Có 3 kết quả:

座 toà矬 toà銼 toà

1/3

toà [toạ]

U+5EA7, tổng 10 nét, bộ nghiễm 广 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ (ngồi). ◎Như: “nhượng tọa” nhường chỗ, “nhập tọa” vào chỗ ngồi.
2. (Danh) Cái giá, cái đế, cái nền. ◎Như: “bình tọa” đế bình, “chung tọa” giá chuông.
3. (Danh) Chòm sao, tinh tòa. ◎Như: “Sư tử tọa” sao Sư tử.
4. (Lượng) Ngôi, tòa, ngọn, quả. ◎Như: “nhất tọa san” một quả núi, “lưỡng tọa chung” hai tòa chuông. ◇Trần Nhân Tông : “Huân tận thiên đầu mãn tọa hương” (Đề Phổ Minh tự thủy tạ ) Đốt hết nghìn nén hương mùi thơm bay đầy nhà.
5. § Cũng có âm là “tòa”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chỗ (ngồi), ghế ngồi: Ghế đầu; Vào chỗ; 滿 Hết chỗ; Xin vào chỗ;
② Cái đệm, cái nền, cái giá, cái đế...: Nền tháp; Cái đệm lót; Cái đế lọ; Cái giá chuông;
③ (loại) Ngôi, toà, quả, ngọn, hòn, chiếc...: Một ngôi (toà) nhà; Một chiếc cầu; Một quả (ngọn, hòn) núi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà lớn. Truyện Hoa Tiên : » Sang yêu sớm đã dự toà Bình chương « — Một âm là Toạ. Xem Toạ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

toà [toa, toạ]

U+77EC, tổng 12 nét, bộ thỉ 矢 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thấp, lùn

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Thấp, lùn: Anh ấy lùn quá.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

toà [toả]

U+92BC, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nồi lớn, miệng rộng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0