Có 17 kết quả:

倢 tiệp啑 tiệp婕 tiệp寁 tiệp屟 tiệp屧 tiệp挟 tiệp挾 tiệp捷 tiệp疌 tiệp睫 tiệp箑 tiệp緁 tiệp萐 tiệp誱 tiệp踕 tiệp躞 tiệp

1/17

tiệp

U+5022, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: tiệp dư )

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau lẹ — Xem Tiệp dư .

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

tiệp [xiếp, xiệp, điệp]

U+5551, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng chim nước đớp ăn. § Cũng viết là .
2. Một âm là “tiệp”. (Động) “Tiệp huyết” : (1) Giẫm lên máu mà đi, ý nói giết người nhiều, máu chảy đầy đất. § Cũng viết là “điệp huyết” , “điệp huyết” . (2) Cắt máu bôi lên miệng để kết minh (ăn thề). § Cũng viết là “điệp huyết” , “điệp huyết” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiệp xiệp mổ đớp, tả dáng loài chim tước ăn tôm cá, cũng viết là .
② Một âm là tiệp. Tiệp huyết cắt máu ăn thề.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều lời, lắm miệng — Một âm khác là Xiệp. Xem Xiệp.

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

tiệp

U+5A55, tổng 11 nét, bộ nữ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tiệp dư )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tiệp dư” chức quan đàn bà đời xưa. § Cũng viết là “tiệp” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tiệp dư chức quan đàn bà đời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

tiệp dư [jiéyú] (cũ) Chức quan nữ trong cung đời Hán (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiệp dư : Xem Tiệp dư .

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiệp [toản]

U+5BC1, tổng 11 nét, bộ miên 宀 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau lẹ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiệp

U+5C5F, tổng 12 nét, bộ thi 尸 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đế gỗ của giày
2. cái guốc

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đế gỗ của giày (thời xưa);
② Guốc gỗ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ nhồi dưới đế dép thời xưa cho êm — Guốc gỗ.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiệp

U+5C67, tổng 15 nét, bộ thi 尸 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đế gỗ của giày
2. cái guốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Guốc gỗ.
2. (Danh) Đế bằng gỗ của giày thời xưa. ◇Nam sử : “Bí thiếu bần, trú nhật chước tiệp vi nghiệp, dạ độc thư tùy nguyệt quang” , , (Giang Bí truyện ) (Giang) Bí thuở nhỏ nhà nghèo, ban ngày làm nghề đẽo đế gỗ giày, ban đêm đọc sách dưới ánh trăng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái guốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đế gỗ của giày (thời xưa);
② Guốc gỗ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tiệp .

Tự hình 1

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiệp [hiệp]

U+631F, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

tiệp [cáp, hiệp]

U+633E, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cặp, kẹp (dưới nách). ◇Mạnh Tử : “Hiệp Thái san dĩ siêu Bắc hải” (Lương Huệ Vương thượng ) Kẹp núi Thái vượt biển Bắc.
2. (Động) Mang, cầm giữ. ◇Khuất Nguyên : “Đái trường kiếm hề hiệp Tần cung” (Cửu ca , Quốc thương ) Đeo kiếm dài hề mang cung Tần.
3. (Động) Ỷ thế, cậy. ◎Như: “hiệp trưởng” cậy lớn, “hiệp quý” ỷ sang. ◇Hồng Thăng : “Huống thả đệ huynh tỉ muội hiệp thế lộng quyền, tội ác thao thiên” , (Trường sanh điện 殿) Huống chi anh chị em ỷ thế lộng quyền, tội ác ngập trời.
4. (Động) Giấu, cất. ◎Như: “hiệp oán” giấu niềm oán hận.
5. Một âm là “tiếp”. (Động) Thông suốt, thông đạt. ◇Thi Kinh : “Thiên vị Ân đích, Sử bất tiếp tứ phương” , 使 (Đại nhã , Đại minh ) Con cháu dòng chính nhà Ân ở ngôi trời, Lại khiến cho không thông suốt với bốn cõi (mất thiên hạ).
6. (Tính) Khắp một vòng. § Thông “tiếp” . ◎Như: “tiếp nhật” mười ngày.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắp, xốc nách cho đi đứng được là hiệp.
② Gắp.
③ Hiệp, cậy. Cậy có cái chèn được người mà xử tệ với người gọi là hiệp. Như hiệp trưởng cậy lớn, hiệp quý cậy sang, vv.
④ Một âm là tiệp. Vật giấu riêng.
⑤ Ðũa.
⑥ Cùng nghĩa với chữ hiệp. Hiệp nhật mười ngày.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vòng quanh. Giáp vòng — Một âm là Hiệp. Xem Hiệp.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiệp [thiệp]

U+6377, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thắng trận

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chiến thắng, thắng lợi. ◎Như: “tiệp báo” báo tin thắng trận, “hạ tiệp” mừng thắng trận.
2. (Tính) Nhanh, mau lẹ. ◎Như: “mẫn tiệp” nhanh nhẹn, “tiệp túc tiên đắc” nhanh chân được trước. ◇Hồng Lâu Mộng : “Bảo Ngọc kiến Bảo Cầm niên kỉ tối tiểu, tài hựu mẫn tiệp, thâm vi kì dị” , (Đệ ngũ thập hồi) Bảo Ngọc thấy Bảo Cầm nhỏ tuổi hơn cả, lại có tài nhanh nhẹn, thật lấy làm kì lạ.
3. (Danh) Chiến lợi phẩm. ◇Tả truyện : “Lục nguyệt, Tề Hầu lai hiến nhung tiệp” , (Trang Công tam thập nhất niên ) Tháng sáu, Tề Hầu đến dâng chiến lợi phẩm.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh được, phàm sự gì nên công cũng gọi là tiệp cả, thi đỗ cũng gọi là tiệp.
② Nhanh, như tiệp túc tiên đắc nhanh chân được trước.
③ Một âm là thiệp. Thiệp thiệp tiếng chép miệng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhanh: Nhanh nhẹn;
② Chiến thắng, thắng trận: Chiến thắng Điện Biên Phủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau lẹ. Td: Mẫn tiệp — Tin thắng trận.

Tự hình 4

Dị thể 8

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiệp

U+758C, tổng 8 nét, bộ sơ 疋 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau lẹ.

Tự hình 3

Dị thể 2

Bình luận 0

tiệp

U+776B, tổng 13 nét, bộ mục 目 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lông my

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông mi. § Cũng gọi là “tiệp mao” . ◎Như: “mục bất giao tiệp” không chợp mắt, “bách tại mi tiệp” cấp bách, gấp rút (sự tình như lông mày với lông mi sát gần nhau).

Từ điển Thiều Chửu

① Lông mi. Lông mi liền ngay với mắt, vì thế nói những nơi rất gần là mi tiệp . Nhắm mắt ngủ yên là giao tiệp .

Từ điển Trần Văn Chánh

Lông mi: Không chợp mắt; Nơi rất gần mình (như lông mi gần ngay với mắt).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông mi, lông nheo mắt — Chớp mắt.

Tự hình 2

Dị thể 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiệp

U+7B91, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái quạt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái quạt (làm bằng tre hay lông chim). ◇Liêu trai chí dị : “Tăng diêu tiệp vi tiếu” (Tục hoàng lương ) Tăng phe phẩy quạt mỉm cười.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái quạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cây quạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái quạt nan, quạt làm bằng tre.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiệp

U+7DC1, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viền xung quanh — Cái áo có viền.

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

tiệp

U+8410, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: tiệp phủ )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tiệp phủ” một thứ cỏ báo điềm lành đời vua Nghiêu . Còn viết là hay .

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

tiệp

U+8AB1, tổng 15 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lắm miệng, nhiều lời.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

tiệp

U+8E15, tổng 15 nét, bộ túc 足 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tật ở chân — Chân thọt.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

tiệp

U+8E9E, tổng 24 nét, bộ túc 足 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái trục xe
2. đi lững thững

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trục cuốn (thư, họa, v.v).
2. (Phó) “Tiệp điệp” : (1) Đi bước ngắn, lững thững. (2) Bồi hồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái trục xe.
② Ðiệp tiệp lững thững (dáng đi).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đi, đi đến: (Dáng đi) lững thững;
② Trục (của cuộn giấy hoặc bánh xe).

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0