Có 3 kết quả:
晟 thịnh • 甸 thịnh • 盛 thịnh
Từ điển phổ thông
1. sự rực rỡ của mặt trời, sự chói lọi
2. sáng
3. lửa cháy rần rật
2. sáng
3. lửa cháy rần rật
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sáng, rực rỡ, chói lọi. ◇Hác Kinh 郝經: “Phủ khám húc nhật thịnh” 俯瞰旭日晟 (Nguyên cổ thượng Nguyên học sĩ 原古上元學士) Cúi xem mặt trời mới mọc rực rỡ.
2. (Tính) Hưng thịnh.
3. (Động) Khen ngợi.
4. § Ta quen đọc là “thạnh”.
2. (Tính) Hưng thịnh.
3. (Động) Khen ngợi.
4. § Ta quen đọc là “thạnh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sáng.
② Mặt trời rực rỡ.
③ Lửa cháy rần rật. Ta quen đọc là chữ thạnh.
② Mặt trời rực rỡ.
③ Lửa cháy rần rật. Ta quen đọc là chữ thạnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sự rực rỡ của mặt trời, sự chói lọi;
② Sáng;
③ (Lửa cháy) rần rật.
② Sáng;
③ (Lửa cháy) rần rật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng sủa. Sáng rực.
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
Đơn vị phân chia ruộng đất hoặc khu dân cư thời xưa: 九夫爲井,四井爲邑,四邑爲丘,四丘爲甸 Chín phu là một tỉnh, bốn tỉnh là một ấp, bốn ấp là một khâu, bốn khâu là một thịnh (Hán thư: Hình pháp chí).
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
có nhiều, đầy đủ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. ◎Như: “hưng thịnh” 興盛 hưng phát, “vượng thịnh” 旺盛 dồi dào, phát đạt, “mậu thịnh” 茂盛 tươi tốt um tùm, “phong thịnh” 豐盛 giàu có phong phú, “thịnh soạn” 盛饌 cỗ tiệc thức ăn ê hề.
2. (Tính) Nồng hậu, nồng nàn. ◎Như: “thịnh tình” 盛情, “thịnh ý” 盛意 tình ý nồng hậu, thành khẩn.
3. (Tính) Lớn lao, trọng thể, đại quy mô. ◎Như: “thịnh đại” 盛大 long trọng, trọng thể, “thịnh cử” 盛舉 nghĩa cử lớn, hành vi cao đẹp, “thịnh sự” 盛事 việc lớn lao, cao đẹp.
4. (Phó) Rất, cực kì. ◎Như: “thịnh nộ” 盛怒 rất giận dữ, “thịnh khoa” 盛誇 hết sức huyênh hoang, “thịnh tán” 盛贊 vô cùng khen ngợi.
5. (Danh) Họ “Thịnh”.
6. Một âm là “thình”. (Động) Đựng. ◎Như: “thình phạn” 盛飯 đựng cơm, “thình thang” 盛湯 đựng canh.
7. (Động) Chứa được, dung chứa. ◎Như: “tương tử thái tiểu, thình bất liễu giá ma đa đông tây” 箱子太小, 盛不了這麼多東西 rương nhỏ quá, chứa không hết được những thứ này.
8. (Danh) Cốc vật (lúa, thóc, v.v.) để cho vào đồ đựng thức ăn cúng bái thời xưa.
2. (Tính) Nồng hậu, nồng nàn. ◎Như: “thịnh tình” 盛情, “thịnh ý” 盛意 tình ý nồng hậu, thành khẩn.
3. (Tính) Lớn lao, trọng thể, đại quy mô. ◎Như: “thịnh đại” 盛大 long trọng, trọng thể, “thịnh cử” 盛舉 nghĩa cử lớn, hành vi cao đẹp, “thịnh sự” 盛事 việc lớn lao, cao đẹp.
4. (Phó) Rất, cực kì. ◎Như: “thịnh nộ” 盛怒 rất giận dữ, “thịnh khoa” 盛誇 hết sức huyênh hoang, “thịnh tán” 盛贊 vô cùng khen ngợi.
5. (Danh) Họ “Thịnh”.
6. Một âm là “thình”. (Động) Đựng. ◎Như: “thình phạn” 盛飯 đựng cơm, “thình thang” 盛湯 đựng canh.
7. (Động) Chứa được, dung chứa. ◎Như: “tương tử thái tiểu, thình bất liễu giá ma đa đông tây” 箱子太小, 盛不了這麼多東西 rương nhỏ quá, chứa không hết được những thứ này.
8. (Danh) Cốc vật (lúa, thóc, v.v.) để cho vào đồ đựng thức ăn cúng bái thời xưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Thịnh, đầy đủ đông đúc, chỉ thấy thêm không thấy kém đều gọi là thịnh.
② Một âm là thình. Ðựng, đựng xôi vào bát để cúng tế gọi là tư thình 粢盛. Vì thế nên xôi gọi là tư thình.
③ Cái đồ đựng đồ.
④ Chịu, nhận.
⑤ Chỉnh đốn.
② Một âm là thình. Ðựng, đựng xôi vào bát để cúng tế gọi là tư thình 粢盛. Vì thế nên xôi gọi là tư thình.
③ Cái đồ đựng đồ.
④ Chịu, nhận.
⑤ Chỉnh đốn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thịnh vượng, đông đầy, nhiều, tươi tốt, phồn vinh: 繁榮昌盛 Phồn vinh thịnh vượng; 梅花盛開 Hoa mai nở rộ;
② Đẹp đẽ, phong phú: 舉行盛宴歡迎 Mở tiệc long trọng tiếp đãi;
③ Trọng thể, rầm rộ: 參加盛會 Đến dự cuộc họp trọng thể; 盛況空前 Tình hình sôi nổi rầm rộ chưa từng có;
④ Nồng nàn: 盛意 Thịnh tình;
⑤ [Shèng] (Họ) Thịnh. Xem 盛 [chéng].
② Đẹp đẽ, phong phú: 舉行盛宴歡迎 Mở tiệc long trọng tiếp đãi;
③ Trọng thể, rầm rộ: 參加盛會 Đến dự cuộc họp trọng thể; 盛況空前 Tình hình sôi nổi rầm rộ chưa từng có;
④ Nồng nàn: 盛意 Thịnh tình;
⑤ [Shèng] (Họ) Thịnh. Xem 盛 [chéng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đựng: 盛飯 Đựng cơm;
② Chứa, chứa đựng: 這個禮堂能盛一千人 Lễ đường này có thể chứa một ngàn người;
③ (văn) Đồ đựng;
④ (văn) Chịu, nhận;
⑤ (văn) Chỉnh đốn. Xem 盛 [shèng].
② Chứa, chứa đựng: 這個禮堂能盛一千人 Lễ đường này có thể chứa một ngàn người;
③ (văn) Đồ đựng;
④ (văn) Chịu, nhận;
⑤ (văn) Chỉnh đốn. Xem 盛 [shèng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều. Tốt đẹp — Ngày thêm nhiều, thêm tốt đẹp hơn lên. Td: Hưng thịnh — Đựng. Chứa đựng.
Tự hình 5
Dị thể 3
Từ ghép 15
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0