Có 19 kết quả:

仓 thảng倉 thảng倘 thảng傖 thảng傥 thảng儻 thảng帑 thảng徜 thảng惝 thảng搶 thảng淌 thảng爣 thảng矘 thảng耥 thảng趟 thảng踼 thảng躺 thảng鐋 thảng铴 thảng

1/19

thảng [thương, xương]

U+4ED3, tổng 4 nét, bộ nhân 人 (+2 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

(xem: thảng thốt )

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thảng [sảng, thương, xương]

U+5009, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

(xem: thảng thốt )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ để tồn trữ các loại cốc. ◎Như: “mễ thương” đụn thóc gạo.
2. (Danh) Kho, vựa. ◎Như: “hóa thương” kho hàng, “diêm thương” vựa muối. ◇Pháp Hoa Kinh : “Kì chư thương khố, tất giai doanh dật” , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Các kho vựa của người ấy, thảy đều đầy tràn.
3. (Danh) Khoang thuyền. § Thông “thương” .
4. (Danh) Họ “Thương”. ◎Như: “Thương Cát” .
5. (Tính) Xanh. § Thông “thương” . ◇Lễ Kí : “Giá thương long, tái thanh kì” , (Nguyệt lệnh ) Cưỡi rồng xanh, mang cờ lam.
6. Một âm là “thảng”. (Phó) § Xem “thảng thốt” .
7. (Phó) § Xem “thảng hoàng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bịch đựng thóc.
② Một âm là thảng. Như thảng thốt vội vàng hấp tấp.
③ Có khi dùng như chữ thương , như thương hải bể xanh.

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thảng

U+5018, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ví như

Từ điển trích dẫn

1. (Liên) Nếu, ví như. ◎Như: “thảng sử” 使 ví khiến. ◇Đặng Trần Côn : “Quân tâm thảng dữ thiếp tâm tự, Thiếp diệc ư quân hà oán vưu” , (Chinh Phụ ngâm ) Nếu lòng chàng cũng giống lòng thiếp, Thiếp cũng không có cớ gì oán trách chàng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ví, như thảng sử 使 ví khiến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (lt) Nếu, giả sử, ví phỏng: Nếu cố gắng thì nhất định thành công; Nếu Nhạc Nghị tái sinh, đến nay cũng phải chạy trốn (lí Bạch: Tặng Giang Hạ Vi thái thú lương tể). thảng hoặc [tănghuò] Xem ; thảng nhiên [tăngrán] Xem ; thảng nhược [tăngruò] Nếu, giá như; 使 thảng sử [tăngshê] Xem ;
② (pht) (văn) Có lẽ, có thể: ! Vua Văn vua Võ đời Chu dấy lên ở đất Phong đất Cảo mà thống nhất thiên hạ, nay đất Phí tuy nhỏ, có lẽ có hi vọng được chăng! (Sử ký: Khổng Tử thế gia).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ kinh ngạc ngờ vực — Giả sử. Nếu.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thảng [sanh]

U+5096, tổng 12 nét, bộ nhân 人 (+10 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thảng thốt: Vội vã gấp rút, không suy nghĩ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thảng

U+50A5, tổng 12 nét, bộ nhân 人 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giả sử
2. bất ngờ, không mong muốn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như [tăng];
② (văn) Ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ: Vật ở ngoài đến bất ngờ, đó là vật tạm gởi vậy (Trang tử: Thiện tính);
③ Xem [tìtăng].

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thảng

U+513B, tổng 22 nét, bộ nhân 人 (+20 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giả sử
2. bất ngờ, không mong muốn

Từ điển trích dẫn

1. (Liên) Nếu, ví, hoặc giả, như quả. Thường viết là “thảng” . ◇Sử Kí : “Dư thậm hoặc yên, thảng sở vị thiên đạo, thị tà, phi tà?” , , (Bá Di liệt truyện ) Tôi rất nghi hoặc: nếu như vậy gọi là thiên đạo, đúng chăng, trái chăng?
2. (Phó) Ngẫu nhiên, tình cờ. ◇Trang Tử : “Hiên miện tại thân, phi tính mệnh dã, vật chi thảng lai, kí giả dã” , , , (Thiện tính ) Xe và mũ ở thân ta, không phải là tính mệnh, (đó là) những vật tình cờ mà đến, gởi tạm mà thôi.
3. (Tính) § Xem “thích thảng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Thảng. Thích thảng lỗi lạc.
② Hoặc giả thế, không kì thế mà lại thế gọi là thảng. Thường viết là thảng , như thảng lai chi vật vật đến bỗng dưng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như [tăng];
② (văn) Ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ: Vật ở ngoài đến bất ngờ, đó là vật tạm gởi vậy (Trang tử: Thiện tính);
③ Xem [tìtăng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ chán nản — Hoặc giả. Dùng như chữ Thảng — Thình lình. Td: Thảng lai ( tới thình lình ).

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thảng []

U+5E11, tổng 8 nét, bộ cân 巾 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

kho để của, kho báu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con cái, con cháu. § Thông “nô” .
2. (Danh) Vợ và con, thê tử. § Thông “nô” .
3. Một âm là “thảng”. (Danh) Kho để của, phủ khố.
4. (Danh) Tiền tài quốc gia, công khoản. ◎Như: “công thảng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Vợ con, cũng như chữ nô .
② Một âm là thảng. Kho để của.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Kho để của, tiền trong kho bạc nhà nước: Quĩ công.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thảng

U+5F9C, tổng 11 nét, bộ xích 彳 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thảng dương )

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Thảng dương” ngao du, rong chơi, an nhàn tự tại. ◇Nho lâm ngoại sử : “Hạnh hoa thôn lí, Ki độ thảng dương” , (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Chốn hạnh hoa thôn, Mấy độ ngao du tự tại.

Từ điển Thiều Chửu

① Thảng dương đùa giỡn, chơi nhởn.

Từ điển Trần Văn Chánh

thảng dương [chángyáng] (văn) Đi thơ thẩn, đi lang thang, nhởn nhơ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thảng [sưởng]

U+60DD, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngã lòng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Thảng hoảng” : (1) Thất ý, không vui, trù trướng. (2) Mô hồ, hoảng hốt. (3) Vẻ không yên lòng, tâm thần bất an.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngã lòng;
thảng hoảng [tăng huăng] a. Ngã lòng; b. Mơ hồ không rõ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thảng [sang, sanh, thương, thướng, thưởng]

U+6436, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cướp lấy. Ta quen đọc Sang. Td: Sang đoạt.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thảng [xướng]

U+6DCC, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sóng to
2. nước chảy xuôi
3. nhỏ giọt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chảy xuống, chảy ra. ◎Như: “thảng nhãn lệ” chảy nước mắt.
2. (Động) Trôi nổi. ◇Ba Kim : “Bả thuyền thảng tại hồ tâm” (Tô đê ) Để thuyền trôi bồng bềnh ở giữa hồ.

Từ điển Thiều Chửu

①Sông to.
② Nước chảy xuôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chảy, rớt, rỏ, rỉ: Rớt nước mắt; Vết thương rỉ máu;
② (văn) Nước chảy xuôi;
③ (văn) Sóng to.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chảy từ cao xuống.

Tự hình 2

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

thảng [lãng]

U+7223, tổng 24 nét, bộ hoả 火 (+20 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: thảng lãng )

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa sáng rực.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Bình luận 0

thảng

U+77D8, tổng 25 nét, bộ mục 目 (+20 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn trừng trừng ngây dại.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

thảng

U+8025, tổng 14 nét, bộ lỗi 耒 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bừa ruộng

Từ điển Trần Văn Chánh

(nông) Bừa ruộng.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

thảng [tranh]

U+8D9F, tổng 15 nét, bộ tẩu 走 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhảy choi choi
2. chạy một mạch

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: (1) Lần đi, chuyến, lượt, đợt. Tương đương với: “biến” , “thứ” , “hồi” . ◇Hồng Lâu Mộng : “Tựu mỗi nhật lai nhất thảng, hoảng hoảng trương trương đích, dã một thú nhi” , , (Đệ tứ thập bát hồi) Nhưng mỗi ngày đến một lần, vội vội vàng vàng, chẳng có thú vị gì. (2) Hàng, dòng, đường. ◎Như: “nhất thảng trác ỷ” một dãy bàn ghế, “nhất thảng tự” một dòng chữ.
2. Một âm là “tranh”. (Động) Nhảy choi choi.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhảy choi choi.
② Một âm là thảng. Chạy một phen, chạy một lượt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lần, đợt, chuyến, lượt: Một chuyến xe lửa;
② (loại) Hàng, đường, dòng: Một hàng (dãy) bàn ghế; Khâu một đường chỉ; Một dòng chữ;
③ (văn) Nhảy choi choi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một chuyến. Một lượt đi — Xem Tranh.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

thảng [thang]

U+8E3C, tổng 16 nét, bộ túc 足 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngã xấp. ◇Thủy hử truyện : “Đằng địa thảng đảo tại đương nhai thượng” (Đệ tam hồi) Bay nhào xuống đất ngã dúi xuống mặt đường.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngã mình xuống, nằm xuống (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phục xuống. Thụp xuống.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 46

Bình luận 0

thảng

U+8EBA, tổng 15 nét, bộ thân 身 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nằm thẳng cẳng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nằm thẳng cẳng, nằm dài, nằm dang tay chân. ◇Lỗ Tấn : “Tâm mãn ý túc đích đắc thắng đích thảng hạ liễu” 滿 (A Q chánh truyện Q) Hả lòng hả dạ đắc thắng nằm thẳng cẳng xuống giường.

Từ điển Thiều Chửu

① Nằm thẳng cẳng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nằm thẳng cẳng, ngả mình xuống: Nằm trên giường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nằm dài ra. Nằm dang tay chân cho đỡ mỏi.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Từ ghép 2

Bình luận 0

thảng

U+940B, tổng 20 nét, bộ kim 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bào thẩm để bào gỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bào để bào gỗ đá cho phẳng.
2. (Danh) Nhạc khí làm bằng đồng, giống như cái thanh la nhỏ, khi diễn tấu dùng khúc gỗ đánh vào.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bào thẩm (bào cho phẳng mặt gỗ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái bào thẩm (để bào phẳng mặt gỗ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

thảng

U+94F4, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bào thẩm để bào gỗ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái bào thẩm (để bào phẳng mặt gỗ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0