Có 12 kết quả:

嫶 tiều憔 tiều樵 tiều湫 tiều焦 tiều燋 tiều癄 tiều瞧 tiều礁 tiều譙 tiều谯 tiều顦 tiều

1/12

tiều

U+5AF6, tổng 15 nét, bộ nữ 女 (+12 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng đàn bà lo buồn gầy ốm.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

tiều

U+6194, tổng 15 nét, bộ tâm 心 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mệt mỏi
2. tiều tuỵ, xác xơ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Tiều tụy” : (1) Khốn khổ. (2) Hốc hác. ◎Như: “nhan sắc tiều tụy” mặt mũi hốc hác.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiều tuỵ khốn khổ.
② Hốc hác, nhan sắc tiều tụy mặt mũi hốc hác trông đáng thương lắm.

Từ điển Trần Văn Chánh

tiều tuỵ [qiáocuì] Hốc hác, tiều tuỵ: Mặt mũi hốc hác, gương mặt tiều tuỵ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiều tuỵ : Buồn khổ khô héo.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiều

U+6A35, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

người đốn củi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Củi, gỗ vụn. ◎Như: “thải tiều” đốn củi, nhặt củi, “tiều tô” củi và cỏ (cũng chỉ hái củi và cắt cỏ).
2. (Danh) Ngày xưa, dùng như “tiều” : đài hay chòi cao.
3. (Động) Kiếm củi. ◎Như: “tiều phu” người kiếm củi.
4. (Động) Đốt cháy.

Từ điển Thiều Chửu

① Củi.
② Kiếm củi. Kẻ kiếm củi gọi là tiều phu .
③ Ðốt cháy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lấy củi, đốn củi, kiếm củi: Người đốn củi, tiều phu;
② (đph) Củi: Lấy củi, đốn củi;
③ (văn) Đốt cháy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Củi. Cành cây dùng để đun bếp — Kiếm củi — Người kiếm củi. Thơ Bà Huyện Thanh quan: » Lom khom dưới núi tiều vài chú «.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiều [tiểu, tưu]

U+6E6B, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đầm sâu.
2. (Tính) Thanh tĩnh.
3. (Tính) Mát mẻ.
4. Một âm là “tiểu”. (Tính) “Tiểu ải” trũng và hẹp. ◇Tả truyện : “Tử chi trạch cận thị, tiểu ải hiêu trần” , (Chiêu Công tam niên ) Nhà ông gần chợ, thấp hẹp, ồn ào, bụi bặm.
5. § Cũng đọc là “tiều”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái ao.
② Mát rượi.
② Một âm là tiểu. Tiểu ải đất trũng mà hẹp. Có khi đọc là chữ tiều.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiều [tiêu]

U+7126, tổng 12 nét, bộ hoả 火 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Bị cháy, bị sém lửa. ◎Như: “tiêu hắc” đen thui (bị cháy), “tiêu thổ” đất cháy sém.
2. (Tính) Vàng gần như đen (màu sắc). ◇Đào Hoằng Cảnh : “Tâm bi tắc diện tiêu, não diệt tắc phát tố” , (Chân cáo , Quyển nhị).
3. (Tính) Khô, giòn. ◇Đỗ Phủ : “Thần tiêu khẩu táo hô bất đắc, Quy lai ỷ trượng tự thán tức” , (Mao ốc vi thu phong sở phá ca ) Môi khô miệng rát, kêu mà không được, Quay về, chống gậy, thở than.
4. (Tính) Cong queo, nhăn nheo. ◇Chiến quốc sách : “Y tiêu bất thân, đầu trần bất khứ” , (Ngụy sách tứ ).
5. (Động) Cháy khét, cháy đen. ◎Như: “thiêu tiêu” cháy đen.
6. (Động) Lo buồn, khổ não. ◎Như: “tâm tiêu” nóng ruột, phiền não. ◇Nguyễn Tịch : “Chung thân lí bạc băng, Thùy tri ngã tâm tiêu” , (Vịnh hoài ) Suốt đời giẫm trên băng giá mỏng, Ai biết lòng ta buồn khổ?
7. (Danh) Cơm cháy.
8. (Danh) Bộ vị trong thân thể người ta (Trung y). § Xem “tam tiêu” .
9. (Danh) Tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh “Hà Nam” .
10. (Danh) § Thông .
11. (Danh) Họ “Tiêu”.
12. Một âm là “tiều”. § Thông: , , .

Từ điển Thiều Chửu

① Cháy bỏng, cháy sém.
② Tam tiêu ba mạng mỡ dính liền với các tạng phủ.
③ Ðoàn tiêu cái lều tranh.
④ Lo buồn khổ não gọi là tâm tiêu .
⑤ Khét, mùi lửa.
⑥ Một âm là chữ tiều. Cùng nghĩa với chữ tiều .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Tự hình 5

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiều [tiêu]

U+71CB, tổng 16 nét, bộ hoả 火 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mệt mỏi
2. tiều tuỵ, xác xơ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như [qiáo].

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiều

U+7644, tổng 17 nét, bộ nạch 疒 (+12 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiều tuỵ : Dáng bệnh hoạn khổ sở.

Tự hình 1

Bình luận 0

tiều

U+77A7, tổng 17 nét, bộ mục 目 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trông trộm, canh giữ
2. xem, nhìn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Coi, xem. ◇Hồng Lâu Mộng : “Thư thư nhĩ tiều, Bảo ca ca bất thị cấp thư thư lai đạo tạ, cánh thị hựu yếu định hạ minh niên đích đông tây lai liễu” , , 西 (Đệ lục thập thất hồi) Chị xem đấy, anh Bảo đến đây không phải là để cảm ơn chị, mà lại cốt để đặt trước đồ vật sang năm đấy.
2. (Động) Trông trộm. ◇Cảnh thế thông ngôn : “Công tử đại hát đạo: Thập ma nhân cảm lai tiều yêm cước sắc?” (Triệu Thái Tổ thiên lí tống kinh nương ) Công tử quát lớn: Người nào đây dám lại ngó trộm chân tơ kẽ tóc của ta?

Từ điển Thiều Chửu

① Trông trộm, coi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(khn) Xem, nhìn, coi, trông: Xem sách, đọc sách; Nhìn thấy, trông thấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn trộm.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiều [tiêu]

U+7901, tổng 17 nét, bộ thạch 石 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đá ngầm
2. san hô

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đá ngầm, ở dưới sông hoặc trong lòng biển.
2. (Danh) Chất giống như quặng đá do xác san hô chết chồng chất lại thành.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðá ngầm, đá mọc ngầm trong nước trong bể, thuyền tầu nhỡ va phải là vỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá ngầm ngoài biển.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

tiều [tiếu]

U+8B59, tổng 19 nét, bộ ngôn 言 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tháp canh, chòi cao trên thành

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mắng qua, trách mắng qua loa.
2. Một âm là “tiều”. (Danh) Ngày xưa dùng đài hay lầu cao để trông ra xa gọi là “tiều”. ◎Như: “tiều lâu” chòi cao ở trên thành.
3. (Danh) Tên đất.
4. (Danh) Họ “Tiều”.

Từ điển Trần Văn Chánh

tiều lâu [qiáolóu] (văn) a. Chòi canh, chòi gác trên thành; b. Gác trống;
② [Qiáo] (Họ) Tiều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lầu cao — Một âm là Tiếu. Xem Tiếu.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiều [tiếu]

U+8C2F, tổng 14 nét, bộ ngôn 言 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tháp canh, chòi cao trên thành

Từ điển Trần Văn Chánh

tiều lâu [qiáolóu] (văn) a. Chòi canh, chòi gác trên thành; b. Gác trống;
② [Qiáo] (Họ) Tiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

tiều

U+9866, tổng 21 nét, bộ hiệt 頁 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. mệt mỏi
2. tiều tuỵ, xác xơ

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “tiều” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ tiều trong hai chữ tiều tuỵ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiều tuỵ : Dáng buồn khổ gầy ốm.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0