Có 4 kết quả:
僣 tiếm • 僭 tiếm • 譖 tiếm • 谮 tiếm
Từ điển phổ thông
chiếm đoạt, cướp
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 僭.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tiếm 僭.
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
chiếm đoạt, cướp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giả mạo danh nghĩa ngôi vị trên, lạm quyền. ◎Như: “tiếm thiết” 僭窃, “tiếm việt” 僭越. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tự thử dũ gia kiêu hoạnh, tự hiệu vi Thượng phụ, xuất nhập tiếm thiên tử nghi trượng” 自此愈加驕橫, 自號為尚父, 出入僭天子儀仗 (Đệ bát hồi) (Đổng Trác) từ bấy giờ lại càng kiêu căng, tự xưng là Thượng phụ, ra vào lấn dùng nghi vệ thiên tử.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðịnh lấn, kẻ dưới giả thác lấn ngôi người trên gọi là tiếm, như tiếm thiết 僭窃, tiếm việt 僭越, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lạm quyền, vượt quyền, lấn quyền, giả mạo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giả dối, gian trá — Lấn chiếm của người trên.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Từ ghép 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vu cáo, gièm pha.
2. Một âm là “tiếm”. § Cũng như “tiếm” 僭.
2. Một âm là “tiếm”. § Cũng như “tiếm” 僭.
Từ điển Thiều Chửu
① Cáo mách, vu vạ.
② Nói gièm.
③ Một âm là tiếm. Cùng nghĩa với chữ tiếm 僭.
② Nói gièm.
③ Một âm là tiếm. Cùng nghĩa với chữ tiếm 僭.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giả dối — Một âm là Trấm. Xem Trấm.
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0