Có 12 kết quả:

偿 thường償 thường嘗 thường嚐 thường嫦 thường尝 thường常 thường甞 thường裳 thường鏛 thường鱨 thường鲿 thường

1/12

thường

U+507F, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đền lại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đền, bù, trả lại, hoàn lại: Đền, bồi thường; Viện trợ không hoàn lại; Được không bù mất, lợi không bù hại;
② Phỉ, phỉ nguyền, thoả thích, thực hiện: Phỉ nguyền, thoả lòng mong muốn; Thực hiện được ước nguyện.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

thường

U+511F, tổng 17 nét, bộ nhân 人 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đền lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hoàn trả lại. ◎Như: “thường hoàn” hoàn lại, “phụ trái bất thường” vỗ nợ không trả. ◇Liêu trai chí dị : “Hựu phó thiên tiền ước doanh nhi thường chi” (Đổ phù ) Lại cho vay tiền một ngàn, hẹn đánh được bạc phải trả lại.
2. (Động) Đền, bù. ◎Như: “đắc bất thường thất” số được chẳng bù số mất, “sát nhân thường mệnh” giết người đền mạng.
3. (Động) Thực hiện, thỏa. ◎Như: “đắc thường túc nguyện” thực hiện được ước nguyện.
4. (Danh) Sự vật đền bù lại. ◇Chiến quốc sách : “Thị ngã vong ư Tần nhi thủ thường ư Tề dã” (Tần sách nhị ) Thế là mình mất (đất) với Tần mà lấy cái bù lại (đất) của Tề vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðền, như thường hoàn đền trả. Bù, như đắc bất thường thất số được chẳng bù số mất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đền, bù, trả lại, hoàn lại: Đền, bồi thường; Viện trợ không hoàn lại; Được không bù mất, lợi không bù hại;
② Phỉ, phỉ nguyền, thoả thích, thực hiện: Phỉ nguyền, thoả lòng mong muốn; Thực hiện được ước nguyện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trả lại — Đền bù lại. Td: Bồi thường.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thường

U+5617, tổng 14 nét, bộ khẩu 口 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nếm
2. hưởng
3. đã từng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nếm. ◇Lễ kí : “Quân hữu tật, ẩm dược, thần tiên thường chi” , , (Khúc lễ hạ ) Nhà vua có bệnh, uống thuốc, bầy tôi nếm trước.
2. (Động) Thử, thí nghiệm. ◎Như: “thường thí” thử xem có được hay không.
3. (Động) Từng trải. ◎Như: “bão thường tân toan” từng trải nhiều cay đắng.
4. (Phó) Từng. ◎Như: “thường tòng sự ư tư” từng theo làm việc ở đấy. ◇Liêu trai chí dị : “Tòng tử thập niên vị thường thất đức, hà quyết tuyệt như thử?” , (A Hà ) Theo chàng mười năm chưa từng (làm gì) thất đức, sao nỡ tuyệt tình như thế?
5. (Danh) Tế về mùa thu gọi là tế “Thường”.
6. (Danh) Họ “Thường”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nếm.
② Thử, muốn làm việc gì mà thử trước xem có được không gọi là thường thí .
③ Từng, như thường tòng sự ư tư từng theo làm việc ở đấy.
④ Tế thường, tế về mùa thu gọi là tế Thường.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nếm (thức ăn, đồ uống), thử xem: Nếm mùi; Thử xem mặn hay nhạt; Nếm mật nằm gai;
② (văn) Từng: Chưa từng nghe qua việc đó;
③ Nếm trải, trải qua, từng trải: Nếm trải mọi khó khăn gian khổ, từng trải mọi đắng cay;
④ Lễ tế Thường (vào mùa thu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng lưỡi mà nếm — Trải qua.

Tự hình 5

Dị thể 8

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thường

U+5690, tổng 17 nét, bộ khẩu 口 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nếm
2. hưởng
3. đã từng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nếm. § Cũng như . ◇Phong thần diễn nghĩa : “Thần Nông trị thế thường bách thảo” (Đệ nhất hồi) Vua Thần Nông trị đời nếm hàng trăm cây cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thường

U+5AE6, tổng 14 nét, bộ nữ 女 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thường nga )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thường Nga” : xem “Hằng Nga” .

Từ điển Thiều Chửu

① Thường nga như chữ Hằng nga .

Từ điển Trần Văn Chánh

Thường nga [Cháng'é] Hằng nga, chị Hằng. Cg. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thường nga : Tức Hằng nga ( xem vần Hằng ).

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thường

U+5C1D, tổng 9 nét, bộ tiểu 小 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nếm
2. hưởng
3. đã từng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nếm (thức ăn, đồ uống), thử xem: Nếm mùi; Thử xem mặn hay nhạt; Nếm mật nằm gai;
② (văn) Từng: Chưa từng nghe qua việc đó;
③ Nếm trải, trải qua, từng trải: Nếm trải mọi khó khăn gian khổ, từng trải mọi đắng cay;
④ Lễ tế Thường (vào mùa thu).

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Bình luận 0

thường

U+5E38, tổng 11 nét, bộ cân 巾 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thông thường, bình thường

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đạo lí, quan hệ luân lí. ◎Như: “ngũ thường” gồm có: “nhân, nghĩa, lễ, trí, tín” nghĩa là năm đạo của người lúc nào cũng phải có, không thể thiếu được.
2. (Danh) Họ “Thường”.
3. (Tính) Lâu dài, không đổi. ◎Như: “tri túc thường lạc” biết đủ thì lòng vui lâu mãi, “vô thường” không còn mãi, thay đổi. ◇Tây du kí 西: “Nhất cá cá yểm diện bi đề, câu dĩ vô thường vi lự” , (Đệ nhất hồi) Thảy đều bưng mặt kêu thương, đều lo sợ cho chuyện vô thường.
4. (Tính) Phổ thông, bình phàm. ◎Như: “thường nhân” người thường, “bình thường” bình phàm, “tầm thường” thông thường. ◇Lưu Vũ Tích : “Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia” , (Ô Y hạng ) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
5. (Tính) Có định kì, theo quy luật. ◎Như: “thường kì” định kì, “thường hội” hội họp thường lệ,
6. (Phó) Luôn, hay. ◎Như: “thường thường” luôn luôn, “thường lai” đến luôn, hay đến, “thường xuyên” luôn mãi.

Từ điển Thiều Chửu

① Thường (lâu mãi).
② Ðạo thường, như nhân nghĩa lễ trí tín gọi là ngũ thường nghĩa là năm ấy là năm đạo thường của người lúc nào cũng phải có không thể thiếu được.
③ Bình thường, như thường nhân người thường, bình thường , tầm thường , v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Luôn, hay, thường, vốn: Đến luôn, thường đến; Không hay nói; Anh ấy làm việc tích cực, thường được biểu dương; Ngựa thiên lí thường có, nhưng Bá Nhạc không thường có (Hàn Dũ: Tạp thuyết); Cho nên quan không luôn quý, mà dân không mãi hèn (Mặc tử: Thượng hiền thượng); Thánh nhân vốn thận trọng về chỗ nhỏ nhặt của bản thân mình (Tiềm phu luận: Thận vi). thường thường [chángcháng] Thường, thường hay, luôn luôn: Ông Nguyễn làm việc có thành tích, thường hay được khen thưởng; Bệnh này, người ở Giang Nam thường hay mắc phải (Hàn Dũ: Tế Thập Nhị lang văn);
② (văn) Từng, đã từng (dùng như , bộ ): Và khắc vào đó rằng: Chủ Phụ từng đi chơi qua chỗ này (Hàn Phi tử: Ngoại trữ thuyết tả thượng); Vua Cao tổ từng đi lao dịch ở Hàm Dương (Hán thư: Cao đế kỉ);
③ Thông thường, bình thường: Ngày thường; Việc thường;
④ Đạo thường: Năm đạo thường (gồm nhân, nghĩa, lễ, trí, tín);
⑤ Mãi mãi, lâu dài: Cây xanh tốt quanh năm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luôn luôn có. Truyện Hoa Tiên : » Sử kinh lại gắng việc thường « — Không khác lạ ( vì có luôn ). Cung oán ngâm khúc : » Vẻ chi ăn uống sự thường « — Ta còn hiểu là thấp kém. Đoạn trường tân thanh : » Thân này còn dám coi ai làm thường « — Không biến đổi. Td: Luân thường.

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 44

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thường

U+751E, tổng 13 nét, bộ cam 甘 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thường .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

thường

U+88F3, tổng 14 nét, bộ y 衣 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo xiêm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xiêm, váy. § Tức là “quần tử” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái xiêm

Từ điển Trần Văn Chánh

Xiêm, váy, quần. Xem [shang].

Từ điển Trần Văn Chánh

Quần áo (nói chung): Quần áo. Xem [cháng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái xiêm, cái váy của đàn bà thời xưa. Td: Nghê thường ( cái xiêm bảy màu cầu vồng ).

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thường

U+93DB, tổng 19 nét, bộ kim 金 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mài

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

thường

U+9C68, tổng 25 nét, bộ ngư 魚 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá măng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá măng, hình trạng tựa cá “niêm” , lưng và bụng màu vàng, con lớn dài khoảng bảy tám phân.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá măng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá măng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thường

U+9CBF, tổng 17 nét, bộ ngư 魚 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá măng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá măng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0