Có 8 kết quả:
Từ điển trích dẫn
2. Cũng đọc là “thúy”. (Tính) Không cứng, dễ vỡ, dễ gãy. § Thông “thúy” 脆.
3. (Tính) Giòn, xốp (thức ăn). § Thông “thúy” 脆.
Từ điển Thiều Chửu
② Lông bụng giống chim.
③ Vật gì nhỏ mềm mà dễ nát đều gọi là thuế.
④ Cũng đọc là chữ thuý. Cùng nghĩa như chữ thuý 脃.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vật nhỏ và mềm;
③ Như 脃 (bộ 肉).
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngọc xanh biếc. ◎Như: “châu thúy” 珠翠 ngọc trai và ngọc bích.
3. (Danh) Nhan liệu màu xanh thẫm, phụ nữ ngày xưa dùng để vẽ mày. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Mi thúy bạc, mấn vân tàn, dạ trường khâm chẩm hàn” 眉翠薄, 鬢雲殘, 夜長衾枕寒 (Ngọc lô hương từ 利玉爐香詞) Mày thúy nhạt, tóc mây tàn, đêm dài chăn gối lạnh.
4. (Danh) Tỉ dụ người đẹp, kĩ nữ. ◎Như: “ỷ thúy ôi hồng” 倚翠偎紅 kề dựa người đẹp.
5. (Danh) Họ “Thúy”.
6. (Tính) Được trang sức hoặc làm bằng lông chim trả. ◎Như: “thúy khâm” 翠衾 chăn phỉ thúy. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Uyên ương ngõa lãnh sương hoa trọng, Phỉ thúy khâm hàn thùy dữ cộng?” 鴛鴦瓦冷霜華重, 翡翠衾寒誰與共 (Trường hận ca 長恨歌) Ngói uyên ương lạnh mang nặng giọt sương, Chăn phỉ thúy lạnh, cùng ai chung đắp?
7. (Tính) Màu xanh biếc. ◎Như: “thúy lâu” 翠樓 lầu thúy (lâu các hoa lệ, thường chỉ khuê phòng). ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Cộng ỷ lan can khán thúy vi” 共倚欄杆看翠微 (Xuân cảnh 春景) Cùng tựa lan can ngắm núi xanh.
Từ điển Thiều Chửu
② Một thứ đá đẹp sản xuất ở Diến Ðiện 緬甸 gọi là ngọc thuý 玉翠.
③ Màu xanh biếc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chim trả. 【翠鳥】thuý điểu [cuìniăo] Chim trả, chim bói cá, chim sả;
③ Ngọc bích: 珠翠 Trân châu và ngọc bích, (Ngr) ngọc ngà châu báu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 12
Từ ghép 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
② Thanh thuý, tiếng trong trẻo mà đi xa gọi là thanh thuý 清脃.
③ Khinh bạc, như phong tục thuý bạc 風俗脃薄 phong tục khinh bạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Giòn, xốp. ◎Như: “thúy bính” 脆餅 bánh giòn, “hựu thúy hựu hương” 又脆又香 vừa giòn vừa thơm.
3. (Tính) Yếu, kém, nhu nhược, khinh bạc. ◎Như: “phong tục thúy bạc” 風俗脆薄 phong tục khinh bạc.
4. (Tính) Trong trẻo (âm thanh). ◎Như: “thanh thúy” 清脆 trong trẻo và vang xa.
5. (Tính) Gọn gàng, dứt khoát. ◎Như: “giá kiện sự bạn đắc ngận thúy” 這件事辦得很脆 việc này giải quyết rất nhanh gọn.
6. § Cũng viết là “thúy” 脃.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Tiếng, giọng) trong trẻo, lanh lảnh, (cười) giòn, giòn giã: 嗓音挺 Tiếng trong trẻo, giọng nói lanh lảnh; 清脆的笑聲 Tiếng cười giòn giã;
③ (đph) Nhanh gọn, dứt khoát: 這件事辦得很脆 Việc này giải quyết rất nhanh gọn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 7
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. mập, béo
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mập, béo, to béo.
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 11
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 6
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Tinh thông. ◇Hán Thư 漢書: “Vô sở bất thông, nhi vưu thúy luật lịch” 無所不通, 而尤邃律曆 (Nhậm Ngao truyện 任敖傳) Không gì là không hiểu, mà còn rất tinh thông phép lịch.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xưa: 邃古 Đời rất xa xưa, viễn cổ;
③ Tinh thâm: 邃密 Tinh mật, tinh vi, tỉ mỉ; 邃宇 Nhà cô quạnh; 邃戶 Nhà kín cổng cao tường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Từ ghép 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0