Có 8 kết quả:

愼 thận慎 thận昚 thận氽 thận肾 thận脤 thận腎 thận蜃 thận

1/8

thận

U+613C, tổng 13 nét, bộ tâm 心 (+10 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

thận trọng, cẩn thận

Từ điển trích dẫn

1. Xem chữ “thận” 慎.

Từ điển Thiều Chửu

① Ghín, cẩn thận.
② Răn cấm, như thận độc 愼獨 phải răn cấm cẩn thận lúc một mình.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thận

U+614E, tổng 13 nét, bộ tâm 心 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thận trọng, cẩn thận

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dè chừng, cẩn thận. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thận vật xuất khẩu tha nhân thư” 慎勿出口他人狙 (Ai vương tôn 哀王孫) Cẩn thận giữ miệng, (coi chừng) kẻ khác rình dò.
2. (Động) Coi trọng. ◇Tuân Tử 荀子: “Tất tương thận lễ nghi, vụ trung tín nhiên hậu khả” 必將慎禮儀, 務忠信然後可 (Cường quốc 彊國) Ắt phải coi trọng lễ nghi, chuyên chú ở trung tín, thì sau đó mới được.
3. (Phó) Chớ, đừng (dùng với “vật” 勿, “vô” 無, “vô” 毋). ◇Sử Kí 史記: “Cẩn thủ Thành Cao, tắc Hán dục thiêu chiến, thận vật dữ chiến” 謹守成皋, 則漢欲挑戰, 慎勿與戰 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hãy giữ Thành Cao cho cẩn mật, nếu quân Hán khiêu chiến, thì chớ đánh nhau với chúng.
4. (Danh) Họ “Thận”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cẩn thận, dè chừng: 謹慎 Cẩn thận; 慎獨 Dè chừng lúc ở một mình; 不可不慎矣 Không thể không dè chừng (Mặc tử); 多聞闕疑,慎言其余,則寡尤 Nghe nhiều nhưng điều gì còn nghi ngờ thì tạm để đó, cẩn thận nói ra những phần khác, thì ít có sai lầm (Luận ngữ: Vi chính);
② (văn) Chớ, đừng (dùng kèm với những từ phủ định như 毌,不,勿,莫 để biểu thị sự ngăn cấm hoặc ngăn cản): 晉方悉國兵以救宋,宋雖急,慎毌降楚,晉兵今至矣! Tấn đem hết binh lực trong nước để cứu Tống, việc của Tống tuy gấp, nhưng chớ có đầu hàng Sở, binh của Tấn nay đã đến rồi! (Sử kí: Trịnh thế gia); 汝慎勿揚聲,我當伺察之 Ông chớ có làm rùm beng, tôi đang rình xét nó đây (Tam thuỷ tiểu độc: Phi Yên truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ gìn, không dám coi thường — Coi làm trọng — Suy nghĩ.

Tự hình 4

Dị thể 8

Chữ gần giống 13

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thận

U+661A, tổng 9 nét, bộ nhật 日 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

thận trọng, cẩn thận

Từ điển trích dẫn

1. Đời xưa dùng như chữ “thận” 愼.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðời xưa dùng như chữ thận 愼.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thận 慎.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

thận [thoản, thộn]

U+6C3D, tổng 6 nét, bộ nhân 人 (+4 nét), thuỷ 水 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi lập lờ trên mặt nước.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

thận

U+80BE, tổng 8 nét, bộ nhục 肉 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quả thận

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 腎.

Từ điển Trần Văn Chánh

(giải) Quả thận , quả cật: 外腎 Hòn dái.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 腎

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

thận [thần]

U+8124, tổng 11 nét, bộ nhục 肉 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thịt sống để tế xã tắc thời xưa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thịt sống, thời xưa đế vương dùng để tế lễ.
2. Một âm là “thần”. (Danh) Môi. § Dị thể của chữ “thần” 脣. ◇Trang Tử 莊子: “Nhân kì chi li vô thần thuyết Vệ Linh Công, Vệ Linh Công duyệt chi, nhi thị toàn nhân, kì đậu kiên kiên” 闉跂支離無脤說衛靈公, 靈公說之, 而視全人, 其脰肩肩 (Đức sung phù 德充符) Nhân Kì Chi Li Vô Thần (người cong queo, chân quẹo, không có môi) lại thuyết vua Vệ Linh Công. Vệ Linh Công thích hắn, nhìn đến người toàn vẹn thấy cổ họ khẳng kheo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thịt sống để tế xã tắc thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thịt dâng lên cúng tế.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

thận

U+814E, tổng 12 nét, bộ nhục 肉 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quả thận

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bồ dục, quả cật.

Từ điển Thiều Chửu

① Bồ dục, quả cật.
② Ngoại thận 外腎 hạt dái. Một tên là cao hoàn 睪丸.

Từ điển Trần Văn Chánh

(giải) Quả thận , quả cật: 外腎 Hòn dái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan bài tiết nước tiểu.

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thận

U+8703, tổng 13 nét, bộ trùng 虫 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. loài ốc, sò, hến
2. đồ tế

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loài sò lớn.
2. (Danh) Đồ vật, cái chén dùng cho việc cúng tế thời xưa. § Vì chén cúng tế có vẽ hình con sò nên gọi tên như vậy.
3. (Danh) Chỉ chất khoáng lấy từ vỏ con sò. § “Thận hôi” 蜃灰.
4. (Danh) “Thận khí” 蜃氣 ánh giả, ảo ảnh. § Ánh sáng soi bể rọi lên trên không thành muôn hình vạn trạng, ngày xưa cho là vì con sò thần hóa ra và gọi là “thận lâu hải thị” 蜃樓海市 lầu sò chợ biển.

Từ điển Thiều Chửu

① Một tiếng gọi tóm cả các loài sò hến. Vỏ sò nung thành vôi gọi là thận khôi 蜃灰.
② Thận khí 蜃氣 ánh giả, ảo tưởng. Ánh sáng soi bể giọi lên trên không thành ra muôn hình ngàn trạng, ngày xưa cho là vì con sò thần nó hoá ra và gọi là thận lâu hải thị 蜃樓海市.
③ Đồ tế.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (động) Loài sò. 【蜃氣】thận khí [shènqì] Ánh giả, ảo tưởng (do ánh sáng soi vào biển giọi lên không, tạo ra muôn hình vạn trạng rực rỡ giống như nhà cửa cung điện, thời xưa cho là do con sò thần hoá ra);
② (văn) Đồ tế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài sò hến cực lớn — Loài luồng luồng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0