Có 7 kết quả:

夋 thuân悛 thuân皴 thuân竣 thuân踆 thuân逡 thuân遁 thuân

1/7

thuân [xuân]

U+590B, tổng 7 nét, bộ tuy 夊 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đi chậm chạp

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

thuân [thuyên]

U+609B, tổng 10 nét, bộ tâm 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đổ lỗi, chừa

Từ điển Thiều Chửu

① Ðổi lỗi, chừa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sửa chữa, sửa lỗi, chừa, hối cải: Khư khư giữ cái sai lầm.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thuân

U+76B4, tổng 12 nét, bộ bì 皮 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

da nứt nẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Da nứt nẻ. ◇Đỗ Phủ : “Trung nguyên vô thư quy bất đắc, Thủ cước đống thuân bì nhục tử” , (Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện ) Không được thư báo tin nơi Trung Nguyên, Tay chân lạnh nứt nẻ, da thịt chết.
2. (Động) Nhăn nhíu, co rút.
3. (Danh) Lối vẽ đường nét thấy như lồi lõm giống hệt núi sông cây đá, gọi là “thuân pháp” .

Từ điển Thiều Chửu

① Da nứt nẻ. Ðỗ Phủ : Trung nguyên vô thư quy bất đắc, Thủ cước đống thuân bì nhục tử không được thư báo tin nơi Trung nguyên, tay chân lạnh nứt nẻ, da thịt chết.
② Vẽ hệt như đá núi lồi lõm gọi là thuân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Da) nứt, nẻ: Tay nẻ rồi;
② Ghét, hờm: Cổ toàn là ghét;
③ Vẽ hệt như đá núi lồi lõm (một lối vẽ tranh Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da nứt ra, rách ra.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thuân [thuyên]

U+7AE3, tổng 12 nét, bộ lập 立 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thôi, xong việc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xong việc, hoàn tất. ◎Như: “thuân sự” xong việc, “thuân công” thành công.
2. § Có khi đọc là “thuyên”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thôi, xong việc, như thuân sự xong việc, thuân công thành công, có khi đọc là chữ thuyên.
② Ðứng lui.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Làm xong: Tất cả mọi việc đều đã làm xong; Chưa làm xong việc;
② (văn) Thoái lui.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xong việc.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thuân [tồn]

U+8E06, tổng 14 nét, bộ túc 足 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngừng lại, lui. § Cũng như “thuân” .
2. Một âm là “tồn”. (Động) Đá móc, dùng chân đá ngược lên.
3. (Danh) “Tồn ô” con quạ ở trên mặt trời, cũng chỉ mặt trời. ◇Hoài Nam Tử : “Nhật trung hữu tồn ô, nhi nguyệt trung hữu thiềm thừ” , (Tinh thần ) Trên mặt trời có con quạ, còn trên mặt trăng có con cóc.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thuân

U+9021, tổng 10 nét, bộ sước 辵 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lùi lại, rút lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi trở lại, đi vòng lại.
2. (Động) Lùi, nhường bước. ◇Hán Thư : “Hữu công giả thượng, vô công giả hạ, tắc quần thần thuân” , , (Công Tôn Hoằng truyện ) Người có công ở trên, người không có công ở dưới, thì quần thần sẽ nhường bước.

Từ điển Thiều Chửu

① Lùi lại, rụt lại. Đi không nhích lên được gọi là thuân tuần (rụt rè, xun xoe).
② Nhanh, cùng nghĩa với tuấn 駿.

Từ điển Trần Văn Chánh

thuân tuần [qunxún] (văn) Dùng dằng, do dự, lưỡng lự, rụt rè: Do dự không dám tiến bước;
② (văn) Nhanh (dùng như 駿, bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lùi lại — Từ chối.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thuân [tuần, độn]

U+9041, tổng 12 nét, bộ sước 辵 (+9 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dời đi, thiên di.
2. (Động) Trốn. ◎Như: “đào độn” đi trốn, “thổ độn” trốn vào trong đất (pháp thuật).
3. (Động) Ẩn giấu.
4. (Động) Ở ẩn. ◎Như: “độn thân” ẩn mình, “độn thế” ở ẩn.
5. (Động) Chạy.
6. (Động) Lánh, tránh. ◇Sử Kí : “Thượng hạ tương độn” (Khốc lại truyện ) Trên dưới tránh mặt nhau.
7. (Động) Phóng túng, buông thả, lạm quá.
8. (Động) Mất.
9. (Động) Dối lừa.
10. Một âm là “thuân”. (Động) § Thông “thuân” . ◎Như: “thuân tuần” do dự, chần chừ, muốn đi lại dừng.
11. Một âm là “tuần”. (Phó) § Thông “tuân” . ◎Như: “thuân tuần” : (a) cung thuận; (b) thối nhượng.

Tự hình 2

Dị thể 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0