét, bộ ngư 魚 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鰍.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá chạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鰍

Tự hình 2

Dị thể 2

thu

U+9D96, tổng 20 nét, bộ điểu 鳥 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cò già (một loài chim nước)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại chim nước, giống như hạc nhưng to hơn. Tính rất tham ác. Đầu nó trụi lông nên cũng gọi là “ngốc thu” 禿鶖.

Từ điển Thiều Chửu

① Một loài chim ở nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cò già (một loài chim nước).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

thu

U+9E59, tổng 14 nét, bộ điểu 鳥 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cò già (một loài chim nước)

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của 鶖.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鶖

Từ điển Trần Văn Chánh

Cò già (một loài chim nước).

Tự hình 1

Dị thể 4

thu [thâu]

U+9F9D, tổng 21 nét, bộ hoà 禾 (+16 nét), quy 龜 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mùa thu

Từ điển trích dẫn

1. Cùng nghĩa như chữ “thu” 秋.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa như chữ thu 秋.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 秋 (bộ 禾).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thu 秋.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1