Có 7 kết quả:

吞 thôn呑 thôn啍 thôn暾 thôn村 thôn涒 thôn邨 thôn

1/7

thôn

U+541E, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nuốt
2. tiêu diệt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nuốt, ngốn. ◎Như: “thôn phục dược hoàn” 吞服藥丸 nuốt trửng viên thuốc, “lang thôn hổ yết” 狼吞虎嚥 ăn ngốn ngấu (như sói, như cọp), “hốt luân thôn táo” 囫圇吞棗 nuốt trửng quả táo (làm sự việc hồ đồ, bừa bãi, thiếu suy xét). ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: “Dự Nhượng thôn thán nhi phục chủ thù” 蓣讓吞炭而復主讎 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Dự Nhượng nuốt than mà báo thù cho chủ.
2. (Động) Tiêu diệt, chiếm đoạt. ◎Như: “tinh thôn” 并吞 chiếm lấy. § Cũng viết là 併吞. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Viên Thiệu tồn nhật, thường hữu thôn Liêu Đông chi tâm” 袁紹存日, 常有吞遼東之心 (Đệ tam thập tam hồi) Viên Thiệu khi còn sống, thường có ý muốn thôn tính Liêu Đông.
3. (Động) Bao hàm, chứa đựng. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Hàm viễn san, thôn Trường Giang, hạo hạo sương sương” 銜遠山, 吞長江, 浩浩湯湯 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Ngậm núi xa, nuốt Trường Giang, mênh mông cuồn cuộn.
4. (Danh) Họ “Thôn”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nuốt, ăn không nhai cứ nuốt ngay xuống gọi là thôn.
② Diệt mất. Ðánh lấy đất nước người ta thu làm đất nước mình gọi là tính thôn 并吞. Cũng viết là 併吞.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nuốt, nuốt trửng, ngốn: 狼吞虎咽 Ăn ngốn ngấu, ăn như hổ ngốn; 囫圇吞棗 Nuốt trửng quả táo. (Ngr) Tiếp thu một cách bừa bãi;
② Xâm lấn, thôn tính, diệt mất: 吞滅 Thôn tính tiêu diệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho vào miệng mà nuốt — Chiếm lấy.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

thôn

U+5451, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nuốt
2. tiêu diệt

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

thôn [ngôn, truân]

U+554D, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nặng nề chậm chạp

Từ điển Trần Văn Chánh

【啍啍】thôn thôn [tuntun] Nặng nề chậm chạp.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

thôn [đôn]

U+66BE, tổng 16 nét, bộ nhật 日 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mặt trời mới mọc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mặt trời sớm mai. ◎Như: “triêu thôn” 朝暾 mặt trời sớm mai. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thôn tương xuất hề đông phương” 暾將出兮東方 (Cửu ca 九歌, Đông quân 東君) Mặt trời ban mai sắp mọc ở phương đông.
2. (Tính) Ấm, nóng.

Từ điển Thiều Chửu

① Mặt trời mới mọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mặt trời mới mọc, vầng hồng: 朝暾 Mặt trời ban mai.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

thôn

U+6751, tổng 7 nét, bộ mộc 木 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thôn xóm, nhà quê

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Làng, xóm. ◎Như: “hương thôn” 鄉村, “nông thôn” 農村. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Thôn trung văn hữu thử nhân, hàm lai vấn tấn” 村中聞有此人, 咸來問訊 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Người trong xóm nghe có người này, đều lại hỏi thăm.
2. (Tính) Quê mùa, chất phác, thô lỗ, tục tằn, ngu ngốc. ◎Như: “thôn phu” 村夫 người nhà quê, “thôn ngôn” 村言 lời thô tục, “thôn tính” 村性 tính quê mùa, “thôn ngu” 村愚 ngu xuẩn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhĩ giá tư thôn nhân hảo một đạo lí!” 你這廝村人好沒道理 (Đệ ngũ hồi) Lũ chúng bay ngu ngốc không hiểu đạo lí chi cả!
3. (Động) Dùng lời để châm chọc, khiêu khích. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu quan nhân nhược thị bất đương thôn thì, giác lượng nhất bổng sái tử” 小官人若是不當村時, 較量一棒耍子 (Đệ nhị hồi) Nếu lệnh lang không sợ gì, hãy thử ra múa gậy thử tài cao thấp một trận chơi nào.

Từ điển Thiều Chửu

① Làng, xóm.
② Quê mùa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Làng, xóm, thôn, ấp, xã: 新村 Thôn mới; 戰略村 Ấp chiến lược; 村幹部 Cán bộ xã;
② Tục (tằn), thô (lỗ), quê mùa: 村野 Thô lỗ, quê mùa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làng xóm nơi dân làm ruộng tụ tập cư ngụ — Một khu xóm trong làng. Truyện Trê Cóc : » Có tên Lí Ngạnh thôn ngoài « — Chỉ nơi quê mùa.

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

thôn [uân]

U+6D92, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. to lớn
2. ăn rồi lại nôn ra

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① To lớn;
② Ăn rồi lại ói (nôn, mửa) ra;
③ 【涒灘】thôn than [tuntan] Năm Thân.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2