Có 2 kết quả:

氽 thộn汆 thộn

1/2

thộn [thoản, thận]

U+6C3D, tổng 6 nét, bộ nhân 人 (+4 nét), thuỷ 水 (+2 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. § Xem chữ 汆.

Tự hình 2

Dị thể 2

thộn [thoản, ]

U+6C46, tổng 6 nét, bộ thuỷ 水 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xốii đi, nước cuốn đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xói đi, nước đẩy đi, trôi nổi, bồng bềnh.
2. (Động) Chiên, rán. ◎Như: “du thộn đậu hủ” 油汆豆腐 chiên đậu hủ.
3. Một âm là “thoản”. (Động) Chần, nhúng nước sôi (một cách nấu ăn, bỏ thực phẩm vào nước sôi rồi lấy ngay ra).
4. Một âm là “tù”. (Động) Bơi.

Từ điển Thiều Chửu

① Xói đi, nước đẩy vật gì đi.
② Một âm là tù. Bơi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Lênh đênh, lềnh bềnh, bồng bềnh: 木頭在水上汆 Miếng gỗ lênh đênh trên mặt nước;
② (đph) Rán, ran: 油汆花生米 Lạc rán, đậu phộng ran;
③ (văn) (Nước) xói đi, đẩy đi;
④ (văn) Bơi. Xem 汆 [cuan].

Tự hình 2

Dị thể 1