Có 15 kết quả:

倸 thải儓 thải埰 thải彩 thải採 thải汰 thải睬 thải綵 thải貸 thải货 thải贷 thải跐 thải跴 thải踩 thải采 thải

1/15

thải

U+5038, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đáp lại, ngó đến, hỏi qua, ừ hử
2. hiểu rõ ràng

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 睬 (bộ 目).

Tự hình 1

Dị thể 1

thải [đài, đại]

U+5113, tổng 16 nét, bộ nhân 人 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng gọi nô bộc hạng thấp nhất ngày xưa.
2. (Danh) Phiếm xưng nô bộc.
3. (Danh) Ngày xưa đối với nông phu xưng hô khinh miệt là “đài” 儓.
4. (Danh) Họ “Đài”.
5. Một âm là “thải”. (Danh) “Thải nghĩ” 儓儗 ngu dốt, đần độn, ngây dại.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 17

thải [thái]

U+57F0, tổng 11 nét, bộ thổ 土 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng viết là 采.

Tự hình 1

Dị thể 1

thải [thái, thể]

U+5F69, tổng 11 nét, bộ sam 彡 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tia sáng
2. rực rỡ, nhiều màu
3. tiếng hoan hô, reo hò

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Văn chương. ◎Như: “từ thải” 詞彩 văn chương.
2. (Danh) Màu sắc. ◎Như: “ngũ thải” 五彩 năm màu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ kiến ô áp áp đích đôi trứ ta vi bình, trác ỷ, đại tiểu hoa đăng chi loại, tuy bất đại nhận đắc, chỉ kiến ngũ thải huyễn diệu, các hữu kì diệu” 只見烏壓壓的堆著些圍屏, 桌椅, 大小花燈之類, 雖不大認得, 只見五彩炫耀, 各有奇妙 (Đệ tứ thập hồi) Chỉ thấy đầy dẫy những bình phong vây quanh, bàn ghế, các thứ đèn hoa lớn bé, tuy không nhận rõ ra được, chỉ thấy màu sắc rực rỡ, cái gì cũng lạ lùng khéo léo.
3. (Danh) Ánh sáng rực rỡ, quang hoa.
4. (Danh) Lời khen, tiếng hoan hô. ◎Như: “hát thải” 喝彩 hoan hô.
5. (Danh) Vết thương. ◎Như: “quải thải” 掛彩 bị thương.
6. (Danh) Giải thưởng, tiền được cuộc. ◎Như: “đắc thải” 得彩 được giải, trúng số.
7. (Tính) Sặc sỡ, nhiều màu sắc. ◎Như: “thải y” 彩衣 quần áo sặc sỡ, “thải điệp” 彩蝶 bướm sặc sỡ, “thải hà” 彩霞 mây ngũ sắc.
8. § Ta quen đọc là “thái”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tia sáng.
② Rực rỡ. Phàm cạnh tranh chơi đùa đều lấy sự được thua làm vinh nhục, nên ai giật giải đuợc hơn gọi là đắc thải 得彩. Cũng vì thế mà cái vé sổ số cũng gọi là thải phiếu 彩票. Ta quen đọc là thái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Màu sắc: 五彩 Năm màu, ngũ sắc;
② Lụa màu, hoa (tết bằng lụa màu): 張燈結彩 Treo đèn tết hoa;
③ (Bị) thương: 他挂彩了 Anh ấy bị thương;
④ Hay: 喝彩 Khen hay, hoan hô;
⑤ (cũ) Tiền được cuộc, giải trúng: 得彩 Trúng xổ số;
⑥ (văn) Tia sáng;
⑦ (văn) Rực rỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lụa màu, tơ màu, hàng tơ nhiều màu;
② Sặc sỡ, nhiều màu.

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

thải [thái]

U+63A1, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hái, ngắt. ◎Như: “thải liên” 採蓮 hái sen, “thải cúc” 採菊 hái cúc.
2. (Động) Chọn nhặt. ◎Như: “thải tuyển” 採選 chọn lọc. § Nguyên viết là “thải” 采.
3. (Động) Hiểu rõ. § Thông “thải” 睬.
4. § Ta quen đọc là “thái”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hái, như thải liên 採蓮 hái sen, thải cúc 採菊 hái cúc, v.v.
② Chọn nhặt, như thải tuyển 採選 chọn lấy, nguyên viết là chữ thải 采. Ta quen đọc là chữ thái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hái, bẻ, trảy, ngắt: 採茶 Hái chè; 採花 Bẻ hoa;
② Chọn nhặt, thu nhặt, tiếp thu (dùng như 採, bộ 釆): 採納 Tiếp thu;
③ Lôi kéo;
④ Vẫy tay ra hiệu.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

thải [thái]

U+6C70, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quá mức
2. thải đi, bỏ đi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Quá. ◎Như: “xa thái” 奢汰 xa xỉ quá.
2. (Động) Đãi bỏ, trừ bỏ cái vô dụng đi. ◎Như: “sa thải” 沙汰 đãi bỏ, “đào thải” 淘汰 lọc bỏ.
3. § Ta quen đọc là “thải”.

Từ điển Thiều Chửu

① Quá, như xa thái 奢汰 xa xỉ quá.
② Thải đi, đãi bỏ, lọc bỏ cái vô dụng đi gọi là thái, như sa thái 沙汰 đãi bỏ, đào thải 淘汰 lọc bỏ, v.v. Ta quen đọc là chữ thải.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thải, bỏ: 淘汰 Bị loại ra;
② (văn) Quá: 奢汰 Xa xỉ quá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi. Loại ra, không dùng tới nữa. Đoạn trường tân thanh : » Tuồng gì hoa thải hương thừa «.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

thải

U+776C, tổng 13 nét, bộ mục 目 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đáp lại, ngó đến, hỏi qua, ừ hử
2. hiểu rõ ràng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Để ý đến, ngó ngàng. ◎Như: “thu thải” 偢睬 thăm hỏi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thời Vân Trường tại trắc, Khổng Minh toàn nhiên bất thải” 時雲長在側, 孔明全然不睬 (Đệ tứ thập cửu hồi) Lúc đó Vân Trường ở bên, Khổng Minh không hề hỏi đến.
2. (Động) Hiểu rõ.

Từ điển Thiều Chửu

① Thu thải 偢睬 thăm hỏi, cũng viết là 瞅睬. Không từng hỏi qua gọi là bất thải 不睬, thời Vân Trường tại trắc, Khổng Minh toàn nhiên bất thải 時雲長在側,孔明全然不睬 (Tam quốc diễn nghĩa 三國演義) lúc đó Vân Trường ở bên, Khổng Minh không hề hỏi đến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đáp lại, ngó đến, hỏi qua, ừ hử: 我跟他說話,他連睬也不睬 Tôi nói chuyện với nó, nó chẳng ừ hử gì cả; 不理不睬 Phớt lờ đi;
② (văn) Hiểu rõ ràng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

thải [thái, thể]

U+7DB5, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tia sáng
2. rực rỡ, nhiều màu
3. tiếng hoan hô, reo hò

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tơ màu, lụa nhiều màu sắc.

Từ điển Thiều Chửu

① Tơ màu, tua màu, tục gọi hàng tơ là ngũ sắc là thải.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lụa màu, tơ màu, hàng tơ nhiều màu;
② Sặc sỡ, nhiều màu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lụa ngũ sắc. Cũng đọc Thái.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

thải [thắc]

U+8CB8, tổng 12 nét, bộ bối 貝 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vay mượn
2. cho vay

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vay. ◎Như: “thải khoản” 貸款 vay tiền.
2. (Động) Cho vay. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Giáp Tí, chiếu chẩn thải Tịnh Châu tứ quận bần dân” 甲子, 詔賑貸并州四郡貧民 (Hòa Đế kỉ 和帝紀) Năm Giáp Tí, xuống chiếu cấp giúp cho vay dân nghèo bốn quận Tịnh Châu.
3. (Động) Đùn, thoái thác. ◎Như: “trách vô bàng thải” 責無旁貸 trách nhiệm không thể đùn cho người khác được.
4. (Động) Khoan hồng, tha thứ, rộng tha cho. ◎Như: “nghiêm cứu bất thải” 嚴究不貸 xét ngặt không tha.
5. Một âm là “thắc”. (Động) Sai lầm. § Cũng như “thắc” 忒.

Từ điển Thiều Chửu

① Vay, cho vay.
② Rộng tha cho, như nghiêm cứu bất thải 嚴究不貸 xét ngặt không tha.
③ Một âm là thắc, cũng như chữ thắc 忒.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vay: 這家公司沒有向銀行貸過款 Công ti này chưa hề vay tiền của ngân hàng;
② Cho vay: 銀行貸給大量款項 Ngân hàng cho vay rất nhiều tiền;
③ Bên có (trong sổ kế toán);
④ Đùn, đổ, thoái thác: 責無旁貸 Trách nhiệm không thể đùn cho người khác được;
⑤ Tha thứ, dung tha, khoan hồng: 嚴懲不貸 Nghiêm trị không khoan hồng (tha thứ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho vay tiền — Vay tiền — Miễn cho. Tha cho — Một âm là Thắc. Xem Thắc.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

thải [hoá, thắc]

U+8D27, tổng 8 nét, bộ bối 貝 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vay: 這家公司沒有向銀行貸過款 Công ti này chưa hề vay tiền của ngân hàng;
② Cho vay: 銀行貸給大量款項 Ngân hàng cho vay rất nhiều tiền;
③ Bên có (trong sổ kế toán);
④ Đùn, đổ, thoái thác: 責無旁貸 Trách nhiệm không thể đùn cho người khác được;
⑤ Tha thứ, dung tha, khoan hồng: 嚴懲不貸 Nghiêm trị không khoan hồng (tha thứ).

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

thải [thắc]

U+8D37, tổng 9 nét, bộ bối 貝 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vay mượn
2. cho vay

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 貸.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

thải [thử]

U+8DD0, tổng 13 nét, bộ túc 足 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giẫm, đạp.
2. (Động) Đứng nhón gót.
3. (Động) Đứng bất động, ngưng, dừng. ◎Như: “thải trụ” 跐住 ngừng lại.
4. (Động) Dựa, tựa vào, ỷ.
5. (Tính) “Thải khi” 跐踦 lệch, không đều.
6. (Tính) “Thải trĩ” 跐豸 mềm mại, xinh đẹp.
7. Một âm là “thử”. (Động) Di động, hoạt động.
8. (Động) Nhe răng.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

thải [tẩy]

U+8DF4, tổng 13 nét, bộ túc 足 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giẫm lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giẫm chân lên.
2. (Động) Đuổi theo, truy nã.

Từ điển Thiều Chửu

① Đuổi theo, truy nã.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giẫm, đạp, xéo: 把稻子跴壞了 Giẫm nát cả lúa rồi; 跴縫紉機 Đạp máy khâu; 跴着剌兒 Xéo phải gai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo dấu chân mà đuổi bắt.

Tự hình 1

Dị thể 3

thải [thái]

U+8E29, tổng 15 nét, bộ túc 足 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giẫm lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giẫm, đạp chân lên. § Cũng như “thải” 跴. ◎Như: “vật thải thảo bì” 勿踩草皮 đừng giẫm lên bãi cỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ thải 跴.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 跴.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

thải [thái]

U+91C7, tổng 8 nét, bộ biện 釆 (+1 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hái, ngắt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhập san thải dược” 入山采藥 (Đệ nhất hồi 第一回) Vào núi hái thuốc.
2. (Động) Lựa, chọn. § Thông “thải” 採. ◇Sử Kí 史記: “Thải thượng cổ "Đế" vị hiệu, hiệu viết "Hoàng Đế"” 采上古[帝]位號, 號曰[皇帝] (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chọn lấy danh hiệu "Đế" của các vua thời thượng cổ, mà đặt hiệu là "Hoàng Đế".
3. (Động) Sưu tập. ◇Hán Thư 漢書: “Cố cổ hữu thải thi chi quan, vương giả sở dĩ quan phong tục, tri đắc thất, tự khảo chánh dã” 故古有采詩之官, 王者所以觀風俗, 知得失, 自考正也 (Nghệ văn chí 藝文志) Nên xưa có quan sưu tập thơ, vua chúa lấy để xem xét phong tục, biết đắc thất (được hay mất), mà tự khảo sát chính trị vậy.
4. (Động) Khai thác, tiếp thu.
5. (Danh) Lụa màu. ◇Sử Kí 史記: “Văn thải thiên thất” 文采千匹 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Lụa hoa văn có màu nghìn xấp.
6. (Danh) Màu sắc. ◎Như: “tạp thải” 雜采 năm sắc xen nhau.
7. (Danh) Dáng dấp, vẻ người. ◎Như: “phong thải” 風采 dáng vẻ.
8. (Danh) Văn chương, vẻ đẹp rực rỡ. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Chúng bất tri dư chi dị thải” 眾不知余之異采 (Cửu chương 九章, Hoài sa 懷沙) Chúng nhân không biết vẻ đẹp văn chương rực rỡ dị thường của ta.
9. (Danh) Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là “thải ấp” 采邑.
10. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thái”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hái, ngắt.
② Lựa chọn. Nay thông dụng chữ thải 採.
③ Văn sức. Năm sắc xen nhau gọi là tạp thải 雜采, dáng dấp người gọi là phong thải 風采. Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là thải ấp 采邑. Ta quen đọc là chữ thái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 採 nghĩa ① và
② (bộ 扌);
② Sắc thái, dáng dấp, vẻ người: 風采 Phong thái;
③ Màu sắc rực rỡ (dùng như 彩, bộ 彡).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hái, bẻ, trảy, ngắt: 採茶 Hái chè; 採花 Bẻ hoa;
② Chọn nhặt, thu nhặt, tiếp thu (dùng như 採, bộ 釆): 採納 Tiếp thu;
③ Lôi kéo;
④ Vẫy tay ra hiệu.

Tự hình 5

Dị thể 11

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng