Có 19 kết quả:

佺 thuyên圌 thuyên悛 thuyên拴 thuyên栓 thuyên歂 thuyên痊 thuyên竣 thuyên筌 thuyên荃 thuyên詮 thuyên诠 thuyên跧 thuyên輇 thuyên辁 thuyên遄 thuyên醛 thuyên銓 thuyên铨 thuyên

1/19

thuyên [toàn]

U+4F7A, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ốc thuyên 偓佺)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ác Thuyên” 偓佺 tên một vị tiên thời cổ.
2. (Động) Hối cải. § Thông “thuyên” 悛.

Tự hình 2

Từ ghép 1

thuyên [chuỳ, thuỳ, đoàn]

U+570C, tổng 12 nét, bộ vi 囗 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bồ đựng thóc lúa.

Tự hình 1

Dị thể 1

thuyên [thuân]

U+609B, tổng 10 nét, bộ tâm 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sửa lỗi, hối cải, chừa bỏ.
2. (Tính) Thuận hậu. § Cũng như 恂.
3. (Tính) Có thứ tự.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

thuyên

U+62F4, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kén chọn
2. buộc, trói

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buộc, cột. ◎Như: “thuyên mã” 拴馬 buộc ngựa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bả mã thuyên tại liễu thụ thượng” 把馬拴在柳樹上 (Đệ nhị hồi) Buộc ngựa vào cây liễu.
2. (Danh) Then cửa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Môn tử chỉ đắc niệp cước niệp thủ, bả thuyên duệ liễu, phi dã tự thiểm nhập phòng lí đóa liễu” 門子只得捻腳捻手, 把拴拽了, 飛也似閃入房裡躲了 (Đệ tứ hồi) Những người gác cổng hớt hải rón rén kéo then, chạy như bay trốn vào trong phòng.

Từ điển Thiều Chửu

① Kén chọn.
② Buộc, như thuyên mã 拴馬 buộc ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Buộc: 拴馬 Buộc ngựa; 把船拴住 Buộc thuyền lại;
② (văn) Kén chọn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trói lại. Buộc lại.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

thuyên [xuyên]

U+6813, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bộ phận mở và khóa, như chốt, then, nút...: 槍栓 Quy lát súng, chốt an toàn của súng; 消火栓 Đầu vòi rồng chữa cháy;
② (văn) Then cửa, chốt cửa;
③ Nút chai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chốt bằng gỗ. Cái cọc gỗ nhỏ.

Tự hình 2

thuyên [suyễn]

U+6B42, tổng 13 nét, bộ khiếm 欠 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Chữ dùng trong tên người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thở gấp rút. Hổn hển. Cũng đọc Suyễn.

Tự hình 2

Dị thể 2

thuyên

U+75CA, tổng 11 nét, bộ nạch 疒 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

khỏi bệnh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khỏi bệnh. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trạo đầu cựu chứng y thuyên vị” 掉頭舊症醫痊未 (Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ 耒陽杜少陵墓) Chứng bệnh lắc đầu ngày trước, bây giờ đã khỏi chưa?

Từ điển Thiều Chửu

① Khỏi, bệnh khỏi rồi gọi là thuyên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khỏi bệnh: 感冒未痊 Bệnh cảm chưa khỏi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khỏi bệnh. Td: Thuyên giảm.

Tự hình 2

Dị thể 1

thuyên [thuân]

U+7AE3, tổng 12 nét, bộ lập 立 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xong việc, hoàn tất. ◎Như: “thuân sự” 竣事 xong việc, “thuân công” 竣工 thành công.
2. § Có khi đọc là “thuyên”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thôi, xong việc, như thuân sự 竣事 xong việc, thuân công 竣工 thành công, có khi đọc là chữ thuyên.
② Ðứng lui.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Làm xong: 一切均已告竣 Tất cả mọi việc đều đã làm xong; 尚未竣事 Chưa làm xong việc;
② (văn) Thoái lui.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

thuyên

U+7B4C, tổng 12 nét, bộ trúc 竹 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái nơm cá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái nơm (làm bằng tre, để bắt cá). ◇Trang Tử 莊子: “Thuyên giả sở dĩ tại ngư, đắc ngư nhi vong thuyên” 荃者所以在魚, 得魚而忘荃 (Ngoại vật 外物) Nơm là để bắt cá, được cá thì quên nơm.
2. (Danh) Tỉ dụ lao lung, giam hãm.
3. (Danh) Dây câu cá.
4. (Danh) Cỏ thơm. § Dùng như “thuyên” 荃.
5. (Động) Giải thích. § Thông “thuyên” 詮.
6. (Động) § Thông “thuyên” 銓.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nơm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đó, lờ, nơm (bắt cá): 得魚忘筌 Được cá quên nơm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đơm, cái đó để bắt cá.

Tự hình 2

Dị thể 2

thuyên

U+8343, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ thơm
2. cái nơm
3. vải nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ thơm. § Tức “xương bồ” 昌蒲.
2. (Danh) Cái nơm. § Thông “thuyên” 筌.
3. (Danh) Vải mịn nhỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ thơm.
② Cái nơm, cùng nghĩa với chữ thuyên 筌.
③ Vải nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Cỏ thơm;
② (văn) Cái nơm (dùng như 筌, bộ 竹);
③ (văn) Vải mịn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cỏ thơm — Như Thuyên 筌.

Tự hình 2

Dị thể 1

thuyên

U+8A6E, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giải thích kỹ càng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giảng giải, giải thích. ◎Như: “thuyên thích” 詮解 giải rõ nghĩa lí, chú giải.
2. (Danh) Sự thật, chân lí. ◎Như: “chân thuyên” 真詮 sự thật.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðủ, giải thích kĩ càng, nói đủ cả sự lẽ gọi là thuyên. Như thuyên giải 詮解 giải rõ nghĩa lí, lại như phân tích những lẽ khó khăn mà tìm tới nghĩa nhất định gọi là chân thuyên 真詮 chân lí của mọi sự, sự thật.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Giải thích kĩ càng: 詮釋 Giải thích; 詞詮 Giải thích từ ngữ;
② Lẽ phải: 眞詮 Sự thật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiểu rõ và giảng rõ ra được — Cái lẽ của sự vật — Tên người, tức Hàn Thuyên, ông vốn họ Nguyễn, người phủ Nam sách tỉnh Hải dương, đậu Thái học sinh đời Trần Thái Tông, có công làm bài văn đuổi được cá sấu ở sông Phú lương, được vua Trần Nhân Tông cho đổi họ Hàn, vì ông đã làm giống Hàn Dũ của Trung Hoa, cũng dùng văn chương đuổi ác thú. Ông có Phi sa tập, gồm những bài thơ chữ Hán và chữ Nôm.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

thuyên

U+8BE0, tổng 8 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giải thích kỹ càng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 詮.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 詮

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Giải thích kĩ càng: 詮釋 Giải thích; 詞詮 Giải thích từ ngữ;
② Lẽ phải: 眞詮 Sự thật.

Tự hình 2

Dị thể 1

thuyên

U+8DE7, tổng 13 nét, bộ túc 足 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nép, nằm phục
2. đá hất

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nép, nằm phục.
2. (Động) Đá hất.

Từ điển Thiều Chửu

① Nép, nằm phục.
② Đá hất.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nằm nép xuống, nép mình xuống;
② Đá hất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bò thấp xuống.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

thuyên

U+8F07, tổng 13 nét, bộ xa 車 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bánh xe đặc (không có nan hoa)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bánh xe không có nan hoa.
2. (Động) Cân nhắc. § Thông “thuyên” 銓.
3. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “thuyên tài” 銓才 tài nhỏ mọn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái xe bánh đặc. Như bánh xe cút kít cưa cả khoanh gỗ làm bánh không có tai hoa gọi là thuyên.
② Cùng nghĩa với chữ thuyên 銓 nghĩa là cân nhắc.
③ Cũng có nghĩa là nhỏ, như thuyên tài 銓才 tài nhỏ mọn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (cũ) Bánh xe (đặc, thô sơ);
② Nông cạn, nhỏ mọn: 輇才 Tài mọn;
③ Cân nhắc (như 銓, bộ 金).

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

thuyên

U+8F81, tổng 10 nét, bộ xa 車 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bánh xe đặc (không có nan hoa)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 輇.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 輇

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (cũ) Bánh xe (đặc, thô sơ);
② Nông cạn, nhỏ mọn: 輇才 Tài mọn;
③ Cân nhắc (như 銓, bộ 金).

Tự hình 2

Dị thể 1

thuyên

U+9044, tổng 12 nét, bộ sước 辵 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lo lắng, đi đi lại lại

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Nhanh, nhanh chóng. ◇Liệt Tử 列子: “Bất nhược thuyên quy dã” 不若遄歸也 (Chu Mục vương 周穆王) Chẳng bằng mau về nhà đi.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhanh, đi lại mau chóng luôn luôn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhanh, nhanh chóng: 遄返 Trở lại nhanh chóng;
② Thường đi lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Qua lại nhiều lần — Mau lẹ.

Tự hình 3

Dị thể 3

thuyên [triết]

U+919B, tổng 16 nét, bộ dậu 酉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

aldehyde (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Anđehyt (Aldehyde).

Tự hình 2

Dị thể 1

thuyên

U+9293, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cân nhắc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cân.
2. (Danh) Loại văn tự nghị luận, bình giải trong sách sử ngày xưa.
3. (Động) Cân nhắc.
4. (Động) Tuyển chọn kẻ hiền bổ vào làm quan. ◎Như: “thuyên chuyển” 銓轉 bổ và đổi quan chức từ chỗ này qua chỗ khác.
5. (Động) Nép, nằm phục. § Thông “thuyên” 跧.

Từ điển Thiều Chửu

① Cân nhắc.
② Chọn kẻ hiền bổ vào làm quan gọi là thuyên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cân nhắc nặng nhẹ;
② Xét phẩm chất để tuyển chọn quan lại: 銓選 Chọn nhân tài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chọn người tài ra làm quan — Cân nhắc.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

thuyên

U+94E8, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cân nhắc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 銓.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 銓

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cân nhắc nặng nhẹ;
② Xét phẩm chất để tuyển chọn quan lại: 銓選 Chọn nhân tài.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1