Có 9 kết quả:

㹱 thước烁 thước爍 thước皵 thước碏 thước鑠 thước铄 thước鵲 thước鹊 thước

1/9

thước [xúc]

U+3E71, tổng 10 nét, bộ khuyển 犬 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người nước Tống gọi con chó là thước

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

thước

U+70C1, tổng 9 nét, bộ hoả 火 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

sáng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 爍.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 爍

Từ điển Trần Văn Chánh

① Long lanh, lấp lánh: 閃爍 Lấp lánh; 目光爍爍 Mắt long lanh; 閃閃爍爍 Lấp la lấp lánh; 灼爍 Sáng rực;
② (văn) Như 鑠 (bộ 金).

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

thước

U+720D, tổng 19 nét, bộ hoả 火 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

sáng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Long lanh, lấp lánh. ◎Như: “đăng quang thiểm thước” 燈光閃爍 ánh đèn lấp lánh, “mục quang thước thước” 目光爍爍 ánh mắt long lanh.
2. (Tính) Nóng.
3. (Động) Chiếu rọi.
4. (Động) Nung, nấu chảy. § Cũng như “thước” 鑠. ◇Chu Lễ 周禮: “Thước kim dĩ vi nhận” 爍金以為刃 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記) Nung chảy kim loại làm mũi nhọn (binh khí như đao, kiếm).
5. (Động) Thiêu, đốt.
6. (Động) Trang sức. ◇Văn tuyển 文選: “Điểm dĩ ngân hoàng, Thước dĩ lang can” 點以銀黃, 爍以琅玕 (Hà Yến 何晏, Cảnh phúc điện phú 景福殿賦).
7. (Động) Tiêu hủy. § Thông “thước” 鑠. ◇Trang Tử 莊子: “Cố thượng bội nhật nguyệt chi minh, hạ thước san xuyên chi tinh” 故上悖日月之明, 下爍山川之精 (Khư khiếp 胠篋) Cho nên trên che lấp ánh sáng mặt trời mặt trăng, dưới tiêu diệt tinh anh của sông núi.

Từ điển Thiều Chửu

① Chước thước 灼爍 sáng rực.
② Cùng nghĩa với chữ thước 鑠.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Long lanh, lấp lánh: 閃爍 Lấp lánh; 目光爍爍 Mắt long lanh; 閃閃爍爍 Lấp la lấp lánh; 灼爍 Sáng rực;
② (văn) Như 鑠 (bộ 金).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nấu cho chảy ra. Sáng loáng.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thước

U+76B5, tổng 13 nét, bộ bì 皮 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da dẻ nứt ra.

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

thước [thác, tích]

U+788F, tổng 13 nét, bộ thạch 石 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cung kính
2. đá tạp sắc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cung kính.
2. (Danh) Đá tạp sắc.
3. Một âm là “tích”. (Danh) Trở ngại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cung kính;
② Đá tạp sắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại đá nhiều màu.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

thước

U+9460, tổng 23 nét, bộ kim 金 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nóng chảy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nung, nóng chảy. ◎Như: “thiêu thước” 燒鑠 nung chảy.
2. (Động) Tiêu hủy, tiêu mòn. ◇Lục Du 陸游: “Chu nhan khởi thị nhất triêu khứ, Ám thước tiềm tiêu ngũ thập niên” 朱顏豈是一朝去, 暗鑠潛銷五十年 (Thần khởi đối kính 晨起對鏡) Mặt đẹp há phải một sớm mai đi mất, Nó âm thầm tiêu mòn trong năm mươi năm.
3. (Động) Rèn luyện.
4. (Tính) Tốt đẹp, sáng sủa.
5. (Tính) Long lanh, lấp lánh. § Thông “thước” 爍.

Từ điển Thiều Chửu

① Nung.
② Đẹp.
③ Quắc thước 鸎鑠 mạnh mẽ, người già mà tinh thần còn mạnh cũng gọi là quắc thước.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nung chảy: 鑠金 Nung vàng; 鑠石流金 (Nắng) như thiêu như đốt;
② Mòn mất, tiêu huỷ;
③ Sáng ngời (như Ã{ [shuò], bộ 火);
④ (văn) Mạnh mẽ: ôw鑠 Già mà vẫn còn lanh lợi mạnh khỏe, quắc thước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nấu kim loại cho chảy ra — Tốt đẹp. Td: Quắc thước.

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thước

U+94C4, tổng 10 nét, bộ kim 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nóng chảy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鑠.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鑠

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nung chảy: 鑠金 Nung vàng; 鑠石流金 (Nắng) như thiêu như đốt;
② Mòn mất, tiêu huỷ;
③ Sáng ngời (như Ã{ [shuò], bộ 火);
④ (văn) Mạnh mẽ: ôw鑠 Già mà vẫn còn lanh lợi mạnh khỏe, quắc thước.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

Bình luận 0

thước

U+9D72, tổng 19 nét, bộ điểu 鳥 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim hỉ thước, chim khách, chim bồ các

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con chim bồ các, chim khách. § Tục bảo nó kêu là báo điềm lành nên gọi là “hỉ thước” 喜鵲.

Từ điển Thiều Chửu

① Con chim bồ các, chim khách. Tục bảo nó kêu là báo điềm lành nên gọi là hỉ thước 喜鵲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim khách. Cg. 喜鵲 [xêquè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim khách, thường kêu lên báo tin khách xa tới hoặc người xa về. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Ngoài rèm thước chẳng mách tin «.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thước

U+9E4A, tổng 13 nét, bộ điểu 鳥 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim hỉ thước, chim khách, chim bồ các

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鵲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鵲

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim khách. Cg. 喜鵲 [xêquè].

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0