Có 11 kết quả:

嗾 thốc湥 thốc瘯 thốc禿 thốc秃 thốc簇 thốc簌 thốc蔟 thốc鏃 thốc镞 thốc鷟 thốc

1/11

thốc [tẩu]

U+55FE, tổng 14 nét, bộ khẩu 口 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xuýt, huýt, xuỵt
2. khuyến khích, thúc giục

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xuýt chó để sai khiến.
2. (Động) Xúi giục, xúi bẩy (làm chuyện xấu ác).

Từ điển Thiều Chửu

① Xuýt, xuýt chó cắn người gọi là thốc. Phàm sai khiến kẻ ác làm hại người cũng gọi là thốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xuýt, suýt (chó);
② Xúi, xúi giục: 使 Xúi bẩy, xúi giục.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thốc

U+6E65, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng nước chảy.

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

thốc [tộc]

U+762F, tổng 16 nét, bộ nạch 疒 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bệnh ghẻ lở ở da

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thốc lỏa” một thứ bệnh ghẻ lở ngoài da.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bệnh ghẻ lở ở da (súc vật).

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

thốc [ngốc]

U+79BF, tổng 7 nét, bộ hoà 禾 (+2 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. trọc, trụi, hói
2. cùn, cụt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hói, trọc, trụi (không có lông, tóc, cây cỏ, lá). ◎Như: “ngốc đầu” 禿 đầu hói, “ngốc san” 禿 núi trọc, “ngốc thụ” 禿 cây trụi lá. ◇Thủy hử truyện : “Giá tặc ngốc bất thị hảo nhân” 禿 (Đệ ngũ hồi) Thằng giặc trọc này không phải là người tốt.
2. (Tính) Cùn, nhụt, không sắc bén. ◎Như: “ngốc châm” 禿 kim nhụt, “ngốc bút” 禿 bút cùn.
3. (Tính) Đầu đuôi không hoàn chỉnh. ◎Như: “ngốc đầu văn chương” 禿 văn chương đầu đuôi lủng củng, “giá thiên văn chương kết vĩ hữu điểm ngốc liễu” 禿 bài văn này phần kết hơi cụt ngủn.
4. § Ghi chú: Khang Hi tự điển còn ghi một âm là “thốc”: tha cốc thiết .

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thốc [ngốc]

U+79C3, tổng 7 nét, bộ hoà 禾 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. trọc, trụi, hói
2. cùn, cụt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 禿.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thốc [thấu, tộc]

U+7C07, tổng 17 nét, bộ trúc 竹 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sum họp, súm xít
2. mũi tên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sum họp, xúm xít. ◎Như: “thốc ủng” xúm quanh, quấn quýt.
2. (Danh) Lượng từ: bó, cụm, nhóm, đàn. ◎Như: “nhất thốc” một bụi, “nhất thốc tiên hoa” một bó hoa tươi. ◇Hồng Lâu Mộng : “Đương hạ Tần Thị dẫn liễu nhất thốc nhân lai chí thượng phòng nội gian” (Đệ ngũ hồi) Đang khi Tần Thị dẫn một đám người đến buồng trong.
3. (Danh) Mũi tên. ◎Như: “tiễn thốc” mũi tên.
4. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “thốc tân” mới tinh.
5. Một âm là “thấu”. (Danh) “Thái thấu” tên luật nhạc.

Từ điển Thiều Chửu

① Sum họp, súm xít, như nhất thốc một bụi.
② Mũi tên, tục cái gì rất mới là thốc tân .
③ Một âm là thấu. Thái thấu tên luật nhạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xúm lại, xúm xít, túm lại: Quây quần, xúm quanh, quấn quýt, xoắn xít;
② (loại) Cụm, khóm, bó, chùm (hoa cỏ): Một bụi; Một bó hoa tươi;
③ Đám, nhóm, lũ, toán, tốp (người): Một đám người;
④ Đàn, bầy (loài vật): Đàn ong;
⑤ (văn) Mũi tên;
thốc tân [cùxin] Mới tinh, mới toanh, mới nguyên (thường chỉ quần áo).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom tụ lại.

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thốc [tốc]

U+7C0C, tổng 17 nét, bộ trúc 竹 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tiếng sột soạt
2. chảy ròng ròng

Từ điển Trần Văn Chánh

thốc thốc [sùsù] (thanh) ① Sột soạt: Tiếng sột soạt;
② Ròng ròng: Nước mắt ròng ròng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thốc [thấu]

U+851F, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái né tằm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Né tằm.
2. (Danh) Ổ, tổ chim.
3. (Danh) Lượng từ: bầy, bọn, nhóm, cụm. § Dùng như “quần” . ◇Đôn Hoàng biến văn : “Nhất thốc gia đồng thị vệ đa” (Duy Ma Cật kinh giảng kinh văn ) Một bọn gia đồng hầu hạ đông đảo.
4. (Động) Tụ tập, tích tụ. ◇Lâm Bô : “Thập phần yên vũ thốc ngư hương” (Thù họa sư Tây hồ xuân vọng 西) Tất cả mưa khói dồn tụ vào làng chài.
5. Một âm là “thấu”. (Danh) “Thái thấu” luật nhạc thứ ba trong mười hai luật của âm nhạc cổ Trung Quốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái né tằm.
② Một âm là thấu. Thái thấu khúc nhạc thái thấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ổ, né (tằm): Ổ tằm, bủa kén;
② (văn) Cụm, chùm, khóm (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nong để nuôi tằm — Gom tụ lại.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thốc

U+93C3, tổng 19 nét, bộ kim 金 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đầu mũi tên
2. sắc nhọn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầu mũi tên. ◇Lí Hoa : “Lợi thốc xuyên cốt, kinh sa nhập diện” 穿, (Điếu cổ chiến tràng văn ) Đầu mũi tên nhọn thấu xương, cát lộng đập vào mặt.
2. (Tính) Sắc, nhọn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái mũi nhọn bịt đầu mũi tên.
② Sắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mũi nhọn bịt đầu mũi tên: Đầu mũi tên;
② Sắc, bén.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu nhọn bịt sắt của mũi tên.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thốc

U+955E, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đầu mũi tên
2. sắc nhọn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mũi nhọn bịt đầu mũi tên: Đầu mũi tên;
② Sắc, bén.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

thốc [trạc]

U+9DDF, tổng 22 nét, bộ điểu 鳥 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên người, tức Hồ Tôn Thốc, danh sĩ đời Trần, quê ở Nghệ an, nhưng cư ngụ tại huyện Đường hào tình Hưng yên, làm quan tới chức Hàn lâm Học sĩ Phụng chỉ, Kiêm Thẩm hình viện sứ. Ông là tác giả hai bộ sử Việt viết bằng chữ Hán là Việt sử cương mục, Việt Nam thế chí, và tập thơ Thảo nhân hiệu tần tập.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0