Có 18 kết quả:

䏝 thuần淳 thuần湻 thuần犉 thuần瞤 thuần純 thuần纯 thuần肫 thuần膞 thuần莼 thuần蒓 thuần蒪 thuần蓴 thuần醇 thuần醕 thuần錞 thuần鶉 thuần鹑 thuần

1/18

thuần [thuyền]

U+43DD, tổng 8 nét, bộ nhục 肉 (+4 nét)
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dạ dày của loài chim.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

thuần

U+6DF3, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thuần, trong sạch, mộc mạc
2. tưới, thấm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trung hậu, thật thà, mộc mạc, chất phác. ◎Như: “thuần phong” phong tục đôn hậu, tốt đẹp.
2. (Danh) Sự chất phác, tính mộc mạc. ◇Nguyễn Trãi : “Phác tán thuần li thánh đạo nhân” (Mạn hứng ) Tính chất phác tiêu tan, nét đôn hậu thành bạc bẽo, đạo thánh mai một.
3. (Danh) Một cặp xe binh (thời xưa).
4. (Động) Tưới, thấm.

Từ điển Thiều Chửu

① Thuần, trong sạch, mộc mạc. Như phong tục tốt gọi là thuần phong , người đức hạnh gọi là thuần tuý , v.v.
② Một cặp xe binh.
③ Tưới, thấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thật thà, chất phác, trong sạch, mộc mạc, thuần.thuần phác [chún pư] Chân thật, chất phác. Cg. [chúnpư];
② Tưới, thấm;
③ Một cặp xe binh (thời xưa);
Thuần Vu [Chúnyú] (Họ) Thuần Vu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật thà mộc mạc, không trau chuốt — Vẫn nguyên vẹn như lúc đầu, không pha trộn.

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thuần

U+6E7B, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. thuần, trong sạch, mộc mạc
2. tưới, thấm

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

thuần [nhuyên]

U+7289, tổng 12 nét, bộ ngưu 牛 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. con bò lông vàng mõm đen
2. con bò cao bảy thước

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Con bò lông vàng mõm đen;
② Con bò cao bảy thước.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

Bình luận 0

thuần [nhuần, nhuận, thuấn]

U+77A4, tổng 17 nét, bộ mục 目 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nháy mắt

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

thuần [chuẩn, truy, tuyền, đồn]

U+7D14, tổng 10 nét, bộ mịch 糸 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thuần tuý, không có loại khác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tơ. ◇Luận Ngữ : “Ma miện, lễ dã. Kim dã thuần kiệm, ngô tòng chúng” , . , (Tử Hãn ) Đội mũ gai là theo lễ (xưa). Nay đội mũ tơ để tiết kiệm, ta theo số đông.
2. (Tính) Chất phác, thành thực, không dối trá. ◎Như: “thuần phác” chất phác, “thuần khiết” trong sạch, “thuần hậu” thành thật.
3. (Tính) Ròng, nguyên chất, không lẫn lộn. ◎Như: “thuần kim” vàng ròng, “thuần túy” không pha trộn.
4. (Phó) Toàn, rặt, đều. ◎Như: “thuần bạch” trắng tinh. ◇Pháp Hoa Kinh : “Ngã kim thử chúng, vô phục chi diệp, thuần hữu trinh thật. Xá Lợi Phất, như thị tăng thượng mạn nhân, thối diệc giai hĩ” , , , , , 退 (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Bây giờ trong hội chúng này của ta, không còn nhành lá (vụn vặt) nữa, chỉ toàn là những hạt dắn chắc. Xá Lợi Phất, những kẻ tăng thượng mạn như vậy, lui ra cũng tốt thôi.
5. (Phó) Thành thạo, thông thạo. ◎Như: “kĩ thuật thuần thục” kĩ thuật thành thạo.
6. Một âm là “chuẩn”. (Danh) Viền, mép áo.
7. Lại một âm là “đồn”. (Danh) Lượng từ: bó, xấp, khúc (vải, lụa).
8. (Động) Bọc, bao, gói lại. ◇Thi Kinh : “Dã hữu tử lộc, Bạch mao đồn thúc” 鹿, (Thiệu nam , Dã hữu tử quân ) Ngoài đồng có con hươu chết, (Lấy) cỏ tranh trắng bọc lại.
9. Lại một âm là nữa là “truy”. § Thông “truy” .

Từ điển Thiều Chửu

① Thành thực, như thuần hiếu người hiếu thực.
② Thuần, không lẫn lộn gì, như thuần tuý .
③ Toàn, như thuần bạch trắng tuyền.
④ Ðều.
⑤ Lớn.
⑥ Một âm là chuẩn. Ven, vệ, mép áo dày viền màu khác để cho đẹp đều gọi là chuẩn.
⑦ Lại một âm là đồn. Bó, buộc, một xếp vải hay lụa cũng gọi là đồn.
⑧ Lại một âm là nữa là truy. Cùng nghĩa với chữ truy .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ròng, thuần tuý, nguyên chất, không pha tạp: Vàng ròng; Nước ròng;
② Thuần, đặc, rặt, toàn, đều một loạt: Thuần màu trắng;
③ Thuần thục, thành thạo, thông thạo: Kĩ thuật chưa được thành thạo;
④ (văn) Thành thực;
⑤ (văn) Lớn;
⑥ (văn) Tốt, đẹp;
⑦ (văn) Tơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi tơ — Chuyên nhất, nguyên vẹn, không pha trộn — Tốt đẹp, thành thật, không trau chuốt — Dùng như chữ Thuần .

Tự hình 5

Dị thể 9

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thuần [chuẩn, truy, đồn]

U+7EAF, tổng 7 nét, bộ mịch 糸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thuần tuý, không có loại khác

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ròng, thuần tuý, nguyên chất, không pha tạp: Vàng ròng; Nước ròng;
② Thuần, đặc, rặt, toàn, đều một loạt: Thuần màu trắng;
③ Thuần thục, thành thạo, thông thạo: Kĩ thuật chưa được thành thạo;
④ (văn) Thành thực;
⑤ (văn) Lớn;
⑥ (văn) Tốt, đẹp;
⑦ (văn) Tơ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

thuần [chuân, truân, đồn]

U+80AB, tổng 8 nét, bộ nhục 肉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương gò má.
2. (Danh) Mề (dạ dày) loài chim. ◎Như: “kê chuân” mề gà.
3. (Tính) “Chuân chuân” thành khẩn. ◇Lễ Kí : “Chuân chuân kì nhân” (Trung Dung ) Chăm chăm vào điều Nhân.
4. Một âm là “thuần”. (Danh) Bộ phận ở thân sau của con vật đem cúng tế ngày xưa.
5. (Danh) Thịt khô nguyên vẹn cả miếng.
6. (Tính) Tinh mật. § Thông “thuần” . ◎Như: “thuần thuần” tinh tế, tinh mật.
7. Một âm là “đồn”. (Danh) Heo con.

Từ điển Thiều Chửu

① Truân truân chăm chỉ, chăm chắm.
② Tục gọi mề chim, mề gà, mề vịt là truân.
③ Một âm là thuần. Thịt khô còn nguyên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thịt không còn nguyên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đùi sau của con thú, dùng để cúng tế — Xem Chuân.

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thuần [thuyền]

U+819E, tổng 15 nét, bộ nhục 肉 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dạ dày của loài chim

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dạ dày chim.
2. § Cũng đọc là “thuyền”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xương đùi.
② Cái chốt quay của của thợ gốm. Cũng đọc là chữ thuyền.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dạ dày của loài chim.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thái thịt ra. Thịt đã thái ra — Xương bánh chè ở đầu gối — Xương đùi.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

thuần

U+83BC, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rau nhút, rau rút

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

thuần thái [chúncài] Rau rút.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

thuần

U+8493, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rau nhút, rau rút

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “thuần” .

Từ điển Trần Văn Chánh

thuần thái [chúncài] Rau rút.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài rau, ta gọi là rau rút ( rau nhúc ). Đoạn trường tân thanh : » Thú quê thuần hức bén mùi «.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

thuần

U+84F4, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rau nhút, rau rút

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau nhút. ◇Nguyễn Du : “Cố hương thuần lão thượng kham canh” (Tống nhân ) Rau nhút già nơi quê cũ vẫn còn nấu canh được.

Từ điển Thiều Chửu

① Rau nhút.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thuần

U+9187, tổng 15 nét, bộ dậu 酉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. rượu ngon
2. thuần hậu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nồng (rượu). ◎Như: “thuần tửu” rượu nồng.
2. (Tính) Chất phác, chân thật. § Thông “thuần” .
3. (Tính) Không lẫn lộn. § Thông “thuần” .
4. (Danh) Rượu nồng, rượu ngon.
5. (Danh) Cồn, chất hóa học hữu cơ (tiếng Anh "alcohol").

Từ điển Thiều Chửu

① Rượu ngon, rượu nặng.
② Thuần hậu, thuần cẩn.
③ Không lẫn lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Rượu mạnh, rượu nồng;
② (văn) Thuần tuý, thuần chất, không lẫn lộn;
③ (văn) Thuần hậu (dùng như , bộ );
④ (hoá) Rượu, cồn: Rượu gỗ, rượu mêtilíc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ rượu ngon — Như chữ Thuần , ở trên.

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thuần

U+9195, tổng 16 nét, bộ dậu 酉 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. rượu ngon
2. thuần hậu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “thuần” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ thuần .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

thuần [đối, đỗi, đội]

U+931E, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một nhạc cụ để đánh nhịp với trống)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhạc khí thời xưa, làm bằng đồng, thường dùng trong quân đánh nhịp với với trống để điều khiển binh sĩ. § Cũng gọi là “thuần vu” .
2. Một âm là “đối”. (Danh) Đầu cán giáo, cán mác bịt kim loại. § Xem “đối” .

Từ điển Thiều Chửu

① Thuần vu một thứ âm nhạc để đánh nhịp với trống.
② Một âm là đối. Xem chữ đối .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một nhạc cụ thời cổ (để đánh nhịp với trống). Cg. [chúnyú].

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thuần

U+9D89, tổng 19 nét, bộ điểu 鳥 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: am thuần ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “am thuần” .

Từ điển Thiều Chửu

① Am thuần một giống chim hình như con gà con, đầu nhỏ đuôi cộc, tính nhanh nhẩu, hay nhảy nhót, nuôi quen cho chọi nhau chơi được.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Chim cun cút. Cg. [anchún].

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thuần

U+9E51, tổng 13 nét, bộ điểu 鳥 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: am thuần ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Chim cun cút. Cg. [anchún].

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Bình luận 0