Có 10 kết quả:

勺 thược杓 thược汋 thược瀹 thược礿 thược籥 thược芍 thược鑰 thược钥 thược龠 thược

1/10

thược [chước]

U+52FA, tổng 3 nét, bộ bao 勹 (+1 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Môi, thìa (để múc). ◎Như: “thiết chước” môi bằng sắt, “thang chước” muỗng canh.
2. (Danh) Lượng từ: (1) Một phần trăm của một “thăng” thưng. Mười “chước” là một “cáp” . (2) Đơn vị đong dung tích. ◎Như: “nhất chước thủy” một môi nước.
3. (Động) Múc. § Thông “chước” .
4. Một âm là “thược”. (Danh) Tên nhạc do Chu Công chế ra. ◇Lễ Kí : “Thập hữu tam niên, học nhạc, tụng thi, vũ chước” , , (Nội tắc ) Mười ba tuổi, học nhạc, đọc thơ, múa thược.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Múc lấy (dùng như , bộ );
② Cái thược (đồ đong lường, bằng 1/100 thưng);
③ Cái môi (để múc canh).

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thược [chước, tiêu]

U+6753, tổng 7 nét, bộ mộc 木 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái muôi (cái môi), cái thìa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chuôi sao Bắc Đẩu. § Bắc Đẩu gồm bảy ngôi sao, ngôi thứ nhất tới ngôi thứ tư gọi là “khôi” , ngôi thứ năm tới ngôi thứ bảy gọi là “tiêu” .
2. (Danh) Chuôi, cán.
3. (Động) Gạt ra, kéo ra. ◇Hoài Nam Tử : “Khổng Tử kính tiêu quốc môn chi quan” (Đạo ứng ) Khổng Tử gạt mạnh cửa quan.
4. (Động) Đánh, kích.
5. Một âm là “thược”. (Danh) Cái môi, cái thìa. § Cũng như “thược” . ◇Lí Khang : “Tắc chấp thược nhi ẩm hà giả, bất quá mãn phúc” , 滿 (Vận mệnh luận ) Thì cầm môi uống nước sông, chẳng qua đầy bụng.

Từ điển Thiều Chửu

① Chuôi sao bắc đẩu.
② Gạt ra, kéo ra.
③ Trói buộc.
④ Một âm là thược. Cái môi, cái thìa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái thìa, cái môi (muôi): Môi sắt;
② Đơn vị đong (= 1% đấu). Xem [biao].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chuôi gáo múc nước thời xưa — Tên của ngôi sao, chuôi sao Bắc đẩu — Đánh đập — Một âm khác là Chước. Xem Chước.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thược [chước]

U+6C4B, tổng 6 nét, bộ thuỷ 水 (+3 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nước bắn tung lên, vọt lên.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thược [dược]

U+7039, tổng 20 nét, bộ thuỷ 水 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nấu
2. làm sạch

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngâm, tẩm.
2. (Động) Nấu. ◎Như: “thược mính” nấu trà.
3. (Động) Khơi thông, đào cho thông. ◎Như: “sơ thược” khơi đào.

Từ điển Thiều Chửu

① Nấu, như thược mính nấu nước chè.
② Sơ thược khơi đào (khơi sông cho thông)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đun, nấu: Đun nước chè (nấu nước trà);
② Khơi thông, khoi thông (sông, ngòi): Khoi đào (cho thông đường sông).

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thược [dược]

U+793F, tổng 7 nét, bộ kỳ 示 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày tế xuân thời xưa (nhà Hạ và nhà Thương ). § Cũng đọc là “thược”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngày tế xuân gọi là tế dược 礿. Cũng đọc là thược.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tế dược (tế xuân).

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

thược [dược]

U+7C65, tổng 23 nét, bộ trúc 竹 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái thược (như sáo nhưng ngắn)
2. then khoá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tấm ván bằng tre, viết chữ rồi xóa đi được, trẻ con dùng để tập viết thời xưa.
2. (Danh) Nhạc khí, giống cái sáo mà ngắn. § Thông “dược” .
3. (Danh) Then khóa. § Thông “thược” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thược, giống cái áo mà ngắn.
② Then khoá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái thược (một loại ống sáo ngắn thời cổ);
② Đơn vị đong lường thời xưa;
③ Then khóa.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thược

U+828D, tổng 6 nét, bộ thảo 艸 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thược dược )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thược dược” cây thược dược, hoa đẹp, củ làm thuốc. Thứ trắng gọi là “bạch thược” , thứ đỏ gọi là “xích thược” .

Từ điển Thiều Chửu

① Thược dược cây thược dược, hoa đẹp, củ làm thuốc. thứ trắng gọi là bạch thược , thứ đỏ gọi là xích thược .

Từ điển Trần Văn Chánh

thược dược [sháoyao] (thực) Cây (hoa) thược dược.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây nhỏ, có hoa đẹp, cũng gọi là Thược dược. Truyện Hoa Tiên : » Giàn vi giá thược lần qua cẩm tường «.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thược [dược]

U+9470, tổng 25 nét, bộ kim 金 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái khoá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái khóa. § Xem “thược thi” .
2. (Danh) Phong kín, che lấp.
3. (Danh) Ví dụ sự vật, nơi chốn trọng yếu. ◇Thanh sử cảo 稿: “Lâm Hoài vi nam bắc quản thược” (Viên Giáp Tam truyện ) Lâm Hoài là nơi quan yếu từ nam tới bắc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chìa khoá.
② Cái khoá.
③ Khoá.
④ Vào.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chìa khóa. thược thi [yàoshi] Chìa khóa. Xem [yuè].

Từ điển Trần Văn Chánh

(Cái) khóa: Thị trấn quan trọng ở miền nam. Xem [yào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chìa khoá. Cũng đọc Dược.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thược

U+94A5, tổng 9 nét, bộ kim 金 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái khoá

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Chìa khóa. thược thi [yàoshi] Chìa khóa. Xem [yuè].

Từ điển Trần Văn Chánh

(Cái) khóa: Thị trấn quan trọng ở miền nam. Xem [yào].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

thược [dược]

U+9FA0, tổng 17 nét, bộ dược 龠 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhạc khí, như cái sáo có ba lỗ hoặc sáu lỗ. § Cũng viết là “thược” .
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung tích ngày xưa, bằng 1200 hạt thóc.
3. § Ta quen đọc là “thược”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái dược, một thứ như cái sáo có ba lỗ.
② Ðồ để đong, đựng được 1200 hạt thóc. Ta quen đọc là chữ thược.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái dược (một loại ống sáo thời xưa, có ba lỗ);
② Đơn vị đong lường thời xưa (đựng được 1.200 hạt thóc, bằng 1/2 đấu).

Tự hình 5

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0