Có 7 kết quả:

受 thọ壽 thọ夀 thọ寿 thọ授 thọ树 thọ樹 thọ

1/7

thọ [thâu, thụ]

U+53D7, tổng 8 nét, bộ hựu 又 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhận, vâng theo: 受信人 Người nhận thư; 接受 Tiếp thu; 受命 Vâng mệnh;
② Chịu: 忍受痛苦 Chịu đựng đau khổ; 受不了 Không chịu được;
③ Bị, mắc: 受騙 Bị lừa, mắc lừa; 受蒙 Bị bưng bít;
④ (đph) Thích hợp: 受吃 Ăn ngon; 受聽 Sướng tai; 受看 Đẹp mắt.

Tự hình 5

Dị thể 5

thọ

U+58FD, tổng 14 nét, bộ sĩ 士 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thọ, sống lâu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lâu dài, sống lâu. ◎Như: “phúc thọ song toàn” 福壽雙全 hạnh phúc và sống lâu hoàn toàn cả hai (lời chúc tụng).
2. (Danh) Tuổi, niên kỉ. ◎Như: “trung thọ” 中壽 số tuổi bậc trung (có nhiều thuyết khác nhau: 60, 70, 80, 90 hoặc 100 tuổi gọi là “trung thọ”).
3. (Danh) Ngày sinh nhật. ◎Như: “chúc thọ” 祝壽 chúc mừng sinh nhật.
4. (Danh) Họ “Thọ”.
5. (Động) Đời xưa đem vàng lụa tặng cho người tôn kính hay lấy rượu mà chuốc cũng gọi là “thọ”. ◇Sử Kí 史記: “Nghiêm Trọng Tử phụng hoàng kim bách dật, tiền vi Nhiếp Chánh mẫu thọ” 嚴仲子奉黃金百溢, 前為聶政母壽 (Nhiếp Chánh truyện 聶政傳) Nghiêm Trọng Tử dâng một trăm dật vàng cho mẹ Nhiếp Chính làm lễ mừng.
6. (Tính) Chuẩn bị để dùng khi chết. ◎Như: “thọ y” 壽衣 quần áo để mặc khi chết, “thọ mộc” 壽木 quan tài để sẵn dùng khi chết.

Từ điển Thiều Chửu

① Lâu dài. Có tuổi gọi là thọ. Trăm tuổi là thượng thọ 上壽. Tám mươi gọi là trung thọ 中壽.
② Ngày sinh nhật cũng gọi là thọ.
③ Chúc, đời xưa đem vàng lụa tặng cho người tôn kính hay lấy rượu mà chuốc cũng gọi là thọ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tuổi già, sống lâu;
② Tuổi đời (khoảng thời gian của đời sống): 壽命 Tuổi thọ, tính mạng;
③ Ngày sinh, sinh nhật: 做壽 Ăn mừng sinh nhật;
④ (văn) Chết già;
⑤ (văn) Tặng vàng, lụa cho người khác;
⑥ (văn) Uống rượu chúc mừng người trên, chúc thọ;
⑦ [Shòu] (Họ) Thọ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Thọ 寿, 夀.

Tự hình 4

Dị thể 13

Từ ghép 18

thọ

U+5900, tổng 14 nét, bộ sĩ 士 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

thọ, sống lâu

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “thọ” 壽.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 壽.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống lâu. Tuổi già. Truyện Nhị độ mai: » Lư công tuổi thọ sáu mươi vừa tuần « — Đem tiền của tặng biếu.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 11

thọ

U+5BFF, tổng 7 nét, bộ thốn 寸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thọ, sống lâu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 壽.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tuổi già, sống lâu;
② Tuổi đời (khoảng thời gian của đời sống): 壽命 Tuổi thọ, tính mạng;
③ Ngày sinh, sinh nhật: 做壽 Ăn mừng sinh nhật;
④ (văn) Chết già;
⑤ (văn) Tặng vàng, lụa cho người khác;
⑥ (văn) Uống rượu chúc mừng người trên, chúc thọ;
⑦ [Shòu] (Họ) Thọ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 壽

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết giản dị của chữ Thọ 夀.

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 7

thọ [thụ]

U+6388, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

Cho, trao cho, truyền thụ.

Tự hình 5

Dị thể 7

Chữ gần giống 8

thọ [thụ]

U+6811, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây: 桃樹 Cây đào; 庭樹不知人去盡 Cây sân chẳng biết người đi hết (Sầm Tham: Sơn phòng xuân sự);
② Trồng: 百年之計莫如樹人 Kế trăm năm không gì bằng trồng người (gây dựng nhân tài);
③ Dựng: 樹碑 Dựng bia;
④ (văn) Tấm bình phong che cửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 樹

Tự hình 2

Dị thể 6

thọ [thụ]

U+6A39, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây: 桃樹 Cây đào; 庭樹不知人去盡 Cây sân chẳng biết người đi hết (Sầm Tham: Sơn phòng xuân sự);
② Trồng: 百年之計莫如樹人 Kế trăm năm không gì bằng trồng người (gây dựng nhân tài);
③ Dựng: 樹碑 Dựng bia;
④ (văn) Tấm bình phong che cửa.

Tự hình 5

Dị thể 10