Có 2 kết quả:

硕 thạc碩 thạc

1/2

thạc

U+7855, tổng 11 nét, bộ thạch 石 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

to lớn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 碩.

Từ điển Trần Văn Chánh

To: 碩望 Có danh vọng to lớn; 碩大 To lớn; 碩人 Người to lớn; 碩德 Đức lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 碩

Tự hình 2

Dị thể 1

thạc

U+78A9, tổng 14 nét, bộ thạch 石 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

to lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) To lớn. ◎Như: “thạc đức” 碩德 đức lớn, “thạc vọng” 碩望 người có danh dự to.
2. (Tính) Học thức uyên bác. ◎Như: “thạc sĩ” 碩士 (văn bằng) thạc sĩ, “thạc ngạn” 碩彥 người tài đức cao xa, “thạc nho” 碩儒 học giả uyên thâm.
3. (Tính) Tốt, đẹp. ◇Thi Kinh 詩經: “Thạc nhân kì kì, Ý cẩm quýnh y” 碩人其頎, 衣錦褧衣 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Người đẹp cao lớn, Mặc áo gấm áo đơn.
4. (Tính) Vững vàng, kiên cố.

Từ điển Thiều Chửu

① To lớn, như thạc đức 碩德 đức lớn, người có danh dự to gọi là thạc vọng 碩望.

Từ điển Trần Văn Chánh

To: 碩望 Có danh vọng to lớn; 碩大 To lớn; 碩人 Người to lớn; 碩德 Đức lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn.

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 3