Có 6 kết quả:

叹 thán嘆 thán歎 thán湠 thán炭 thán碳 thán

1/6

thán

U+53F9, tổng 5 nét, bộ khẩu 口 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. kêu, than thở
2. tấm tắc khen
3. ngân dài giọng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Than thở: Thở dài một cái;
② Khen: Khen ngợi. Xem (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 6

Bình luận 0

thán

U+5606, tổng 14 nét, bộ khẩu 口 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kêu, than thở
2. tấm tắc khen
3. ngân dài giọng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Than, thở dài. ◎Như: “thán tức” than thở. ◇Nguyễn Trãi : “Sầu lai đốt đốt mạn thư không, Thiên địa vô cùng thán chuyển bồng” , (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí ) Sầu đến, viết mấy chữ "đốt đốt" lên không, Trời đất vô cùng, than cho cỏ bồng xoay chuyển. § “Ân Hạo” nhà Tấn bị cách chức, ngày ngày giơ tay viết lên không mấy chữ “đốt đốt quái sự” như người mất trí, biểu hiệu nỗi kinh hãi.
2. (Động) Ngâm. ◎Như: “thán tụng” ngâm tụng.
3. (Động) Khen ngợi. § Thông “thán” . ◇Phù sanh lục kí : “Khánh vân kiến ư tây phương, (...) quan giả mạc bất thán vị kì thụy” 西, (...) (Trung san kỉ lịch ).

Từ điển Thiều Chửu

① Than, thở dài.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Than thở: Thở dài một cái;
② Khen: Khen ngợi. Xem (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Than thở. Td: Oán thán.

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thán

U+6B4E, tổng 15 nét, bộ khiếm 欠 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kêu, than thở
2. tấm tắc khen
3. ngân dài giọng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khen, ngợi khen. ◎Như: “tán thán” khen ngợi, “thán thưởng” tán thưởng.
2. (Động) Ngâm vịnh. ◎Như: “ngâm thán” ngâm vịnh.
3. (Động) Than thở. § Thông . ◇Thủy hử truyện : “Đê liễu đầu thán khí” (Đệ tam thập nhị hồi) Cúi đầu thở dài.
4. (Danh) Một thể tài trong thơ ca ngày xưa. ◎Như: Nhạc Phủ Thi Tập có “Cổ di thán” , “Chiêu Quân thán”

Từ điển Thiều Chửu

① Than thở.
② Tấm tắc khen.
③ Ngân dài giọng ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Than thở, như chữ Thán — Khen ngợi. Td: Tán thán.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thán

U+6E60, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng sông lớn — Nước lớn.

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

thán

U+70AD, tổng 9 nét, bộ hoả 火 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

than củi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Than (củi, gỗ cháy còn lại). ◎Như: “mộc thán” than củi.
2. (Danh) Than đá. ◎Như: “môi thán” than đá.
3. (Danh) Họ “Thán”.
4. § Ghi chú: (1) “Thán khí” chất khí độc oxyt carbon, vật gì có chất ấy gọi là “thán tố” . (2) “Đồ thán” (cũng viết là ) lầm than, khổ sở. Vì thế nên đời loạn gọi là “sinh linh đồ thán” . (3) “Băng thán” than và giá, nói những sự vật tính chất khác nhau không thể hợp được. Người không hòa hợp cũng gọi là “băng thán”.

Từ điển Thiều Chửu

① Than.
② Chất thán, chất độc thở ở trong mình ra gọi là thán khí , vật gì có chất ấy gọi là thán tố .
③ Ðồ thán (cũng viết là ) lầm than, nói dân bị chánh trị tàn ác khổ sở quá, vì thế nên đời loạn gọi là sinh linh đồ thán .
④ Băng thán than giá, nói những sự vật tính chất khác nhau không thể hợp được. Người không hoà hợp ý nhau cũng gọi là băng thán.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Than củi: Than củi, than hoa;
② Than đá: Than đá;
③ (hoá) Cácbon (Carbonium).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Than đốt.

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thán

U+78B3, tổng 14 nét, bộ thạch 石 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

than củi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chất than (carbon, C).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như nghĩa
③ (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thán .

Tự hình 2

Bình luận 0