Có 10 kết quả:

先 tiến洊 tiến瀳 tiến牮 tiến箭 tiến荐 tiến薦 tiến袸 tiến进 tiến進 tiến

1/10

tiến

U+6D0A, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lại lần nữa

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Lại, lần nữa. ◇Dịch Kinh : “Tượng viết: Thủy tiến chí” : (Khảm quái ) Tượng nói: Nước lại đến.

Từ điển Thiều Chửu

① Lại lần nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lại (lần nữa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lại một lần nữa.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

tiến

U+7033, tổng 19 nét, bộ thuỷ 水 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lại lần nữa (như chữ )

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

tiến

U+726E, tổng 9 nét, bộ ngưu 牛 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đỡ lên, dựng lên cho ngay ngắn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy cột gỗ kéo thẳng, chống đỡ nhà nghiêng vẹo cho ngay lại.
2. (Động) Lấy đất đá đắp ngăn nước.

Từ điển Thiều Chửu

① Bắn nhà lại cho ngay, lấy đất đá đắp ngăn nước cũng gọi là tiến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chống, bắn (cho ngay, cho khỏi xiêu, đổ): Chống nhà cho khỏi xiêu vẹo;
② Lấp (lấy đất đá lấp hồ ao).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cột chống thêm vào mái nhà cho khỏi xiêu đổ — Đắp đất ngăn nước.

Tự hình 2

Bình luận 0

tiến [trãi, tấn]

U+8350, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. hai lần
2. tiến cử
3. cỏ cho súc vật
4. chiếu cói

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chiếu cỏ.
2. (Phó) Nhiều lần. ◎Như: “tiến cơ” đói luôn nhiều năm.
3. (Động) Tiến cử. § Cũng như “tiến” . ◎Như: “thôi tiến” thôi cử.
4. § Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Hai lần. Ðói luôn hai ba năm gọi là tiến cơ .
② Tiến cử. Cùng nghĩa với chữ tiến .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giới thiệu, tiến cử: Tôi giới thiệu với ông một người; Tiến cử người hiền tài;
② (văn) Cỏ;
③ (văn) (Chiếc) chiếu;
④ (văn) Dâng Dâng cúng của mới;
⑤ (văn) Lặp đi lặp lại, nhiều lần.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ khô mềm — Lót cỏ xuống dưới chiếu cho ấm và êm — Nhiều lần. Nhiều lớp.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiến [trãi, tấn]

U+85A6, tổng 16 nét, bộ thảo 艸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. hai lần
2. tiến cử
3. cỏ cho súc vật
4. chiếu cói

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ, rơm cho súc vật ăn.
2. (Danh) Chiếu cói, đệm rơm. ◇Liêu trai chí dị : “Nại thất vô trường vật, duy ư tiến để đắc tiền tam bách” , (Ưng hổ thần ) Khốn nỗi trong phòng không có vật gì đáng giá, chỉ có ở dưới chiếu được ba trăm tiền.
3. (Danh) Phẩm vật dâng tế.
4. (Động) Lót, đệm.
5. (Động) Dâng, cúng. ◎Như: “tiến tân” dâng cúng của mới. ◇Luận Ngữ : “Quân tứ tinh, tất thục nhi tiến chi” , (Hương đảng ) Vua ban thịt tươi thì cho nấu chín, cúng tổ tiên (rồi mới ăn).
6. (Động) Tiến cử, giới thiệu. ◎Như: “tiến hiền” tiến cử người hiền tài.
7. (Phó) Nhiều lần, trùng phức. ◇Thi Kinh : “Tiên giáng tang loạn, Cơ cận tiến trăn” , (Đại nhã , Vân hán ) Trời gieo loạn lạc, Đói kém đến dồn dập.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ, rơm cho súc vật ăn gọi là tiến.
② Chiếu cói cũng gọi là tiến.
③ Dâng. Như tiến tân dâng cúng của mới.
④ Tiến cử. Như tiến hiền tiến cử người hiền tài.
④ Giới thiệu cho người biết cũng gọi là tiến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giới thiệu, tiến cử: Tôi giới thiệu với ông một người; Tiến cử người hiền tài;
② (văn) Cỏ;
③ (văn) (Chiếc) chiếu;
④ (văn) Dâng Dâng cúng của mới;
⑤ (văn) Lặp đi lặp lại, nhiều lần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ dày, cỏ rậm — Cỏ cho thú vật ăn — Chiếu đan bằng cỏ — Dâng lên cho người trên.

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiến

U+88B8, tổng 11 nét, bộ y 衣 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giải áo.

Tự hình 1

Bình luận 0

tiến [tấn]

U+8FDB, tổng 7 nét, bộ sước 辵 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đi lên, tiến lên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiến lên, đi trước, cải tiến: Tiến một bước.tiến nhi [jìn 'ér] Sau đó, rồi mới: Học xong lớp văn hoá cơ bản rồi mới học chuyên môn được;
② Vào: Vào cửa; Vào nhà máy;
③ Thu vào, mua vào: Thu tiền vào; Mua hàng;
④ (văn) Dâng: Dâng đồ cống; Dâng biểu;
⑤ (văn) Đời, lớp: Đời trước, tiền bối;
⑥ (văn) Ăn, dùng: Chúng ta sẽ cùng ăn cơm chiều;
⑦ Dãy, sân trong (nhà): Trong sân này có hai dãy nhà.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiến [tấn]

U+9032, tổng 11 nét, bộ sước 辵 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đi lên, tiến lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Di động hướng về phía trước hoặc phía trên. § Đối lại với “thoái” 退. ◎Như: “tiền tiến” đi tới phía trước, “tiến công” đánh tới, tấn công.
2. (Động) Vào. ◎Như: “tiến môn” vào cửa, “nhàn nhân miễn tiến” người vô sự xin đừng vào. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Kim đại khai thành môn, tất hữu mai phục. Ngã binh nhược tiến, trúng kì kế dã” , . , (Đệ cửu thập ngũ hồi) Nay cửa thành mở toang, tất có mai phục. Quân ta mà vào là trúng kế của họ.
3. (Động) Dâng, cống. ◎Như: “tiến cống” dâng cống, “tiến biểu” dâng biểu (lên vua).
4. (Động) Đề cử. ◎Như: “tiến hiền” tiến cử người có tài năng, đạo đức.
5. (Động) Cố gắng, nỗ lực. ◎Như: “tiến thủ” nỗ lực đạt được mục đích.
6. (Động) Thu, mua. ◎Như: “tiến hóa” mua hàng vào, “tiến khoản” thu tiền.
7. (Danh) Bọn, lũ, lớp người. ◎Như: “tiên tiến” bậc đi trước. § Cũng như “tiền bối” .
8. (Danh) Phần, dãy (trong nhà cửa cất theo lối xưa ở Trung Quốc). ◎Như: “lưỡng tiến viện tử” hai dãy nhà.
9. (Danh) Họ “Tiến”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiến lên. Trái lại với chữ thoái 退.
② Dắt dẫn lên.
③ Dâng. Như tiến cống dâng đồ cống. Tiến biểu dâng biểu, v.v. Vì thế nên khoản thu vào cũng gọi là tiến hạng . Liều đánh bạc gọi là bác tiến .
④ Bọn, lũ. Như tiên tiến bọn trước. Cũng như ta nói tiền bối vậy.
⑤ Tục gọi chỗ chia giới hạn nhà trong nhà ngoài là tiến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiến lên, đi trước, cải tiến: Tiến một bước.tiến nhi [jìn 'ér] Sau đó, rồi mới: Học xong lớp văn hoá cơ bản rồi mới học chuyên môn được;
② Vào: Vào cửa; Vào nhà máy;
③ Thu vào, mua vào: Thu tiền vào; Mua hàng;
④ (văn) Dâng: Dâng đồ cống; Dâng biểu;
⑤ (văn) Đời, lớp: Đời trước, tiền bối;
⑥ (văn) Ăn, dùng: Chúng ta sẽ cùng ăn cơm chiều;
⑦ Dãy, sân trong (nhà): Trong sân này có hai dãy nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước lên cao — Tới trước. Thành ngữ: Tiến thoái lưỡng nan — Tốt đẹp hơn lên — Trong Bạch thoại có nghĩa là đi vào — Dâng hiến — Cũng đọc Tấn.

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 40

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0