Có 2 kết quả:
溻 thạp • 錔 thạp
Từ điển phổ thông
ướt đẫm mồ hôi
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Ướt đẫm mồ hôi: 天太熱,衣服都溻了 Trời nóng quá, mồ hôi ướt đẫm cả áo.
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 6
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
dùng kim loại bịt vào đầu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bịt vàng hay bạc vào đầu đồ vật.
Từ điển Thiều Chửu
① Bịt, lấy các loài kim mà bịt vào đầu các đồ gọi là thạp. Như đồng bút sáo 銅筆套 cái thắp bút bằng đồng. Có khi gọi là bút thạp 筆錔.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bịt (bằng kim loại);
② Bao, bọc.
② Bao, bọc.
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0