Có 5 kết quả:

兎 thỏ兔 thỏ堍 thỏ苴 thỏ菟 thỏ

1/5

thỏ [thố]

U+514E, tổng 7 nét, bộ nhân 儿 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Tục viết thay chữ 兔.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 兔.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại động vật nhỏ, có tài chạy nhanh. Ta cũng gọi là Con Thỏ. Đáng lẽ đọc Thố — Truyện Nhị độ mai : » Đàn hồ lũ thỏ một ngày quét thanh « — Chỉ mặt trăng, tương truyền trên mặt trăng có con thỏ bằng ngọc. Đoạn trường tân thanh : » Ngoài hiên thỏ đã non đoài ngậm gương «.

Tự hình 1

Dị thể 1

thỏ [thố]

U+5154, tổng 8 nét, bộ nhân 儿 (+6 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Thiều Chửu

① Con thỏ.
② Mặt trăng. Ngày xưa bảo cái bóng đen trong mặt trăng là con thỏ, vì thế nên tục gọi mặt trăng là ngọc thỏ 玉兔.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con thỏ: 白兔 Thỏ trắng; 守株待兔 Ôm cây đợi thỏ;
② (văn) Mặt trăng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại động vật nhỏ, có tài chạy nhanh. Ta cũng gọi là con Thỏ. Đáng lẽ đọc Thố — Truyện Nhị độ mai : » Đàn hồ lũ thỏ một ngày quét thanh « — Chỉ mặt trăng, tương truyền trên mặt trăng có con thỏ bằng ngọc. Đoạn trường tân thanh : » Ngoài hiên thỏ đã non đoài ngậm gương «.

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 7

thỏ [miễn, thố]

U+580D, tổng 11 nét, bộ thổ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Dốc, bờ dốc, vệ cầu, vệ cầu: 橋堍 Dốc lên cầu.

Tự hình 2

thỏ [bao, thư, tra, trư, trạ, , ]

U+82F4, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Thỏ 菟, 兎.

Tự hình 2

Dị thể 2

thỏ [thố, đồ]

U+83DF, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Thỏ ti 菟絲 cỏ thỏ ti, là một giống tầm gửi, sống nhờ ở các cây khác, hạt nó dùng làm thuốc, gọi là thỏ ti tử 菟絲子 tức dây tơ hồng (Cuscuta chinensis). Cũng đọc là chữ thố.
② Một âm là đồ. Người nước Sở 楚 gọi con hổ là ư đồ 於菟.

Từ điển Trần Văn Chánh

【菟絲子】thỏ ti tử [tùsizê] (dược) Hạt tơ hồng, thỏ ti tử (Cuscuta chinensis).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thỏ 兎.

Tự hình 2

Dị thể 4