Có 35 kết quả:

俶 thích倜 thích刺 thích刾 thích嘁 thích奭 thích悐 thích惕 thích慼 thích慽 thích戚 thích掦 thích擿 thích澤 thích狄 thích睗 thích碛 thích磧 thích肆 thích莿 thích螫 thích襫 thích赤 thích踢 thích躍 thích适 thích逖 thích逷 thích適 thích释 thích釋 thích鬁 thích鬄 thích鬎 thích鼜 thích

1/35

thích [thục]

U+4FF6, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt đẹp, mĩ thiện.
2. (Tính) Dày.
3. (Phó) Mới, bắt đầu.
4. (Động) Làm nên, tạo dựng.
5. (Động) Sắp xếp. § Thông “thúc” 束. ◎Như: “thục trang” 俶裝 sắp xếp hành trang.
6. Một âm là “thích”. § Một dạng viết của “thích” 倜.

Từ điển Thiều Chửu

① Mới, trước từ.
② Chỉnh tề, như thục trang 俶装 sắm sửa hành trang chỉnh tề.
③ Một âm là thích. Cũng nghĩa như chữ thích 倜, thích thảng 俶儻 lỗi lạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Không bị bó buộc (như 倜 trong 倜儻).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

thích

U+501C, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

mạnh mẽ, mãnh liệt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “thích thảng” 倜儻.

Từ điển Thiều Chửu

① Thích thảng 倜儻 lỗi lạc, không ai bó buộc được.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) 【倜儻】thích thảng [tìtăng] (văn) ① Chững chạc, hào phóng;
② Nhẹ nhàng thong thả, thong dong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thích thảng 倜儻: Không gò bó, thảnh thơi.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

thích [thứ]

U+523A, tổng 8 nét, bộ đao 刀 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. tiêm, chích, châm, chọc
2. danh thiếp (âm thứ)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đâm chết, ám sát. ◇Sử Kí 史記: “(Dự Nhượng) nãi biến danh tính vi hình nhân, nhập cung đồ xí, trung hiệp chủy thủ, dục dĩ thứ Tương Tử” (豫讓) 乃變名姓為刑人, 入宮塗廁, 中挾匕首, 欲以刺襄子 (Thứ khách truyện 刺客傳, Dự Nhượng truyện 豫讓傳) (Dự Nhượng) bèn đổi tên họ giả làm tù nhân (làm khổ dịch), vào cung sơn sửa nhà xí, dắt sẵn chủy thủ, cốt để giết Tương Tử.
2. (Động) Châm, tiêm, đâm.
3. (Động) Trách móc. ◎Như: “cơ thứ” 譏刺 chê trách.
4. (Động) Châm biếm, chế giễu. ◎Như: “phúng thứ” 諷刺 châm biếm.
5. (Động) Làm chói, buốt, gây ra cảm giác khó chịu. ◎Như: “thứ nhãn” 刺眼 chói mắt, gai mắt, “thứ nhĩ” 刺耳 chối tai, “thứ tị” 刺鼻 xông lên mũi.
6. (Động) Lựa lọc. ◎Như: “thứ thủ” 刺取 ngắt lấy một đoạn trong một bài văn.
7. (Động) Viết tên họ mình vào thư.
8. (Danh) Gai, dằm, xương nhọn. ◎Như: “trúc thứ” 竹刺 dằm tre, “mang thứ” 芒刺 gai cỏ, “ngư thứ” 魚刺 xương cá.
9. (Danh) Danh thiếp. ◎Như: “danh thứ” 名刺 danh thiếp, “đầu thứ” 投刺 đưa thiếp. ◇Vương Thao 王韜: “Toàn hữu đầu thứ lai yết giả, sanh thị kì thứ, đề Lí Trùng Quang” 旋有投刺來謁者, 生視其刺, 題李重光 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Lại có người đưa danh thiếp xin gặp mặt, chàng nhìn thiếp, đề tên là Lí Trùng Quang.
10. (Danh) Ngày xưa gọi quan Tri châu là “thứ sử” 刺使.
11. (Danh) Họ “Thứ”.
12. Một âm là “thích”. (Động) Cắm giữ. ◎Như: “thích thuyền” 刺船 cắm giữ thuyền.
13. (Động) Rình mò. ◎Như: “âm thích” 陰刺 rình ngầm, “thích thám” 刺探 dò hỏi, dò la.
14. (Động) Thêu. ◎Như: “thích tú” 刺繡 thêu vóc.
15. (Phó) Nhai nhải. ◎Như: “thích thích bất hưu” 刺刺不休 nói nhai nhải không thôi.
16. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thích” cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðâm chết. Kẻ giết người gọi là thứ khách 刺客.
② Ngày xưa gọi quan Tri châu là thứ sử 刺使.
③ Lựa lọc, như cả một bài văn ngắt lấy một đoạn gọi là thứ thủ 刺取.
④ Châm, tiêm, lấy kim đâm vào gọi là thứ.
⑤ Gai nhọn.
⑥ Viết tên họ mình vào thư gọi là thứ, vì thế các danh thiếp ta dùng gọi là danh thứ 名刺.
⑦ Trách như cơ thứ 譏刺 chê trách.
⑧ Một âm là thích. Cắm giữ, như thích thuyền 刺船 cắm giữ thuyền.
⑨ Thêu, như thích tú 刺繡 thêu vóc.
⑩ Rình mò, như âm thích 陰刺 rình ngầm.
⑪ Nhai nhải, như thích thích bất hưu 刺刺不休 nói nhai nhải không thôi.
⑫ Ðâm, lấy dao đâm giết. Ta quen đọc là chữ thích cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Châm, đâm: 針刺麻醉 Châm gây tê, châm gây mê; 拼刺 Đâm lê, giáp lá cà;
② Chói, buốt: 痛刺 Đau chói; 冷刺骨 Rét buốt xương;
③ Ám sát, đâm chết: 他於昨天遇刺 Ông ta hôm qua bị ám sát; 刺客 Kẻ đâm giết người, kẻ ám sát;
④ Gai, dằm, xương, ngòi: 竹刺 Dằm nứa; 魚刺 Xương cá; 鋒刺 Ngòi ong; 多刺的灌木 Bụi cây nhiều gai. (Ngb) Mỉa mai, chua ngoa: 話裡帶刺兒 Nói chua;
⑤ Dò xét, dò la: 刺探軍機 Dò la bí mật quân sự;
⑥ Châm biếm, chế giễu: 諷刺 Chế giễu;
⑦ (văn) Lựa lọc: 刺取 Ngắt lấy một đoạn trong bài văn;
⑧ (văn) Viết tên họ vào thư;
⑨ (văn) Tấm thiếp: 名刺 Danh thiếp;
⑩ (văn) Trách: 譏刺 Chê trách;
⑪ (văn) Cắm giữ: 刺船 Cắm giữ thuyền;
⑫ (văn) Thêu: 刺繡 Thêu vóc;
⑬ (văn) Rình mò: 陰刺 Rình ngầm;
⑭ (văn) Lải nhải: 刺刺不休 Nói lải nhải không thôi. Xem 刺 [ci].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đâm bằng vật nhọn — Khắc vào. Ca dao: » Đồng tiền Vạn lịch thích bốn chữ vàng « — Xem Thứ.

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

thích [thứ]

U+523E, tổng 8 nét, bộ đao 刀 (+6 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

1. tiêm, chích, châm, chọc
2. danh thiếp (âm thứ)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng dùng như chữ 刺.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng dùng như chữ 刺.

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 5

thích [táp]

U+5601, tổng 14 nét, bộ khẩu 口 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thích tra 嘁喳)

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “thích thích tra tra” 嘁嘁喳喳.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【嘁喳】thích tra [qicha] Nói thì thầm;
②【嘁嘁喳喳】thích thích tra tra [qiqicha cha] Tiếng nói thì thầm.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

thích

U+596D, tổng 15 nét, bộ đại 大 (+12 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đỏ chót

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thịnh, lớn.
2. (Tính) Dáng nhìn kinh sợ.
3. (Động) Nổi giận, phát nộ.
4. (Danh) Màu đỏ. § Màu đỏ nhuộm bằng cỏ “thiến” 茜. ◇Thi Kinh 詩經: “Lộ xa hữu thích” 路車有奭 (Tiểu nhã 小雅, Thải khỉ 采芑) Lộ xa (xe của vua hay của quý tộc đi) có màu đỏ.
5. (Danh) Họ “Thích”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðỏ khé.
② Tên người.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Màu đỏ;
② Thịnh;
③ Tức giận, nổi nóng;
④ [Shì] Ông Thích (tên người).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Diệt đi. Mất đi — Vẻ giận dữ — Họ người.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

thích

U+6090, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi — Kính trọng.

Tự hình 2

Dị thể 2

thích

U+617C, tổng 15 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lo lắng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buồn rầu, bi thương. ◇Tả truyện 左傳: “Nhị tam tử hà kì thích dã. Quả nhân chi tòng quân nhi tây dã” 二三子何其慼也. 寡人之從君而西也 (Hi Công thập ngũ niên 僖公十五年) Các con sao mà bi thương vậy. Ta chỉ theo quân về phía tây đó mà.

Từ điển Thiều Chửu

① Lo lắng. Thích thích 慼慼 lo đau đáu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Buồn rầu, lo lắng (như 戚, bộ 戈): 慼慼 Lo đau đáu;
② Xấu hổ, hổ thẹn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thích 慽.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

thích

U+617D, tổng 14 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)
hình thanh

thích [xúc]

U+621A, tổng 11 nét, bộ qua 戈 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thương, xót
2. thân thích

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thân thuộc. ◎Như: “ngoại thích” 外戚 họ ngoại, “cận thích” 近戚 họ hàng gần, “viễn thích” 遠戚 họ hàng xa. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Binh dư thân thích bán li linh” 兵餘親戚半離零 (Kí cữu Dịch Trai Trần công 寄舅易齋陳公) Sau cơn loạn lạc, họ hàng thân thích nửa phần li tán.
2. (Danh) Cái “thích”, một loại khí giới ngày xưa, tức là “phủ” 斧 cái búa, cũng dùng để múa.
3. (Danh) Buồn rầu, bi ai. ◎Như: ◎Như: “hưu thích tương quan” 休戚相關 mừng lo cùng quan hệ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Nhược Việt nhân thị Tần nhân chi phì tích, hốt yên bất gia hỉ thích ư kì tâm” 若越人視秦人之肥瘠, 忽焉不加喜戚於其心 (Tránh thần luận 爭臣論) Như người Việt nhìn người Tần béo hay gầy, thản nhiên chẳng thêm vui hay buồn trong lòng.
4. (Danh) Họ “Thích”.
5. (Động) Thân gần. ◇Thư Kinh 書經: “Vị khả dĩ thích ngã tiên vương” 未可以戚我先王 (Kim đằng 金縢) Chưa thể thân cận với vua trước của ta.
6. (Động) Giận dữ, phẫn nộ. ◇Lễ Kí 禮記: “Uấn tư thích” 慍斯戚 (Đàn cung hạ 檀弓下) Giận thì phẫn nộ.
7. (Tính) Cấp bách, kíp gấp. § Thông “xúc” 促.

Từ điển Thiều Chửu

① Thương, như ai thích chi dong 哀戚之容 cái dáng thương xót.
② Lo, phàm sự gì đáng lo đều gọi là thích, như hưu thích tương quan 休戚相關 mừng lo cùng quan hệ.
③ Thân thích, họ ngoại gọi là ngoại thích 外戚.
④ Cái thích, tức là cái búa, ngày xưa dùng làm đồ binh.
⑤ Một thứ để múa trong lúc hoà nhạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Buồn rầu, lo lắng (như 戚, bộ 戈): 慼慼 Lo đau đáu;
② Xấu hổ, hổ thẹn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thân thích, bà con: 戚友 Thân bằng; 外戚 Họ ngoại;
② Buồn, lo, thương xót: 休戚與共 Vui buồn có nhau, chia ngọt xẻ bùi. Cg. 休戚相關 [xiuqi xiang guan]; 哀戚之容 Dáng vẻ thương xót;
③ Thân thích (bên họ ngoại): 外戚 Ngoại thích;
④ Cái thích (một loại búa thời xưa dùng làm binh khí);
⑤ Một thứ để múa trong lúc hoà nhạc;
⑥ [Qi] (Họ) Thích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ hàng bên ngoại, bên mẹ — Buồn. Lo.

Tự hình 6

Dị thể 9

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

thích

U+63A6, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khêu ngợi lên. Phát động lên.

Tự hình 1

Chữ gần giống 10

thích [trích, trịch]

U+64FF, tổng 17 nét, bộ thủ 手 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gãi, cào. ◇Liệt Tử 列子: “Chước thát vô thương thống, chỉ trích vô tiêu dưỡng” 斫撻無傷痛, 指擿無痟癢 (Hoàng đế 黃帝) Đánh đập mà không đau đớn, gãi cào mà không nhức ngứa.
2. (Động) Ném. § Thông “trịch” 擲. ◇Sử Kí 史記: “Nãi dẫn kì chủy thủ dĩ trích Tần vương, bất trúng, trúng đồng trụ” 乃引其匕首以擿秦王, 不中, 中桐柱 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Bèn cầm chủy thủ ném vua Tần, không trúng, trúng cái cột đồng.
3. (Danh) Trâm cài tóc.
4. Một âm là “thích”. (Động) Khều lấy, ngoèo lấy, trích ra. ◇Hán Thư 漢書: “Thích sào tham noãn, đạn xạ phi điểu” 擿巢探卵, 彈射飛鳥 (Tuyên đế kỉ 宣帝紀) Khều tổ tìm trứng, bắn đạn chim bay.
5. (Động) Phơi bày, vạch ra, phát giác. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Quốc Trung dĩ đắc chí, tắc cùng trích Lâm phủ gian sự” 國忠已得志, 則窮擿林甫姦事 (Dương Quốc Trung truyện 楊國忠傳) (Dương) Quốc Trung đắc chí, liền vạch ra hết những việc gian dối của Lâm phủ.

Từ điển Thiều Chửu

① Gãi.
② Ném.
③ Một âm là thích. Khều lấy, ngoéo lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xúi giục;
② Phơi bày;
③ (văn) Gãi;
④ (văn) Ném;
⑤ (văn) Khều lấy, ngoèo lấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thích 掦 — Xem Trích.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 19

Một số bài thơ có sử dụng

thích [địch]

U+72C4, tổng 7 nét, bộ khuyển 犬 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống dân ở phương bắc Trung Quốc. § Nên còn gọi là “Bắc Địch” 北狄.
2. (Danh) Phiếm chỉ các dân tộc thiểu số phương bắc.
3. (Danh) Một chức quan cấp thấp nhất ngày xưa.
4. (Danh) Họ “Địch”.
5. (Danh) Chim trĩ, lông chim trĩ. § Thông “địch” 翟.
6. (Động) Nhảy. § Thông “địch” 趯.
7. (Động) Cắt bỏ, tiễn trừ. § Thông 剔.
8. Một âm là “thích”. (Tính) Xa. § Thông 逖.
9. (Tính) Xấu, tà ác.
10. (Phó) Vun vút, đi lại nhanh chóng.

Từ điển Thiều Chửu

① Rợ Ðịch, một giống rợ ở phương bắc.
② Một chức quan dưới.
③ Cùng nghĩa với chữ địch 翟.
④ Một âm là thích. Xa.
⑤ Vun vút, tả cái đi lại nhanh chóng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xa (dùng như 逖, bộ 辶): 修潔之爲親而雜污之 爲狄 Thân gần người có đạo đức thanh khiết mà xa lánh những kẻ đạo đức dơ dáy (Tuân tử);
② (Nhanh) vùn vụt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xôi — Qua lại thật mau lẹ — Xem Địch.

Tự hình 5

Một số bài thơ có sử dụng

thích

U+7757, tổng 13 nét, bộ mục 目 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Liếc nhìn thật nhanh.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

thích

U+789B, tổng 13 nét, bộ thạch 石 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bãi sa mạc, bãi cát giữa sông

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 磧.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bãi sa mạc;
② Cát đá nổi chỗ nước cạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 磧

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

thích

U+78E7, tổng 16 nét, bộ thạch 石 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bãi sa mạc, bãi cát giữa sông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đụn cát nổi lên ở chỗ nước nông.
2. (Danh) Sa mạc. ◇Lục Du 陸游: “Mang mang đại thích hu khả ta, Mạc xuân tích tuyết thảo vị nha” 茫茫大磧吁可嗟, 莫春積雪草未芽 (Tái thượng khúc 塞上曲) Mênh mông sa mạc lớn, ôi! thật đáng than thở, Không có mùa xuân tuyết đọng cỏ chưa nhú.

Từ điển Thiều Chửu

① Bãi sa mạc, cát đùn cao làm mắc lối đi gọi là thích.
② Cát đá nổi trong chỗ nước nông.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bãi sa mạc;
② Cát đá nổi chỗ nước cạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cồn cát nổi giữa dòng nước.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

thích [dị, tứ]

U+8086, tổng 13 nét, bộ duật 聿 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hàng quán, nơi bày hàng hóa buôn bán. ◎Như: “trà tứ” 茶肆 quán nước, “tửu tứ” 酒肆 hàng rượu.
2. (Danh) Bốn, tục mượn dùng thay chữ “tứ” 四 gọi là chữ “tứ” kép, dùng để viết giấy má về tiền tài cho khỏi sửa đổi được.
3. (Danh) Họ “Tứ”.
4. (Động) Buông thả, phóng túng. ◎Như: “tứ vô kị đạn” 肆無忌憚 phóng túng không kiêng sợ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vi thâm bác vô nhai sĩ, nhất tự tứ ư san thủy nhàn” 為深博無涯涘, 一自肆於山水閒 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Sâu rộng không bờ bến, mà tự phóng đãng trong khoảng núi sông.
5. (Động) Phơi bày, bày ra, bêu. ◎Như: “tứ diên thiết tịch” 肆筵設席 bày thiết yến tiệc. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô lực do năng tứ chư thị triều” 吾力猶能肆諸市朝 (Hiến vấn 憲問) Sức ta có thể làm (cho phải tội) chết mà bêu thây ở chợ hoặc triều đình.
6. (Động) Duỗi ra, mở rộng ra. ◇Kê Khang 嵇康: “Ngâm vịnh dĩ tứ chí” 吟詠以肆志 (Cầm phú 琴賦, Tự 序) Ngâm vịnh để mở rộng tâm chí.
7. (Tính) Mặc ý, tùy ý. ◎Như: “túng tứ” 縱肆 buông thả, không gò bó, “phóng tứ” 放肆 phóng túng.
8. (Liên) Bèn.
9. (Liên) Nên, cho nên.
10. (Phó) Hết, cùng cực. ◎Như: “tứ lực” 肆力 hết sức, “tứ mục nhi vọng” 肆目而望 chăm chú nhìn.
11. (Phó) Rất.
12. (Phó) Tha hồ, tùy tiện. ◎Như: “tứ ngược” 肆虐 ngang ngược tùy tiện, “tứ ẩm” 肆飲 uống tha hồ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hải giác thiên nhai tứ ý ngao” 海角天涯肆意遨 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Góc biển chân trời mặc ý rong chơi.

Tự hình 4

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

thích

U+83BF, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gai của cây cối.

Tự hình 1

Dị thể 2

thích

U+87AB, tổng 17 nét, bộ trùng 虫 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nọc độc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đốt, chích, cắn (rắn, rết, trùng độc dùng răng hoặc mũi nhọn châm nọc vào người hoặc thú). ◇Ngụy thư 魏書: “Bành Thành phu nhân dạ chi xí, sái thích kì thủ, thân ngâm vô lại” 彭城夫人夜之廁, 蠆螫其手, 呻呼無賴 (Hoa Đà truyện 華佗傳) Bành Thành phu nhân đêm đi nhà xí, bị bò cạp chích vào tay, than van không biết làm sao.
2. (Động) Châm, chích.
3. (Động) Nổi giận, phát nộ. ◇Sử Kí 史記: “Hữu như lưỡng cung thích tướng quân” 有如兩宮螫將軍 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Dường như hai cung (Thái Hậu và Cảnh Đế) tức giận tướng quân.
4. (Danh) Càng trước của con mọt gỗ. § Càng sau gọi là “sái” 蠆.

Từ điển Thiều Chửu

① Nọc độc, nọc của các loài rắn rết, loài ong hoặc ở răng hoặc ở đuôi đốt vào người đau buốt đều gọi là thích.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con bò cạp;
② Nọc độc;
③ Chích, đốt: 一隻蜜蜂螫了他 Một con ong mật đã đốt nó.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

thích

U+896B, tổng 20 nét, bộ y 衣 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bát thích 襏襫)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bát thích” 襏襫: xem “bát” 襏.

Từ điển Thiều Chửu

① Bát thích 襏襫 áo vải dày, thứ vải may áo cho người lao động mặc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xem 襇.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 2

thích [xích]

U+8D64, tổng 7 nét, bộ xích 赤 (+0 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đỏ. ◎Như: “diện hồng nhĩ xích” 面紅耳赤 mặt hồng tai đỏ (vì mắc cỡ hay giận dữ), “cận chu giả xích” 近朱者赤 gần màu đỏ "chu" là màu đỏ "xích" (Kinh Lễ: đỏ nhạt là “xích” 赤, đỏ đậm là “chu” 朱).
2. (Tính) Trung thành, hết lòng. ◎Như: sắc đỏ là sắc rực rỡ nhất, cho nên gọi tấm lòng trung là “xích thành” 赤誠 hay “xích tâm” 赤心.
3. (Tính) Trần trụi, trống không. ◎Như: “xích thủ” 赤手 tay không, “xích bần” 赤貧 nghèo xơ xác, “xích địa thiên lí” 赤地千里 đất trơ trụi hàng ngàn dặm (chỉ năm hạn hán, mất mùa).
4. (Động) Để trần truồng. ◎Như: “xích thân lộ thể” 赤身露體 để trần truồng thân thể.
5. (Động) Giết sạch. ◇Dương Hùng 揚雄: “Xích ngô chi tộc dã” 赤吾之族也 (Giải trào 解嘲) Tru diệt cả họ nhà ta.
6. (Danh) Ngày xưa “xích” 赤 là màu của phương nam, sau chỉ phương nam.
7. (Danh) Họ “Xích”.
8. Một âm là “thích”. (Động) Trừ bỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc đỏ, sắc đỏ là sắc rực rỡ nhất, cho nên gọi tấm lòng trung là xích thành 赤誠 hay xích tâm 赤心.
② Cốt yếu nhất, đầu cả, như nước Tàu ngày xưa gọi là thần châu xích huyện 神州赤縣 ý nói nước Tàu là nước đứng đầu cả thiên hạ và là chỗ cốt yếu nhất trong thiên hạ vậy.
③ Hết sạch, như năm mất mùa quá gọi là xích địa thiên lí 赤地千里, nghèo không có một cái gì gọi là xích bần 赤貧, tay không gọi là xích thủ 赤手 v.v.
④ Trần truồng, như xích thể 赤體 mình trần truồng, con trẻ mới đẻ gọi là xích tử 赤子 (con đỏ).
⑤ Nói ví dụ những nơi máu chảy, như xích tộc 赤族 bị giết hết cả họ. Lấy lời xấu xa mà mỉa mai người gọi là xích khẩu 赤口 hay xích thiệt 赤舌. Cũng như tục thường nói hàm huyết phún nhân 含血噴人 ngậm máu phun người.
⑥ Phương nam.
⑦ Một âm là thích. Trừ bỏ.

Tự hình 6

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

thích

U+8E22, tổng 15 nét, bộ túc 足 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đá
2. đá bóng, đá cầu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đá (dùng chân). ◎Như: “quyền đả cước thích” 拳打腳踢 tay đấm chân đá. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhĩ nguyên lai hội thích khí cầu?” 你原來會踢氣毬? (Đệ nhị hồi) Thế ra ngươi biết đá cầu?
2. (Động) Loại trừ, bài trừ.
3. (Danh) Một nét chữ Hán: nét hất từ bên trái ở dưới hướng lên bên phải ở trên. § Thường gọi là “thiêu” 挑.

Từ điển Thiều Chửu

① Đá. Như quyền đả cước thích 拳打腳踢 tay đấm chân đá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đá: 踢球 Đá bóng; 踢一腳 Đá một cái; 拳打腳踢 Tay đấm chân đá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy chân mà đá. Cũng đọc Tích.

Tự hình 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

thích [dược]

U+8E8D, tổng 21 nét, bộ túc 足 (+14 nét)
hình thanh

thích [quát, trích, đích]

U+9002, tổng 9 nét, bộ sước 辵 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đang lúc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhanh, tấn tốc.
2. (Danh) Tên người. ◎Như: “Cao Bá Quát” 高伯适 (1808-1855).
3. § Một dạng của chữ “thích” 適.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thích hợp, hợp: 適宜 Thích nghi, thích hợp; 適意 Hợp ý;
② Dễ chịu, thích ý: 稍覺不適 Hơi thấy khó chịu; 而吾與子之所共適 Mà là cái sở thích chung của tôi và bác (Tô Đông Pha: Tiền Xích Bích phú);
③ Vừa vặn, vừa lúc, đúng dịp: 適可 而止 Vừa được thì thôi; 適有孤鶴,橫江東來 Vừa lúc có con chim hạc lẻ loi bay ngang sông từ hướng đông tới (Tô Đông Pha: Hậu Xích Bích phú);
④ Mới, vừa mới: 適從何處來? Vừa ở đâu đến đấy?; 適遇 Vừa gặp; 吾亭適成 Nhà ta mới vừa làm xong (Tô Đông Pha). 【適才】thích tài [shìcái] (văn) Như 適來 [shìlái]; 【適間】thích gian [shìjian] (văn) Như 適來 [shìlái];【適來】thích lai [shìlái] (văn) Vừa, vừa mới, vừa rồi, mới vừa, ban nãy, hồi nãy: 適來飲他酒脯,寧無情乎? Vừa mới nhậu rượu thịt của ông ấy, há lại vô tình ư? (Sưu thần kí); 我適來只聞汝聲,不見汝身 Ta lúc nãy chỉ nghe tiếng của ngươi, không thấy thân ngươi (Tổ đường tập);
⑤ Đi, đến: 無所適從 Chẳng biết nghe theo ai, lừng khừng; 逝將去女,適彼樂土 Quyết bỏ mày đi, đi đến chốn vui kia (Thi Kinh);
⑥ (văn) Theo về;
⑦ (văn) Gả: 適人 Gả cho người;
⑧ (văn) Tốt đẹp;
⑨ (văn) Nếu: 王適有言,必亟聽從 Nếu vua có lời nói, thì kíp nghe theo (Hàn Phi tử).

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

thích [địch]

U+9016, tổng 10 nét, bộ sước 辵 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xa. ◇Thư Kinh 書經: “Thích hĩ, tây thổ chi nhân” 逖矣, 西土之人(Mục thệ 牧誓) Xa lắm, những người ở đất phía tây.
2. (Động) Đi xa, chia xa.
3. (Động) Lo lắng. § Thông “dịch” 惕.

Tự hình 2

Dị thể 1

thích [địch]

U+9037, tổng 11 nét, bộ sước 辵 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “thích” 逖.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

thích [quát, trích, đích, địch]

U+9069, tổng 14 nét, bộ sước 辵 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đang lúc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vừa ý, dễ chịu. ◎Như: “thư thích” 舒適 thoải mái, “an thích” 安適 dễ chịu.
2. (Động) Đi đến. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử thích Vệ, Nhiễm Hữu bộc” 子適衛, 冉有僕 (Tử Lộ 子路) Khổng Tử đi đến nước Vệ, Nhiễm Hữu đánh xe.
3. (Động) Con gái xuất giá. ◎Như: “thích nhân” 適人 con gái về nhà chồng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Muội thích Mao tính” 妹適毛姓 (Ngưu Thành Chương 牛成章) Em gái lấy chồng họ Mao.
4. (Động) Thuận theo. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “Xử phân thích huynh ý, na đắc tự nhậm chuyên?” 處分適兄意, 那得自任專 (Tiêu Trọng Khanh thê 焦仲卿妻) Làm theo ý huynh, đâu dám tự chuyên?
5. (Động) Tương hợp, tương đương. ◎Như: “thích bình sanh chi nguyện” 適平生之願 hợp với chí nguyện cả đời.
6. (Phó) Vừa, vừa vặn, đúng lúc. ◎Như: “thích khả nhi chỉ” 適可而止 vừa phải mà thôi. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thích hữu cô hạc, hoành giang đông lai” 適有孤鶴, 橫江東來 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Vừa lúc có một con hạc lẻ bay ngang sông từ hướng đông lại.
7. (Phó) Chỉ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tắc khẩu phúc khởi thích vị xích thốn chi phu tai” 則口腹豈適爲尺寸之膚哉 (Cáo tử thượng 告子上) Thì miệng bụng chỉ là vì tấc thước da sao!
8. (Phó) Vừa, vừa mới. ◎Như: “thích nhiên” 適然 vừa may, “thích ngộ” 適遇 vừa gặp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thích văn nhị vị đàm na nhân thế gian vinh diệu phồn hoa, tâm thiết mộ chi” 適聞二位談那人世間榮耀繁華, 心切慕之 (Đệ nhất hồi) Vừa nghe hai vị bàn chuyện phồn hoa vinh diệu ở dưới trần gian, trong lòng thật ngưỡng mộ.
9. (Phó) Ngẫu nhiên, tình cờ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thích tòng phụ nhập thị, kiến mạo tứ quải hồ vĩ, khất ông thị chi” 適從父入市, 見帽肆挂狐尾, 乞翁市之 (Cổ nhi 賈兒) Tình cờ theo cha ra chợ, thấy một tiệm bán mũ treo cái đuôi cáo, xin cha mua cho.
10. (Trợ) Chính thế. ◎Như: “thích túc tự hại” 適足自害 chính là chỉ đủ tự hại mình mà thôi.
11. Một âm là “đích”. (Động) Chuyên chủ. ◎Như: “vô sở đích tòng” 無所適從 không chuyên chủ vào đâu cả.
12. (Tính) Chính. § Thông “đích” 嫡. ◎Như: “đích tử” 適子 ngôi thái tử, “đích thất” 適室 chỗ ngủ chính.
13. § Thông “địch” 敵.
14. § Thông “trích” 謫.
15. § Thông “thích” 惕.

Từ điển Thiều Chửu

① Đi đến. Như thích Tề 適齊 đến nước Tề.
② Theo. Con gái về nhà chồng gọi là thích nhân 適人.
③ Ưa thích. Như thích ý 適意 vừa ý, thích nguyện 適願 thích như nguyện. Không được dễ chịu gọi là bất thích 不適 (đau yếu khó chịu).
④ Vừa. Như thích khả nhi chỉ 適可而止 vừa phải mà thôi.
⑤ Chính thế. Dùng làm trợ từ. Như thích túc tự hại 適足自害 chính là chỉ đủ tự hại mình mà thôi.
⑥ Chỉ. Như Mạnh Tử 孟子 nói Tắc khẩu phúc khởi thích vị xích thốn chi phu tai 則口腹豈適爲尺寸之膚哉 thì miệng bụng chỉ là vì tấc thước da sao!
⑦ Vừa gặp. Như thích nhiên 適然 vừa may, thích ngộ 適遇 vừa gặp, v.v.
⑧ Một âm là đích. Chuyên chủ. Như vô sở đích tòng 無所適從 không chuyên chủ theo vào đâu.
⑨ Cùng nghĩa với chữ đích 嫡. Ngôi thái tử gọi là đích tử 嫡子. Chỗ ngủ chính gọi là đích thất 適室, v.v. Cũng cùng nghĩa với những chữ sau: địch 敵, trích 謫, thích 惕.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thích hợp, hợp: 適宜 Thích nghi, thích hợp; 適意 Hợp ý;
② Dễ chịu, thích ý: 稍覺不適 Hơi thấy khó chịu; 而吾與子之所共適 Mà là cái sở thích chung của tôi và bác (Tô Đông Pha: Tiền Xích Bích phú);
③ Vừa vặn, vừa lúc, đúng dịp: 適可 而止 Vừa được thì thôi; 適有孤鶴,橫江東來 Vừa lúc có con chim hạc lẻ loi bay ngang sông từ hướng đông tới (Tô Đông Pha: Hậu Xích Bích phú);
④ Mới, vừa mới: 適從何處來? Vừa ở đâu đến đấy?; 適遇 Vừa gặp; 吾亭適成 Nhà ta mới vừa làm xong (Tô Đông Pha). 【適才】thích tài [shìcái] (văn) Như 適來 [shìlái]; 【適間】thích gian [shìjian] (văn) Như 適來 [shìlái];【適來】thích lai [shìlái] (văn) Vừa, vừa mới, vừa rồi, mới vừa, ban nãy, hồi nãy: 適來飲他酒脯,寧無情乎? Vừa mới nhậu rượu thịt của ông ấy, há lại vô tình ư? (Sưu thần kí); 我適來只聞汝聲,不見汝身 Ta lúc nãy chỉ nghe tiếng của ngươi, không thấy thân ngươi (Tổ đường tập);
⑤ Đi, đến: 無所適從 Chẳng biết nghe theo ai, lừng khừng; 逝將去女,適彼樂土 Quyết bỏ mày đi, đi đến chốn vui kia (Thi Kinh);
⑥ (văn) Theo về;
⑦ (văn) Gả: 適人 Gả cho người;
⑧ (văn) Tốt đẹp;
⑨ (văn) Nếu: 王適有言,必亟聽從 Nếu vua có lời nói, thì kíp nghe theo (Hàn Phi tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới. Đến nơi nào — Đúng. Vừa hợp với — Người Việt Nam còn hiểu là vui sướng vì hợp ý mình. Td: Thoả thích.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 24

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

thích [dịch]

U+91CA, tổng 12 nét, bộ biện 釆 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giảng cho rõ
2. buông ra, thả ra
3. bỏ, cởi ra
4. họ Thích trong nhà Phật

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 釋.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giải thích: 解釋字句 Giải thích câu;
② Tan, tiêu tan, xua tan, tan tác: 釋冰 Băng tan;
③ Tha: 釋放 Tha; 釋俘 Thả tù binh;
④ Rời, buông ra: 手不釋卷 Tay không rời sách; 愛不忍釋 Ưa không muốn rời;
⑤ Trút bỏ, cổi bỏ, nới ra, làm nhẹ bớt: 他如釋重負 Anh ta (cảm thấy) như trút bớt được gánh nặng;
⑥ (văn) Nhuần thấm;
⑦ (văn) Ngâm gạo, vo gạo;
⑧ Thoả thích, vui lòng;
⑨ [Shì] (Tên gọi tắt) Thích Ca Mâu Ni (cũng chỉ Phật giáo): 釋氏 Phật Thích Ca; 釋子 Nhà sư; 釋教 Đạo Phật.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 釋

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 4

thích [dịch]

U+91CB, tổng 20 nét, bộ biện 釆 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giảng cho rõ
2. buông ra, thả ra
3. bỏ, cởi ra
4. họ Thích trong nhà Phật

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cởi ra, nới ra. ◎Như: “thích giáp” 釋甲 cởi áo giáp. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Xa trung nhân mệnh thích kì phược” 車中人命釋其縛 (Tịch Phương Bình 席方平) Người trong xe ra lệnh cởi dây trói (cho Tịch).
2. (Động) Giảng giải. ◎Như: “chú thích” 注釋 chú giải, “thích hỗ” 釋詁 hay “thích huấn” 釋訓 giải rõ nghĩa sách.
3. (Động) Buông, buông tha, thả ra. ◎Như: “kiên trì bất thích” 堅持不釋 giữ vững không buông, “khai thích vô cô” 開釋無辜 buông tha cho kẻ không tội.
4. (Động) Giải trừ, tiêu tan. ◎Như: “băng thích” 冰釋 băng tan, “như thích trọng phụ” 如釋重負 như trút được gánh nặng. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Tục lự trần hoài, sảng nhiên đốn thích” 俗慮塵懷, 爽然頓釋 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Những nỗi lo buồn thế tục, bỗng chốc tiêu tan hết.
5. (Động) Bỏ. ◇Sử Kí 史記: “Nông phu thích lỗi, công nữ hạ ki” 農夫釋耒, 工女下機 (Li Sanh truyện 酈生傳) Nhà nông bỏ cầy, nữ công xếp bàn cửi.
6. (Động) Ngâm thấm. ◇Lễ Kí 禮記: “Dục nhu nhục, tắc thích nhi tiên chi dĩ hải” 欲濡肉, 則釋而煎之以醢 (Nội tắc 內則) Nếu muốn tẩm thịt, thì lấy nước ngâm thấm rồi nấu chín làm thịt băm nát.
7. (Động) Ngâm gạo, vo gạo. ◇Thi Kinh 詩經: “Thích chi sưu sưu, Chưng chi phù phù” 釋之叟叟, 烝之浮浮 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Vo gạo sào sạo, Nấu hơi phù phù.
8. (Danh) § Xem “Thích Già” 釋迦.
9. (Danh) Tên một thể văn (giảng giải).
10. (Danh) Họ “Thích”.
11. Một âm là “dịch”. (Tính) Vui lòng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cổi ra, nới ra.
② Giải thích ra. Giải rõ nghĩa sách gọi là thích hỗ 釋詁 hay thích huấn 釋訓.
③ Buông. Như kiên trì bất thích 堅持不釋 giữ vững không buông, khai thích vô cô 開釋無辜 buông tha cho kẻ không tội, v.v.
④ Tiêu tan. Như tâm trung vi chi thích nhiên 心中爲之釋然 trong lòng đã được tiêu tan (không còn vướng vít ân hận gì nữa).
⑤ Thích Già 釋迦 danh hiệu vị sáng lập ra Phật giáo. Cho nên các sư gọi là Thích tử 釋子, Phật giáo gọi là Thích giáo 釋教, v.v.
⑥ Bỏ.
⑦ Nhuần thấm.
⑧ Ngâm gạo, vo gạo.
⑨ Một âm là dịch. Vui lòng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giải thích: 解釋字句 Giải thích câu;
② Tan, tiêu tan, xua tan, tan tác: 釋冰 Băng tan;
③ Tha: 釋放 Tha; 釋俘 Thả tù binh;
④ Rời, buông ra: 手不釋卷 Tay không rời sách; 愛不忍釋 Ưa không muốn rời;
⑤ Trút bỏ, cổi bỏ, nới ra, làm nhẹ bớt: 他如釋重負 Anh ta (cảm thấy) như trút bớt được gánh nặng;
⑥ (văn) Nhuần thấm;
⑦ (văn) Ngâm gạo, vo gạo;
⑧ Thoả thích, vui lòng;
⑨ [Shì] (Tên gọi tắt) Thích Ca Mâu Ni (cũng chỉ Phật giáo): 釋氏 Phật Thích Ca; 釋子 Nhà sư; 釋教 Đạo Phật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thả ra. Td: Phóng thích — Giảng rõ nghĩa — Chú thích — Chỉ đức Phật, đạo Phật. Nói tắt của Thích ca.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 47

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

thích [lị, lợi]

U+9B01, tổng 17 nét, bộ tiêu 髟 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thích lị 鬁鬎)

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

thích [thế]

U+9B04, tổng 18 nét, bộ tiêu 髟 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gỡ tóc. Xõa tóc ra — Xem Thế.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

thích [lạt]

U+9B0E, tổng 19 nét, bộ tiêu 髟 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thích lị 鬁鬎)

Từ điển Thiều Chửu

① Thích lị 鬎鬁 sẹo đầu trụi tóc, chỗ nhọt mọc thành sẹo tóc không mọc được.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) 【鬎鬁】thích lị [làlì] Sẹo đầu trụi tóc (chỗ nhọt mọc thành sẹo làm cho tóc không mọc được). Cv. 瘌痢.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

thích

U+9F1C, tổng 22 nét, bộ cổ 鼓 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trống đánh cầm canh ban đêm.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1