Có 15 kết quả:

㳠 thát呾 thát挞 thát撻 thát攃 thát澾 thát獭 thát獺 thát羍 thát跶 thát躂 thát闥 thát闼 thát鞑 thát韃 thát

1/15

thát

U+3CE0, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trơn.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

thát [đán, đát]

U+547E, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lắm lời — Một âm là Đát. Xem Đát.

Tự hình 1

Bình luận 0

thát

U+631E, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đánh bằng roi
2. nhanh chóng, mau

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Quật, quất, vụt, đánh (bằng roi hay gậy): Quật, vụt, quất (bằng roi);
② (văn) Nhanh chóng, mau mắn.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

thát

U+64BB, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đánh bằng roi
2. nhanh chóng, mau

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh bằng roi hoặc gậy. ◎Như: “tiên thát” đánh roi.
2. (Động) Đánh, đập. ◇Liêu trai chí dị : “Thát tì, tì tự ải tử, thử án vị kết” , , (Chương A Đoan ) Đánh đập đứa hầu gái, nó thắt cổ tự tử, vụ kiện chưa xong.
3. (Động) Công kích. ◎Như: “thát trách” công kích chỉ trích.
4. (Tính) Nhanh chóng, mau mắn. ◇Thi Kinh : ◇Thi Kinh : “Thát bỉ Ân vũ, Phấn phạt Kinh Sở” , (Thương tụng , Ân vũ ) Mau lẹ thay, oai võ nhà Ân, Phấn chấn đánh phạt (nước) Kinh Sở.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh, đánh bằng roi gọi là thát.
② Nhanh chóng, mau mắn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Quật, quất, vụt, đánh (bằng roi hay gậy): Quật, vụt, quất (bằng roi);
② (văn) Nhanh chóng, mau mắn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh đập — Cực mau lẹ.

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thát

U+6503, tổng 17 nét, bộ thủ 手 (+14 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mài. Chà xát.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

thát

U+6FBE, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trơn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trơn ướt.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

thát

U+736D, tổng 16 nét, bộ khuyển 犬 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con rái cá

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rái cá, rái chó;
thát tế [tăjì] Chất đầy tài liệu sách vở trên bàn để tham khảo viết văn.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

thát

U+737A, tổng 19 nét, bộ khuyển 犬 (+16 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

con rái cá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con rái cá. § Giống ở bể lông dài mà mượt, dùng làm áo rét rất quý, cũng có giống ở ao chuôm. § Rái cá thích bắt cá bày trên bờ như cúng tế mà ăn, nên gọi là “thát tế ngư” . Cũng để tỉ dụ người viết dùng nhiều điển cố, chắp nối tài liệu thành văn chương.

Từ điển Thiều Chửu

① Con rái cá, giống ở bể lông dài mà mượt, dùng làm áo rét rất quý, cũng có giống ở ao chuôm.
② Thát tế nói nhà văn sĩ bầy văn bài đầy cả bàn để tìm lấy tài liệu làm văn như con rái cá nó tế cá vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rái cá, rái chó;
thát tế [tăjì] Chất đầy tài liệu sách vở trên bàn để tham khảo viết văn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con rái cá — Con hải cẩu.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thát

U+7F8D, tổng 9 nét, bộ dương 羊 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dê nhỏ — Đẹp đẽ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

thát [đáp]

U+8DF6, tổng 13 nét, bộ túc 足 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

thát [đáp]

U+8E82, tổng 19 nét, bộ túc 足 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trặc chân, trẹo chân.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

thát

U+95E5, tổng 20 nét, bộ môn 門 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cửa ngách trong cung

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cửa nhỏ, cửa trong.
2. (Danh) Phiếm chỉ cửa, nhà. ◎Như: “bài thát nhi nhập” đẩy cửa mà vào.
3. (Danh) Phòng trong. ◎Như: “khuê thát” khuê phòng.
4. (Phó) Vèo, nhanh. ◎Như: “thát nhĩ” nhanh, vụt.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cửa nách ở trong cung.
② Cái cửa.
③ Vèo, tả cái vẻ nhanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cửa con, cửa nách (ở trong cung): Đẩy cửa bước vào;
② Khoảng giữa cửa và tấm bình phong, trong cửa;
③ Vèo, nhanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cửa nhỏ ở bên cạnh — Mau lẹ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thát

U+95FC, tổng 9 nét, bộ môn 門 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cửa ngách trong cung

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cửa con, cửa nách (ở trong cung): Đẩy cửa bước vào;
② Khoảng giữa cửa và tấm bình phong, trong cửa;
③ Vèo, nhanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

thát

U+9791, tổng 15 nét, bộ cách 革 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thát đát ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Thát đát [Dádá] (Dân tộc) Tác-ta.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

thát

U+97C3, tổng 21 nét, bộ cách 革 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thát đát ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thát Đát” một bộ lạc ở phía bắc nước Tàu, tộc Khất Đan , lập ra nhà Nguyên . Ngày nay thuộc vùng Mông Cổ .

Từ điển Thiều Chửu

① Thát Ðát một bộ lạc ở phía bắc nước Tàu, tức xứ Mông Cổ bây giờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thát đát [Dádá] (Dân tộc) Tác-ta.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0