Có 13 kết quả:

倏 thúc倐 thúc儵 thúc叔 thúc埱 thúc尗 thúc束 thúc焂 thúc菽 thúc虪 thúc跾 thúc蹴 thúc蹵 thúc

1/13

thúc

U+500F, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chợt, chớp nhoáng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Chợt. ◎Như: “thúc hốt” chớp nhoáng, trong khoảnh khắc. ◇Hồng Lâu Mộng : “Chân thị nhàn xứ quang âm dịch quá, thúc hốt hựu thị nguyên tiêu giai tiết hĩ” , (Đệ nhất hồi) Tháng ngày thấm thoát trôi qua, bỗng chốc lại đến tiết Nguyên tiêu nữa rồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Chợt, như thúc hốt chớp nhoáng, nói trong thời gian biến đổi quá nhanh không liệu kịp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rất nhanh, chợt, thoắt: Bay vút qua; Chợt qua chợt lại, xuất quỷ nhập thần (Lục Đào: Tân khắc lậu minh tịnh tự). thúc nhĩ [shu'âr] (văn) Thoắt, bỗng, chợt, chớp nhoáng, thoáng chốc: Gió cả thổi thuyền xa, thoáng chốc chìm lên không (Mạnh Hạo Nhiên: Tống tùng đệ Ung hạ đệ hậu tầm Cối Kê); thúc hốt [shuhu] (văn) Bỗng, chợt, thoáng chốc, chớp nhoáng: Lúc gan lúc nhác, chợt qua chợt lại, không ai biết được nó ở chỗ nào (Lã thị Xuân thu). Cv. ; thúc nhiên [shurán] (văn) Như [shu'âr]; thúc yên [shuyan] Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng chó chạy mau — Mau lẹ.

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thúc

U+5010, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

chợt, chớp nhoáng

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thúc

U+5135, tổng 18 nét, bộ nhân 人 (+16 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

chợt, chớp nhoáng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Mau lẹ, nhanh chóng. ◇Khuất Nguyên : “Thúc nhi lai hề hốt nhi thệ” (Cửu ca , Thiểu tư mệnh ).
2. (Danh) Màu đen. § “Thuyết văn giải tự” ghi chữ này thuộc bộ “hắc” .
3. (Danh) Tên vị thần ở Nam Hải.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu xanh đen.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thúc

U+53D4, tổng 8 nét, bộ hựu 又 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. chú ruột, cậu ruột
2. tiếng anh gọi em trai

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhặt nhạnh, thu thập. ◇Thi Kinh : “Cửu nguyệt thúc tư” (Bân phong , Thất nguyệt ) Tháng chín thu nhặt cây gai dầu.
2. (Danh) Anh gọi em trai là “thúc”. ◎Như: “nhị thúc” chú hai.
3. (Danh) Chị dâu gọi em trai chồng là “thúc”.
4. (Danh) Chú (em trai của cha). ◎Như: “thúc phụ” chú ruột.
5. (Danh) Hàng thứ ba, trong các hàng anh em ruột, gồm có: “bá, trọng, thúc, quý” , , , hoặc “mạnh, trọng, thúc, quý” , , , .
6. (Danh) Chỉ chung các loại đậu. § Thông “thục” .
7. (Danh) Họ “Thúc”. ◎Như: “Thúc Tề” .
8. (Tính) Mạt, suy. ◎Như: “thúc thế” mạt thế, thời kì suy loạn, “thúc đại” thời đại suy loạn.

Từ điển Thiều Chửu

① Bé, anh gọi em là thúc. Như nhị thúc chú hai.
② Chú, em bố gọi là thúc. Như thúc phụ chú ruột.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chú ruột: Chú cháu; Chú họ; Chú vợ; Chú hai;
② Hàng thứ ba trong anh em ruột: Bá, trọng, thúc, quý;
③ Chú (để gọi những người ngang tuổi hay gần bằng tuổi với cha mình).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người chú ( em trai của cha ) — Tiếng anh gọi em trai, hoặc vợ gọi em trai của chồng — Nhặt. Lượm.

Tự hình 4

Dị thể 10

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thúc

U+57F1, tổng 11 nét, bộ thổ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi dưới đất bốc lên.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

thúc

U+5C17, tổng 6 nét, bộ tiểu 小 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bát đựng đồ ăn thời xưa, có chân cao.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

thúc [thú]

U+675F, tổng 7 nét, bộ mộc 木 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

bó, buộc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buộc, bó lại. ◎Như: “thúc thủ” bó tay. ◇Thủy hử truyện : “Thuyên thúc liễu hành lí, tác biệt liễu tam vị đầu lĩnh hạ san” , (Đệ tam thập nhị hồi) Buộc hành lí, từ biệt ba vị đầu lĩnh đi xuống núi.
2. (Danh) Lượng từ: gói, bó. ◎Như: “thúc thỉ” bó tên, “thúc bạch” bó lụa. § Ghi chú: Đời xưa dùng thịt khô làm quà biếu gọi là “thúc tu” . Vì thế, tục mới gọi món tiền lễ thầy học là “thúc tu”.
3. Một âm là “thú”. (Động) Hạn chế. ◎Như: “ước thú” cùng hẹn ước hạn chế nhau, nay thường dùng về nghĩa cai quản coi sóc. ◎Như: “ước thú bất nghiêm” coi sóc không nghiêm (thầy dạy học trò không nghiêm).

Từ điển Thiều Chửu

① Buộc, bó lại, như thúc thủ bó tay.
② Bó, như thúc thỉ bó tên, thúc bạch bó lụa, v.v.
③ Gói, mười cái nem buộc làm một gọi là nhất thúc một thúc. Ðời xưa dùng nem làm quà biếu gọi là thúc tu vì thế tục mới gọi món tiền lễ thầy học là thúc tu.
④ Một âm là thú. Hạn chế, như ước thú cùng hẹn ước hạn chế nhau, nay thường dùng về nghĩa cai quản coi sóc, như ước thú bất nghiêm coi sóc không nghiêm (thầy dạy học trò không nghiêm).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Buộc, thắt, bó lại: Lưng thắt dây da;
② (loại) Bó: Một bó hoa tươi; Bó lụa; Bó nem;
③ Bó buộc: Bó tay bó chân; Ràng buộc;
④ [Shù] (Họ) Thúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cột trói lại — Ràng buộc — Một bó.

Tự hình 6

Dị thể 2

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thúc

U+7102, tổng 11 nét, bộ hoả 火 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “thúc” .

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thúc

U+866A, tổng 26 nét, bộ hô 虍 (+20 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cọp đen. Loài cọp đen.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

thúc

U+8DFE, tổng 14 nét, bộ túc 足 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau lẹ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

thúc [xúc]

U+8E75, tổng 19 nét, bộ túc 足 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “thúc” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0