Có 10 kết quả:

忐 thảm惨 thảm慘 thảm憯 thảm朁 thảm毯 thảm菼 thảm醓 thảm黮 thảm黲 thảm

1/10

thảm [khẩn]

U+5FD0, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: thảm thắc 忐忑)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “thảm thắc” 忐忑.

Từ điển Trần Văn Chánh

【忐忑】thảm thắc [tăntè] Thấp thỏm, bồn chồn: 心裡忐忑不安 Bồn chồn trong dạ, thấp tha thấp thỏm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bồn chồn thiết tha.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

thảm

U+60E8, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bi thảm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 慘.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 慘.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Độc ác, tàn ác: 慘無人道 Tàn ác vô nhân đạo;
② Đau đớn, thê thảm, thảm thương, thảm hại: 她的遭遇眞慘 Cảnh ngộ của chị ấy thật là thảm thương; 慘痛的教訓 Bài học đau đớn; 慘遭殺害 Bị giết một cách thảm hại.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 4

Bình luận 0

thảm

U+6158, tổng 14 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bi thảm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hung ác, thâm độc. ◎Như: “thảm khốc” 慘酷 độc hại, tàn ác.
2. (Tính) Bi thương, đau đớn, thê lương. ◎Như: “bi thảm” 悲慘 đau xót, “thê thảm” 悽慘 thê thiết.
3. (Tính) Ảm đạm, u ám. § Thông “thảm” 黲. ◇Tương Ngưng 蔣凝:“Yên hôn nhật thảm” 煙昏日慘 (Vọng tư đài phú 望思臺賦) Khói mù mịt, mặt trời u ám.
4. (Phó) Trầm trọng, nghiêm trọng, nặng nề. ◎Như: “thảm bại” 慘敗 thất bại nặng nề, “tổn thất thảm trọng” 損失慘重 tổn thất trầm trọng.

Từ điển Thiều Chửu

① Thảm thương, như bi thảm 悲慘 thương xót thảm thiết.
② Thảm độc, như thảm khốc 慘酷 thảm hại tàn ác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Độc ác, tàn ác: 慘無人道 Tàn ác vô nhân đạo;
② Đau đớn, thê thảm, thảm thương, thảm hại: 她的遭遇眞慘 Cảnh ngộ của chị ấy thật là thảm thương; 慘痛的教訓 Bài học đau đớn; 慘遭殺害 Bị giết một cách thảm hại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu đau đớn. Truyện Trê Cóc : » Nghĩ tình càng thảm càng sầu « — Vẽ tối tăm buồn rầu.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 50

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thảm

U+61AF, tổng 15 nét, bộ tâm 心 (+12 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đau xót, thống thiết. ◇Hán Thư 漢書: “Pháp lệnh phiền thảm, hình phạt bạo khốc” 法令煩憯, 刑罰暴酷 (Thác truyện 錯傳) Pháp lệnh thống thiết, hình phạt bạo ngược.
2. (Phó) Rốt cuộc. ◇Thi Kinh 詩經: “Thức át khấu ngược, Thảm bất úy minh” 式遏寇虐, 憯不畏明 (Đại nhã 大雅, Dân lao 民勞) Để ngăn chận (bọn tham quan ô lại) cướp bóc bạo ngược, (Chúng nó) rốt cuộc không kiêng sợ lẽ cao minh gì cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thảm 慘.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thảm

U+6701, tổng 12 nét, bộ viết 曰 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng — Đã từng.

Tự hình 3

Dị thể 2

Bình luận 0

thảm

U+6BEF, tổng 12 nét, bộ mao 毛 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đệm lông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chăn, nệm, đệm, thảm. ◎Như: “địa thảm” 地毯 thảm trải trên nền nhà (cũng gọi là “địa chiên” 地氈), “mao thảm” 毛毯 chăn lông, “bích thảm” 壁毯 thảm trang trí trên tường.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đệm lông.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thảm: 毛毯 Thảm len; 掛毯 Thảm treo; 地毯 Thảm trải sàn nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nệm dệt bằng lông thú — Nay còn hiểu là cái nệm để lót sàn nhà, trải trên đất để đi lên.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thảm

U+83FC, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cỏ địch, cỏ lau

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài cỏ lau (Miscanthus sacchariflorus, Micanthus sinensis). ◇Thi Kinh 詩經: “Triên vị phát phát, Gia thảm yết yết” 鱣鮪發發, 葭菼揭揭 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Cá triên cá vị đông đầy, Lau địch cao cao.
2. (Danh) Màu giữa xanh và trắng. ◇Thi Kinh 詩經: “Đại xa hạm hạm, Thuế y như thảm” 大車檻檻, 毳衣如菼 (Vương phong王風, Đại xa 大車) Xe lớn lạch cạch, Áo lông xam xám.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ địch, lau.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cỏ lau.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thảm [thản]

U+9193, tổng 16 nét, bộ dậu 酉 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước thịt, dùng để chấm.

Tự hình 1

Dị thể 6

Bình luận 0

thảm [thản, trẩm, đạm, đảm]

U+9EEE, tổng 21 nét, bộ hắc 黑 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đen. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Lê thảm giới lại” 黧黮疥癩 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Đen đủi ghẻ lác.
2. Một âm là “đạm”. (Danh) “Đạm ám” 黮闇 sự tối tăm, không rõ ràng. ◇Trang Tử 莊子: “Nhân cố thụ kì đạm ám, ngô thùy sử chính chi?” 人固受其黮闇, 吾誰使正之? (Tề vật luận 齊物論) Người ta vốn chịu cái tối tăm đó, mà nhờ ai quyết định đây?

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thảm

U+9EF2, tổng 23 nét, bộ hắc 黑 (+11 nét)
phồn thể