Có 6 kết quả:

侗 thống捅 thống痛 thống統 thống綂 thống统 thống

1/6

thống [thông, đồng, động]

U+4F97, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

không biết

Từ điển Thiều Chửu

① Không biết gì.
② Một âm là thống. Lung thống 儱侗 thẳng mực.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thống

U+6345, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đâm, chọc, thúc, huých

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đâm, chọc. ◎Như: “bả song hộ thống phá liễu” 把窗戶捅破了 chọc thủng cả cửa sổ.
2. (Động) Nói toạc ra.
3. (Động) Gây ra. ◎Như: “thống lậu tử” 捅漏子 gây ra tai vạ, đem lại phiền nhiễu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

thống

U+75DB, tổng 12 nét, bộ nạch 疒 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đau đớn
2. quá mức

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đau, nhức, tức. ◎Như: “nha thống” 牙痛 răng đau, “đầu thống” 頭痛 đầu nhức.
2. (Động) Đau thương, đau xót, bi thương. ◎Như: “thống khổ” 痛苦 đau khổ, “bi thống” 悲痛 buồn thương. ◇Sử Kí 史記: “Quả nhân tư niệm tiên quân chi ý, thường thống ư tâm” 寡人思念先君之意, 常痛於心 (Tần bổn kỉ 秦本紀).
3. (Động) Thương xót, thương tiếc, liên ái. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đường hạ tương ngộ, điến nhiên hàm thế, tự hữu thống tích chi từ, nhi vị khả ngôn dã” 堂下相遇, 靦然含涕, 似有痛惜之詞, 而未可言也 (Yên Chi 胭脂) Ở dưới công đường gặp nhau, ngại ngùng rớm lệ, tựa hồ muốn tỏ lời thương tiếc mà không nói ra được.
4. (Động) Ghét, giận. ◇Sử Kí 史記: “Tần phụ huynh oán thử tam nhân, thống nhập cốt tủy” 秦父兄怨此三人, 痛入骨髓 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Các bậc cha anh nước Tần oán hận ba người này, thù ghét đến tận xương tủy.
5. (Phó) Hết sức, quá lắm, thỏa thích, triệt để. ◎Như: “thống ẩm” 痛飲 uống quá, uống thỏa thích. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tụ hương trung dũng sĩ, đắc tam bách dư nhân, tựu đào viên trung thống ẩm nhất túy” 聚鄉中勇士, 得三百餘人, 就桃園中痛飲一醉 (Đệ nhất hồi 第一回) Tụ họp dũng sĩ trong làng, được hơn ba trăm người, cùng đến vườn đào uống một bữa rượu thỏa thích.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðau đón.
② Ðau xót.
③ Quá lắm, như thống ẩm 痛飲 uống quá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đau, nhức, tức: 頭痛 Nhức đầu;
② Đau đớn: 悲痛 Đau đớn, đau thương, đau xót;
③ Hết sức, quá lắm, vô cùng, thoả thích: 痛罵 Chửi thậm tệ; 痛飲 Uống cho thoả thích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau đớn — Khổ sở. Đau lòng.

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thống

U+7D71, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mối tơ
2. dòng, hệ thống
3. thống trị

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mối tơ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kiển chi tính vi ti, nhiên phi đắc công nữ chử dĩ nhiệt thang nhi trừu kì thống kỉ, tắc bất năng thành ti” 繭之性為絲, 然非得工女煮以熱湯而抽其統紀, 則不能成絲(Thái tộc huấn 泰族訓) Bản chất của kén tằm là làm ra tơ, nhưng không được nữ công nấu nước sôi và kéo ra thành mối sợi, thì không thành tơ được.
2. (Danh) Các đời nối dõi không dứt. ◎Như: “huyết thống” 血統 dòng máu, “truyền thống” 傳統 liên hệ từ đời này sang đời khác. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thiên hạ kế kì thống, thủ kì nghiệp, truyền chi vô cùng” 天下繼其統, 守其業, 傳之無窮 (Tần sách tam 秦策三) Thiên hạ nối tiếp các thế hệ, giữ sự nghiệp của mình, truyền lại mãi về sau không dứt.
3. (Danh) Kỉ cương, cương yếu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nghi thừa hồng nghiệp, vi vạn thế thống” 宜承洪業, 為萬世統 (Đệ tứ hồi) Xứng đáng kế thừa nghiệp lớn, làm khuôn phép cho muôn đời.
4. (Danh) Họ “Thống”.
5. (Động) Cầm đầu, lĩnh đạo. ◎Như: “thống lĩnh” 統領 suất lĩnh, cầm đầu tất cả.
6. (Phó) Hợp lại, tổng hợp. ◎Như: “thống kê” 統計 tính gộp, “thống xưng” 統稱 gọi chung.
7. (Tính) Tròn và rỗng (có hình ống). § Thông “đồng” 筒. ◎Như: “trường thống mã ngoa” 長統馬靴 giày ống cao.

Từ điển Thiều Chửu

① Mối tơ. Sự gì có manh mối có thể tìm ra được gọi là thống hệ 統系. Ðời đời nối dõi không dứt cũng gọi là thống, như ngôi vua truyền nối nhau gọi là hoàng thống 皇統, thánh hiền nối nhau gọi là đạo thống 道統, v.v.
② Tóm trị, như thống lĩnh 統領 tóm lĩnh cả. Chức quan cầm đầu một nước dân chủ gọi là tổng thống 總統.
③ Hợp lại, như thống nhất 統一 hợp cả làm một.
④ Ðầu gốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tất cả, gồm cả, tổng quát: 統括 Bao quát; 統統 Tất cả, hết thảy;
② Manh mối, hệ thống: 統領 Huyết thống;
③ (văn) Mối tơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mối tơ — Gom các mối tơ lại — Trông coi bao gồm — Nối tiếp nhau có thứ tự.

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 24

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thống

U+7D82, tổng 13 nét, bộ mịch 糸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mối tơ
2. dòng, hệ thống
3. thống trị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ 統.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

thống

U+7EDF, tổng 9 nét, bộ mịch 糸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mối tơ
2. dòng, hệ thống
3. thống trị

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 統.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tất cả, gồm cả, tổng quát: 統括 Bao quát; 統統 Tất cả, hết thảy;
② Manh mối, hệ thống: 統領 Huyết thống;
③ (văn) Mối tơ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 統

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 5

Bình luận 0