Có 2 kết quả:

溻 thạp錔 thạp

1/2

thạp

U+6EBB, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ướt đẫm mồ hôi

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Ướt đẫm mồ hôi: 天太熱,衣服都溻了 Trời nóng quá, mồ hôi ướt đẫm cả áo.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

thạp [tháp]

U+9314, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dùng kim loại bịt vào đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bịt vàng hay bạc vào đầu đồ vật.

Từ điển Thiều Chửu

① Bịt, lấy các loài kim mà bịt vào đầu các đồ gọi là thạp. Như đồng bút sáo 銅筆套 cái thắp bút bằng đồng. Có khi gọi là bút thạp 筆錔.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bịt (bằng kim loại);
② Bao, bọc.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4