Có 16 kết quả:

侹 thính倩 thính凊 thính厅 thính厛 thính听 thính庁 thính庭 thính廰 thính廳 thính聴 thính聼 thính聽 thính鋌 thính铤 thính頲 thính

1/16

thính [đĩnh, đỉnh]

U+4FB9, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vẻ dài.
2. (Tính) Ngay, bằng thẳng. ◎Như: “đĩnh đĩnh” bằng thẳng, không khúc khuỷu. ◇Hàn Dũ : “Thạch lương bình đĩnh đĩnh, Sa thủy quang linh linh” , (Đáp Trương Triệt ) Cầu đá bằng thẳng thắn, Nước cồn cát sáng long lanh.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

thính [sai, sảnh, thiến]

U+5029, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

thính [sảnh, thảnh]

U+51CA, tổng 10 nét, bộ băng 冫 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạnh. Mát lạnh — Ta quen đọc Sảnh. Xem Sảnh.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thính [sảnh]

U+5385, tổng 4 nét, bộ hán 厂 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phòng khách
2. chỗ quan ngồi làm việc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0

thính [sảnh]

U+539B, tổng 9 nét, bộ hán 厂 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phòng khách
2. chỗ quan ngồi làm việc

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

thính [dẫn, ngân]

U+542C, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nghe

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghe: Anh nghe xem ở ngoài có tiếng động gì;
② Nghe theo, thuận theo, vâng theo, tiếp thụ ý kiến: Không nghe lời; Tôi đã bảo anh ấy rồi, nhưng anh ấy không nghe; Vâng theo lời dạy bảo; Đều thuận theo lời nói và kế sách (của họ) (Nguỵ thư: Thôi Hạo liệt truyện);
③ Mặc, mặc kệ, để mặc cho: Mặc cho tự nhiên, tùy; Mặc người ta muốn làm sao thì làm; Mặc cho đi đâu thì đi; Việc này cũng tùy ở người đó quyết định, không thể nói là để mặc cho trời (Thẩm Mục Phổ: Vọng giang đình);
④ (đph) Hộp: Ba hộp thịt lợn;
⑤ (văn) Tai mắt: Người nhân cai trị một nước vuông mười dặm thì sẽ có con mắt đạt thấu tới trăm dặm (Tuân tử);
⑥ (văn) Sảnh, sảnh đường (dùng như , bộ 广);
⑦ (văn) Xử đoán, xét xử: Xử kiện thì ta cũng làm giống như người khác được vậy (Luận ngữ);
⑧ (văn) Xử lí, xử trí: Xử lí cùng lúc nhiều việc (Sử kí).

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết tắt của chữ Thính . Xem Ngân.

Tự hình 2

Dị thể 10

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thính [sảnh]

U+5E81, tổng 5 nét, bộ nghiễm 广 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phòng khách
2. chỗ quan ngồi làm việc

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

thính [đình]

U+5EAD, tổng 9 nét, bộ nghiễm 广 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phòng chính. ◇Luận Ngữ : “Lí xu nhi quá đình” (Quý thị ) Lí tôi đi qua phòng chính.
2. (Danh) Sân. § Chỗ đất trống trước thềm nhà. ◇Nguyễn Du : “Vô ngôn độc đối đình tiền trúc” (Kí hữu ) Một mình không nói, trước khóm trúc ngoài sân. Quách Tấn dịch thơ: Lặng lẽ bên sân lòng đối trúc.
3. (Danh) Phiếm chỉ chỗ rộng rãi. ◎Như: “đại đình quảng chúng” .
4. (Danh) Sở quan, quan thự. § Chỗ quan lại làm việc.
5. (Danh) Tòa án. § Nơi xét xử án kiện tố tụng. ◎Như: “pháp đình” tòa án, “dân sự đình” tòa án dân sự, “khai đình” khai mạc phiên tòa.
6. (Danh) Bộ trán. § Thuật ngữ tướng số hoặc thầy thuốc. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : “Khán na tiểu tư thì, sanh đắc thiên đình cao tủng, địa giác phương viên, lưỡng nhĩ thùy châu, thị cá bất phàm chi tướng” , , , , (Quyển nhị bát).
7. (Danh) Triều đình, cung đình. § Thông “đình” .
8. (Danh) Ngày xưa gọi vùng sát biên giới của các dân tộc thiểu số là “đình” . § Thông “đình” . ◇Đỗ Phủ : “Biên đình lưu huyết thành hải thủy” (Binh xa hành ).
9. (Tính) Thẳng. § Thông “đĩnh” . ◇Thi Kinh : “Kí đình thả thạc” (Tiểu nhã , Đại điền ) (Cây) đã thẳng mà lại to.
10. Một âm là “thính”. (Tính) ◎Như: “kính thính” xa lắc, cách nhau rất xa. § Tục gọi những sự khác nhau là “đại tương kính thính” .

Từ điển Thiều Chửu

① Sân trước.
② Chỗ quan làm việc gọi là phủ đình .
③ Thẳng tuột.
④ Một âm là thính. Kính thính xa lắc. Tục gọi nhũng sự khác nhau là đại tương kính thính .

Tự hình 5

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thính [sảnh]

U+5EF0, tổng 20 nét, bộ nghiễm 广 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phòng khách
2. chỗ quan ngồi làm việc

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

thính [sảnh, thinh]

U+5EF3, tổng 25 nét, bộ nghiễm 广 (+22 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. phòng khách
2. chỗ quan ngồi làm việc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ quan ngồi xử sự (thời xưa).
2. (Danh) Phòng. ◎Như: “khách thính” phòng khách, “xan thính” phòng ăn.
3. (Danh) Ti, sở công. ◎Như: “giáo dục thính” ti giáo dục.
4. (Danh) Cửa tiệm, hiệu. ◎Như: “ca thính” phòng ca nhạc, “lí phát thính” tiệm làm tóc, “ca phê thính” hiệu cà phê.
5. § Ta quen đọc là “sảnh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ quan ngồi xử sự. Ta quen đọc là chữ sảnh.

Tự hình 4

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thính

U+8074, tổng 17 nét, bộ nhĩ 耳 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nghe

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “thính” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ thính .

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thính

U+807C, tổng 19 nét, bộ nhĩ 耳 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghe bằng tai — Nghe theo.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thính [thinh]

U+807D, tổng 22 nét, bộ nhĩ 耳 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nghe

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghe, dùng tai để nghe. ◎Như: “thính âm nhạc” nghe nhạc, “thám thính” dò la.
2. (Động) Nghe theo. ◇Chiến quốc sách : “Sĩ Úy dĩ chứng Tĩnh Quách Quân, Tĩnh Quách Quân bất thính, Sĩ Úy từ nhi khứ” , , (Tề sách nhất ) Sĩ Úy vạch rõ (những tật xấu của Tề Mạo Biện ), Tĩnh Quách Quân không nghe theo, Sĩ Úy bèn cáo từ mà ra đi.
3. (Động) Thuận theo, phục tòng. ◎Như: “thính giáo” vâng nghe lời dạy bảo.
4. (Động) Xử đoán, xét xử. ◎Như: “thính tụng” xử kiện.
5. (Động) Mặc, mặc kệ. ◎Như: “thính kì sở chi” mặc kệ đi đâu thì đi. ◇Liêu trai chí dị : “Kí phi thống dưỡng, thính chi khả hĩ” , (Tiên nhân đảo ) Đã không đau ngứa nữa, thì cứ kệ vậy được rồi.
6. (Động) Đợi chờ. ◇Từ Vị : “Lệnh trì hoàn hương, hưu tức tam nguyệt, nhưng thính thủ dụng” , , (Thư mộc lan ) Truyền lệnh cho về làng, nghỉ ngơi ba tháng, chờ được bổ dụng.
7. (Danh) Tai. ◎Như: “bế mục tắc thính” nhắm mắt bưng tai.
8. (Danh) Dịch âm Anh ngữ "tin". Lượng từ: hộp, chai, lọ. ◎Như: “nhất thính nãi phấn” một lọ phấn trang sức.
9. (Danh) Họ “Thính”.
10. Một âm là “thinh”. (Danh) Tòa, sảnh. § Thông “thính” . ◎Như: “thinh sự” tòa giữa, tức là nơi tòa xét xử việc kiện cáo.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghe, dùng tai để nghe gọi là chữ thính, như thính thư nghe sách, thám thính dò la.
② Thuận theo, như thính giáo vâng nghe lời dạy bảo.
③ Xử đoán, như thính tụng xử kiện.
④ Mặc, mặc kệ. Như thính kì sở chi mặc kệ đi đâu thì đi.
⑤ Ðợi chờ.
⑥ Một âm là thinh. Toà giữa gọi là thinh sự tức là nơi toà xét xử việc kiện cáo vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghe: Anh nghe xem ở ngoài có tiếng động gì;
② Nghe theo, thuận theo, vâng theo, tiếp thụ ý kiến: Không nghe lời; Tôi đã bảo anh ấy rồi, nhưng anh ấy không nghe; Vâng theo lời dạy bảo; Đều thuận theo lời nói và kế sách (của họ) (Nguỵ thư: Thôi Hạo liệt truyện);
③ Mặc, mặc kệ, để mặc cho: Mặc cho tự nhiên, tùy; Mặc người ta muốn làm sao thì làm; Mặc cho đi đâu thì đi; Việc này cũng tùy ở người đó quyết định, không thể nói là để mặc cho trời (Thẩm Mục Phổ: Vọng giang đình);
④ (đph) Hộp: Ba hộp thịt lợn;
⑤ (văn) Tai mắt: Người nhân cai trị một nước vuông mười dặm thì sẽ có con mắt đạt thấu tới trăm dặm (Tuân tử);
⑥ (văn) Sảnh, sảnh đường (dùng như , bộ 广);
⑦ (văn) Xử đoán, xét xử: Xử kiện thì ta cũng làm giống như người khác được vậy (Luận ngữ);
⑧ (văn) Xử lí, xử trí: Xử lí cùng lúc nhiều việc (Sử kí).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết giản dị của chữ Thính .

Tự hình 6

Dị thể 10

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thính [đĩnh]

U+92CC, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồng, sắt còn thô, chưa luyện.
2. (Danh) Thoi. § Thông “đĩnh” . ◇Liêu trai chí dị : “Hựu xuất sổ thập đĩnh” (Cát Cân ) Lại lấy ra khoảng chục thoi vàng.
3. Một âm là “thính”. (Phó) Vùn vụt, nhanh vội. ◇Lí Hoa : “Điểu phi bất hạ, thú thính vong quần” , (Điếu cổ chiến trường văn ) Chim bay không đáp xuống, thú chạy vội lạc bầy.

Từ điển Thiều Chửu

① Thoi. Cùng nghĩa với chữ đĩnh . Vàng bạc đúc thành thoi gọi là đĩnh.
② Một âm là thính. Vùn vụt, tả cái dáng chạy vội.
③ Hết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết, không còn gì — Xem Đĩnh.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thính [đĩnh]

U+94E4, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

thính [đĩnh]

U+9832, tổng 15 nét, bộ hiệt 頁 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng đầu dẹp, hẹp — Thẳng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0