Có 5 kết quả:

儃 thản噆 thản坦 thản醓 thản黮 thản

1/5

thản

U+5646, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng răng mà cắn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

thản

U+5766, tổng 8 nét, bộ thổ 土 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phẳng phiu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Để hở ra, lộ. ◎Như: “thản hung lộ bối” 坦胸露背 ló ngực phơi lưng.
2. (Tính) Bằng phẳng. ◎Như: “thản đồ” 坦途 đường bằng phẳng.
3. (Tính) Thảnh thơi, thẳng thắn, trong lòng không vướng mắc. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử thản đãng đãng, tiểu nhân trường thích thích” 君子坦蕩蕩, 小人長戚戚 (Thuật nhi 述而) Người quân tử thì thản nhiên thư thái, kẻ tiểu nhân thì thường lo lắng u sầu.
4. (Danh) Chàng rể. ◎Như: “hiền thản” 賢坦 rể của tôi.
5. (Danh) Họ “Thản”.

Từ điển Thiều Chửu

① Phẳng phắn. Trong lòng không vướng vít gì gọi là thản nhiên 坦然.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bằng phẳng, phẳng phiu;
② Thẳng thắn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn. Không có gì xảy ra — Bằng phẳng.

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 11

thản [thảm]

U+9193, tổng 16 nét, bộ dậu 酉 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nước thịt đậm đặc
2. rượu nồng
3. chất chua

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước thịt (đậm đặc);
② Rượu nồng;
③ Chất chua.

Tự hình 1

Dị thể 6

thản [thảm, trẩm, đạm, đảm]

U+9EEE, tổng 21 nét, bộ hắc 黑 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. màu đen
2. không trong sáng, không rõ ràng, riêng tư

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Màu đen của quả dâu;
② Màu đen sẫm (đậm).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6