Có 24 kết quả:

傣 thái埰 thái大 thái太 thái寀 thái彩 thái忕 thái忲 thái态 thái態 thái採 thái汏 thái汰 thái泰 thái溙 thái綵 thái肽 thái菜 thái蔡 thái踩 thái酞 thái采 thái鈦 thái钛 thái

1/24

thái

U+50A3, tổng 12 nét, bộ nhân 人 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dân tộc Thái ở tỉnh Vân Nam của Trung Quốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một dân tộc ít người ở Trung Quốc, ở vùng tỉnh Vân Nam .

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên một dân tộc ít người ở Trung Quốc. Thái tộc [Dăizú] Dân tộc Thái (ở tỉnh Vân Nam Trung Quốc).

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

thái [thải]

U+57F0, tổng 11 nét, bộ thổ 土 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng viết là .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi mộ lớn.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thái [đại]

U+5927, tổng 3 nét, bộ đại 大 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lớn, to (thể tích, diện tích, dung lượng, số lượng, cường độ, lực lượng). ◎Như: “đại san” núi lớn, “đại hà” sông cả, “đại vũ” mưa to, “nhãn tình đại” tròng mắt to, “lực khí đại” khí lực lớn, “lôi thanh đại” tiếng sấm to.
2. (Tính) Cả, trưởng (lớn tuổi nhất). ◎Như: “đại ca” anh cả, “đại bá” bác cả.
3. (Tính) Tiếng tôn xưng. ◎Như: “đại tác” tác phẩm lớn (tôn xưng tác phẩm của người khác), “tôn tính đại danh” quý tính quý danh.
4. (Tính) Lớn lao, trọng yếu, cao cả. ◎Như: “đại chí” chí lớn, chí cao cả.
5. (Tính) Trước hoặc sau cấp kế cận (dùng cho thời gian). ◎Như: “đại tiền thiên” ngày trước hôm qua, “đại hậu thiên” ngày kìa (sau ngày mai).
6. (Động) Hơn. ◇Chiến quốc sách : “Tệ ấp chi vương sở thuyết thậm giả, vô đại đại vương” , (Quyển tứ) Người mà vua nước tôi tôn kính nhất, không ai hơn đại vương.
7. (Động) Khoa trương. ◎Như: “khoa đại” khoe khoang. ◇Lễ Kí : “Thị cố quân tử bất tự đại kì sự, bất tự thượng kì công” , (Biểu kí ) Cho nên người quân tử không tự khoa trương việc mình, không tự đề cao công lao của mình.
8. (Phó) Thẫm, sâu, nhiều, hẳn. ◎Như: “đại hồng” đỏ thẫm, “thiên dĩ đại lượng” trời đã sáng hẳn. ◇Liêu trai chí dị : “Ngư đại chí hĩ” (Vương Lục Lang ) Cá đến nhiều rồi.
9. (Phó) Rất, vô cùng. ◎Như: “đại công” rất công bình.
10. (Phó) Thường, hay, lắm (dùng theo sau chữ “bất” ). ◎Như: “tha bất đại xuất môn kiến nhân đích” chị ấy không hay ra ngoài gặp người khác, “ngã bất đại liễu giải” tôi không rõ lắm.
11. (Phó) Sơ lược, nói chung, ước chừng. ◎Như: “đại phàm” nói chung, “đại khái” sơ lược.
12. (Danh) Người lớn tuổi.
13. (Danh) Họ “Đại”.
14. Một âm là “thái”. (Tính) Cao trọng hơn hết. ◎Như: “thái hòa” , “thái cực” , “thái lao” . Đều cùng âm nghĩa như chữ “thái” .

Từ điển Thiều Chửu

① Lớn.
② Tiếng nói gộp, như đại phàm hết thẩy, đại khái , v.v.
③ Tiếng nói tôn trọng người. Như khen sự trước tác của người là đại tác nghĩa là văn chương sách vở làm ra to tát rộng lớn lắm. Các bậc trên như cha, anh, quan trưởng cũng gọi là đại nhân . Anh lớn nhất gọi là đại .
④ Cho là to.
⑤ Hơn.
⑥ Một âm là thái. Như thái hoà , thái cực , thái lao , v.v. đều cùng âm nghĩa như chữ thái .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như (bộ ): Thái hoà; Thái cực; Thái lao;
② Yên ổn, bình yên (như , bộ ): Thiên hạ yên ổn và giàu có (Tuân tử: Phú quốc).

Tự hình 6

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thái

U+592A, tổng 4 nét, bộ đại 大 (+1 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cao, to
2. rất

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Quá. ◎Như: “thái đa” nhiều quá, “thái nhiệt” nóng quá, “thái khách khí liễu” khách sáo quá.
2. (Phó) Rất, thật, thật là (thường dùng theo ý khẳng định). ◎Như: “thái vĩ đại liễu!” thật là vĩ đại, “thái tinh tế liễu!” rất tinh tế.
3. (Phó) Lắm (thường dùng dưới dạng phủ định). ◎Như: “bất thái hảo” không tốt lắm, “bất thái diệu” không khéo lắm.
4. (Tính) Tối, cực kì. ◎Như: “thái cổ” thời cực xưa, tối cổ, “thái thủy” lúc mới đầu.
5. (Tính) Cao, lớn. ◎Như: “thái học” bậc học cao (trường đào tạo nhân tài bậc cao nhất, tương đương bậc đại học ngày nay), “thái không” không trung (trên) cao, khoảng không vũ trụ.
6. (Tính) Tiếng tôn xưng. ◎Như: “thái lão bá” ông bác, “thái lão sư” ông thầy, “thái phu nhân” bà.
7. (Danh) Xưng vị: (1) Dùng để tôn xưng bậc trưởng bối cao nhất. ◎Như: “tổ thái” , “a thái” . (2) Xem “thái thái” .

Từ điển Thiều Chửu

① To lắm, có khi viết chữ , có khi viết chữ .
② Tiếng gọi người tôn trưởng hơn người tôn trưởng. Như thái lão bá hàng tôn trưởng hơn bác. Gọi người tôn trưởng của kẻ sang cũng gọi là thái. Như lão thái gia cụ cố ông, thái phu nhân cụ cố bà, v.v.
③ Ngày xưa phong vợ các bầy tôi to là thái quân , nay gọi vợ các quan là thái thái cũng do nghĩa ấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① To, lớn: Thái không, thái hư, vũ trụ (khoảng trống không bao la);
② Tiếng tôn xưng người bậc ông trở lên: Ông bác; Cha của thầy mình (hoặc thầy của cha mình);
③ (pht) Rất, quá, lắm: Quần này dài quá; Đối với việc này anh ta không sốt sắng lắm; Quá sớm; Cô ấy hát rất hay;
④ [Tài] (Họ) Thái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất. Lắm. Quá độ — To lớn.

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 40

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thái

U+5BC0, tổng 11 nét, bộ miên 宀 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đất của quan lại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thái địa” ngày xưa là đất của vua phong cho quan. § Cũng viết là “thái địa” . ◎Như: “liêu thái” các quan. ◇Trương Hoa : “Tự tích đồng liêu thái, Ư kim bỉ viên lư” , (Đáp Hà Thiệu ) Từ xưa cùng làm quan với nhau, Bây giờ ở kề vườn và nhà.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðất của quan gọi là thái , cùng hàng quan gọi là liêu , vì thế nên quan cùng hàng cũng gọi là liêu thái , cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đất phong cho các khanh đại phu thời xưa, thái ấp (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất cấp cho quan để hưởng lợi tức.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thái [thải, thể]

U+5F69, tổng 11 nét, bộ sam 彡 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tia sáng
2. rực rỡ, nhiều màu
3. tiếng hoan hô, reo hò

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Văn chương. ◎Như: “từ thải” văn chương.
2. (Danh) Màu sắc. ◎Như: “ngũ thải” năm màu. ◇Hồng Lâu Mộng : “Chỉ kiến ô áp áp đích đôi trứ ta vi bình, trác ỷ, đại tiểu hoa đăng chi loại, tuy bất đại nhận đắc, chỉ kiến ngũ thải huyễn diệu, các hữu kì diệu” , , , , 耀, (Đệ tứ thập hồi) Chỉ thấy đầy dẫy những bình phong vây quanh, bàn ghế, các thứ đèn hoa lớn bé, tuy không nhận rõ ra được, chỉ thấy màu sắc rực rỡ, cái gì cũng lạ lùng khéo léo.
3. (Danh) Ánh sáng rực rỡ, quang hoa.
4. (Danh) Lời khen, tiếng hoan hô. ◎Như: “hát thải” hoan hô.
5. (Danh) Vết thương. ◎Như: “quải thải” bị thương.
6. (Danh) Giải thưởng, tiền được cuộc. ◎Như: “đắc thải” được giải, trúng số.
7. (Tính) Sặc sỡ, nhiều màu sắc. ◎Như: “thải y” quần áo sặc sỡ, “thải điệp” bướm sặc sỡ, “thải hà” mây ngũ sắc.
8. § Ta quen đọc là “thái”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tia sáng.
② Rực rỡ. Phàm cạnh tranh chơi đùa đều lấy sự được thua làm vinh nhục, nên ai giật giải đuợc hơn gọi là đắc thải . Cũng vì thế mà cái vé sổ số cũng gọi là thải phiếu . Ta quen đọc là thái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Màu sắc: Năm màu, ngũ sắc;
② Lụa màu, hoa (tết bằng lụa màu): Treo đèn tết hoa;
③ (Bị) thương: Anh ấy bị thương;
④ Hay: Khen hay, hoan hô;
⑤ (cũ) Tiền được cuộc, giải trúng: Trúng xổ số;
⑥ (văn) Tia sáng;
⑦ (văn) Rực rỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ sáng đẹp — Tên người, tức Phạm Thái, 1777-1813, người xã Yên Thường phủ Từ sơn, tỉnh Bắc Ninh, cha làm quan với nhà Lê, được phong tới tước Hầu. Ông chống Tây sơn nhưng thất bại, sau lại thất tình. Tác phẩm chữ Nôm có cuốn truyện Sơ kính tân trang , và bài Chiến Tụng Tây hồ phú .

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thái [thệ]

U+5FD5, tổng 6 nét, bộ tâm 心 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xỉ. Hoang phí — Xem Thệ.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

thái

U+5FF2, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xỉ. Như chữ Thái .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

thái

U+6001, tổng 8 nét, bộ tâm 心 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vẻ, thái độ
2. hình dạng, trạng thái

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hình dạng, vẻ, thói, thái độ: Hình dạng, hình thái;
② Trạng thái, tình trạng: Tình trạng biến đổi liên tục.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 8

Bình luận 0

thái

U+614B, tổng 14 nét, bộ tâm 心 (+10 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. vẻ, thái độ
2. hình dạng, trạng thái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thái độ, thói. ◎Như: “thế thái” thói đời.
2. (Danh) Tình trạng. ◎Như: “biến thái bách xuất” tình trạng biến đổi nhiều. ◇Nguyễn Du : “Trung tuần lão thái phùng nhân lãn” (Quỷ Môn đạo trung ) Tuổi (mới) trung tuần mà đã có vẻ già (nên) lười gặp người (vì ngại việc thù tiếp).

Từ điển Thiều Chửu

① Thái độ (thói).
② Tình trạng, như biến thái bách xuất tình trạng biến đổi nhiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hình dạng, vẻ, thói, thái độ: Hình dạng, hình thái;
② Trạng thái, tình trạng: Tình trạng biến đổi liên tục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp vẻ mặt bên ngoài. Td: Tư thái.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thái [thải]

U+63A1, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. hái, ngắt
2. chọn nhặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hái, ngắt. ◎Như: “thải liên” hái sen, “thải cúc” hái cúc.
2. (Động) Chọn nhặt. ◎Như: “thải tuyển” chọn lọc. § Nguyên viết là “thải” .
3. (Động) Hiểu rõ. § Thông “thải” .
4. § Ta quen đọc là “thái”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hái, như thải liên hái sen, thải cúc hái cúc, v.v.
② Chọn nhặt, như thải tuyển chọn lấy, nguyên viết là chữ thải . Ta quen đọc là chữ thái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hái, bẻ, trảy, ngắt: Hái chè; Bẻ hoa;
② Chọn nhặt, thu nhặt, tiếp thu (dùng như , bộ ): Tiếp thu;
③ Lôi kéo;
④ Vẫy tay ra hiệu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hái lấy. Nhặt lấy — Sắp đặt.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 22

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thái [đại]

U+6C4F, tổng 6 nét, bộ thuỷ 水 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sóng lớn, sóng cả

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sóng lớn, sóng cả.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

thái [thải]

U+6C70, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quá mức
2. thải đi, bỏ đi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Quá. ◎Như: “xa thái” xa xỉ quá.
2. (Động) Đãi bỏ, trừ bỏ cái vô dụng đi. ◎Như: “sa thải” đãi bỏ, “đào thải” lọc bỏ.
3. § Ta quen đọc là “thải”.

Từ điển Thiều Chửu

① Quá, như xa thái xa xỉ quá.
② Thải đi, đãi bỏ, lọc bỏ cái vô dụng đi gọi là thái, như sa thái đãi bỏ, đào thải lọc bỏ, v.v. Ta quen đọc là chữ thải.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thái

U+6CF0, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. bình yên, thản nhiên
2. rất
3. một quẻ trong Kinh Dịch tượng trưng cho vận tốt
4. nước Thái Lan

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hanh thông, thuận lợi. ◎Như: “thái vận” vận mệnh hanh thông.
2. (Tính) Yên vui, bình yên, thư thích. ◎Như: “quốc thái dân an” nước hòa bình dân yên ổn.
3. (Tính) Xa xỉ. ◎Như: “xa thái” xa xỉ.
4. (Tính) Cực. ◎Như: “thái tây” 西 chỉ các quốc gia tây phương (Âu Mĩ).
5. (Phó) Rất, lắm. § Thông “thái” . ◎Như: “thái quá” lậm quá.
6. (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch .
7. (Danh) Tên tắt của “Thái Quốc” .

Từ điển Thiều Chửu

① To lớn, cùng nghĩa với chữ thái .
② Hanh thông, thời vận tốt gọi là thái.
③ Xa xỉ rông rợ.
④ Khoan, rộng rãi, yên. Như quân tử thái nhi bất kiêu người quân tử rộng rãi mà không kiêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bình yên, hanh thông: Đất nước thanh bình, nhân dân yên vui;
② Cực, rất, quá (như , bộ ) : 西 (cũ) Âu Châu; Quá thịnh, quá sang;
③ (văn) To lớn (như , bộ );
④ (văn) Xa xỉ;
⑤ (văn) Rộng rãi: Người quân tử rộng rãi mà không kiêu căng (Luận ngữ);
⑥ [Tài] Nước Thái Lan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Yên ổn — Xa xỉ — Dùng như chữ Thái .

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thái

U+6E99, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước chảy tràn trề

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thái

U+80BD, tổng 8 nét, bộ nhục 肉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

peptit (hoá học, sinh học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Peptit. Cg. [sheng].

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

thái

U+83DC, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rau ăn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau, rau cỏ ăn được. ◎Như: “bạch thái” rau cải trắng. ◇Lỗ Tấn : “Hậu diện đích đê thổ tường lí thị thái viên” (A Q chánh truyện Q) Đám đất mé sau bức tường đất thấp là một vườn rau.
2. (Danh) Món ăn, thức ăn. ◎Như: “Xuyên thái” món ăn Tứ Xuyên, “tố thái” món ăn chay.
3. (Danh) Chuyên chỉ “du thái” rau cải xanh.
4. (Tính) Tầm thường, không có gì xuất sắc. ◎Như: “thái điểu” người ngớ ngẩn, ngu dốt (tiếng chế giễu), cũng như “ngai điểu” .
5. (Động) Ăn chay. ◎Như: “thái đỗ” ăn chay.

Từ điển Thiều Chửu

① Rau. Thứ rau cỏ nào ăn được đều gọi là thái. Người đói phải ăn rau trừ bữa nên gọi là thái sắc .
② Tục gọi các đồ ăn cơm là thái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rau, cải, rau cải: Rau cải trắng, cải thìa; Trồng rau;
② Thức ăn, món ăn: Thức ăn ngon, món ăn ngon; Hôm nay nhà ăn có bán thức ăn ngon.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rau để làm món ăn — Món ăn. Đồ ăn.

Tự hình 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thái [sái, tát]

U+8521, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ dại, cỏ hoang. ◇Tả Tư : “Thái mãng thích thứ, côn trùng độc phệ” , (Ngụy đô phú ) Cỏ hoang cỏ mãng chích gai độc, côn trùng cắn nọc độc.
2. (Danh) Con rùa lớn. ◇Luận Ngữ : “Tang Văn Trọng cư thái, san tiết tảo chuyết” , (Công Dã Tràng ) Tang Văn Trọng làm nhà nuôi rùa lớn, trên cột nhà chạm trổ hình núi, rường nhà vẽ rong rêu.
3. (Danh) Nước “Thái” , chư hầu thời nhà “Chu” .
4. (Danh) Họ “Thái”.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “sái”.
6. Một âm là “tát”. (Động) Đuổi đi xa, phóng trục. ◇Tả truyện : “Chu công sát Quản Thúc nhi tát Thái Thúc” (Chiêu Công nguyên niên ) Chu công giết Quản Thúc và phóng trục Thái Thúc.

Từ điển Thiều Chửu

① Con rùa lớn.
② Nước Thái , chư hầu thời nhà Chu . Ta quen đọc là chữ sái.
③ Một âm là tát. Ðuổi xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Con rùa lớn;
② [Cài] Nước Thái (đời Chu, Trung Quốc)
③ [Cài] (Họ) Thái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ. Rau cỏ — Con rùa lớn — Họ người.

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thái [thải]

U+8E29, tổng 15 nét, bộ túc 足 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẫm lên. Đạp lên.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

thái

U+915E, tổng 11 nét, bộ dậu 酉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phtalêin (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Phtalein.

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

thái [thải]

U+91C7, tổng 8 nét, bộ biện 釆 (+1 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

màu mỡ, đẹp đẽ

Từ điển phổ thông

1. hái, ngắt
2. chọn nhặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hái, ngắt. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Nhập san thải dược” (Đệ nhất hồi ) Vào núi hái thuốc.
2. (Động) Lựa, chọn. § Thông “thải” . ◇Sử Kí : “Thải thượng cổ "Đế" vị hiệu, hiệu viết "Hoàng Đế"” [], [] (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Chọn lấy danh hiệu "Đế" của các vua thời thượng cổ, mà đặt hiệu là "Hoàng Đế".
3. (Động) Sưu tập. ◇Hán Thư : “Cố cổ hữu thải thi chi quan, vương giả sở dĩ quan phong tục, tri đắc thất, tự khảo chánh dã” , , , (Nghệ văn chí ) Nên xưa có quan sưu tập thơ, vua chúa lấy để xem xét phong tục, biết đắc thất (được hay mất), mà tự khảo sát chính trị vậy.
4. (Động) Khai thác, tiếp thu.
5. (Danh) Lụa màu. ◇Sử Kí : “Văn thải thiên thất” (Hóa thực liệt truyện ) Lụa hoa văn có màu nghìn xấp.
6. (Danh) Màu sắc. ◎Như: “tạp thải” năm sắc xen nhau.
7. (Danh) Dáng dấp, vẻ người. ◎Như: “phong thải” dáng vẻ.
8. (Danh) Văn chương, vẻ đẹp rực rỡ. ◇Khuất Nguyên : “Chúng bất tri dư chi dị thải” (Cửu chương , Hoài sa ) Chúng nhân không biết vẻ đẹp văn chương rực rỡ dị thường của ta.
9. (Danh) Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là “thải ấp” .
10. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thái”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hái, ngắt.
② Lựa chọn. Nay thông dụng chữ thải .
③ Văn sức. Năm sắc xen nhau gọi là tạp thải , dáng dấp người gọi là phong thải . Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là thải ấp . Ta quen đọc là chữ thái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hái, bẻ, trảy, ngắt: Hái chè; Bẻ hoa;
② Chọn nhặt, thu nhặt, tiếp thu (dùng như , bộ ): Tiếp thu;
③ Lôi kéo;
④ Vẫy tay ra hiệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thái ấp (đất phong cho quan lại thời phong kiến).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hái. Nhặt lấy — Mầu mỡ. Tốt.

Tự hình 5

Dị thể 11

Từ ghép 28

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thái

U+9226, tổng 12 nét, bộ kim 金 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố titan, Ti

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Titan (Tita-nium, kí hiệu Ti).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

thái

U+949B, tổng 9 nét, bộ kim 金 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố titan, Ti

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Titan (Tita-nium, kí hiệu Ti).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0