Có 20 kết quả:

佺 toàn全 toàn嶜 toàn巑 toàn攅 toàn攒 toàn攢 toàn旋 toàn欑 toàn泉 toàn牷 toàn琁 toàn菆 toàn躜 toàn躦 toàn还 toàn還 toàn鏇 toàn鑽 toàn钻 toàn

1/20

toàn [thuyên]

U+4F7A, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tất cả, toàn bộ

Tự hình 2

toàn

U+5168, tổng 6 nét, bộ nhập 入 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tất cả, toàn bộ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc thuần sắc.
2. (Danh) Họ “Toàn”.
3. (Tính) Đủ, vẹn, không thiếu xót, hoàn bị. ◎Như: “văn vũ song toàn” 文武雙全 văn và võ hoàn bị cả hai. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã chuyết hán y thực bất toàn...” 我拙漢衣食不全 ... (Đệ nhất hồi) Tôi là kẻ vụng về, cơm áo không đủ... ◇Tô Thức 蘇軾: “Nhân hữu bi hoan li hợp, Nguyệt hữu âm tình viên khuyết, Thử sự cổ nan toàn” 人有悲歡離合, 月有陰晴圓缺, 此事古難全 (Thủy điệu ca đầu 水調歌頭) Người có buồn vui li hợp, Trăng có mờ tỏ đầy vơi, Xưa nay đâu có vạn toàn.
4. (Tính) Đầy, mãn. ◇Tả Tư 左思: “Bạng cáp châu thai, dữ nguyệt khuy toàn” 蚌蛤珠胎, 與月虧全 (Ngô đô phú 吳都賦) Con trai con hàu có nghén hạt ngọc trai, cùng với khi trăng đầy trăng vơi.
5. (Tính) Cả, tất cả. ◎Như: “toàn quốc” 全國 cả nước.
6. (Phó) Đều, cả. ◎Như: “toàn tự động hóa” 全自動化 đều tự động hóa.
7. (Phó) Rất, hết sức.
8. (Động) Giữ cho nguyên vẹn, làm cho hoàn chỉnh, bảo toàn. ◎Như: “toàn hoạt thậm đa” 全活甚多 cứu sống được rất nhiều. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Dư dĩ toàn quân vi thượng, nhi dục dân chi đắc tức” 予以全軍為上, 而欲民之得息 (Bình Ngô đại cáo 平呉大誥) Ta giữ quân nguyên vẹn là chủ yếu, cho dân được nghỉ ngơi.
9. (Động) Hoàn thành, hoàn tất.
10. (Động) Thuận theo, tuân theo. ◎Như: “toàn thiên” 全天 thuận theo thiên tính (tức là bảo toàn thiên tính và sanh mệnh).

Từ điển Thiều Chửu

① Xong, đủ.
② Vẹn, như toàn quốc 全國 vẹn cả nước.
③ Giữ cho toàn vẹn, như toàn hoạt thậm đa 全活甚多 cứu sống cho được hẳn rất nhiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đủ, trọn, hoàn toàn, chính: 這套書不全了 Bộ sách này không đủ; 方家以磁石磨針峰,則能指南,然常微偏東,不全南也 Người xem phong thuỷ dùng đá nam châm mài vào mũi kim, thì mũi kim chỉ hướng nam, nhưng thường hơi lệch về hướng đông, chứ không chỉ ngay hướng chính nam (hoàn toàn nam) (Mộng khê bút đàm).【全然】toàn nhiên [quánrán] Hoàn toàn: 全然不懂 Hoàn toàn không hiểu, không hiểu tí gì cả;
② Cả, tất cả, toàn, toàn bộ: 全校 Cả trường; 全國 Toàn quốc; 全殲 Tiêu diệt toàn bộ; 全勝 Toàn thắng (chiến thắng hoàn toàn);
③ Đông đủ, đầy đủ: 代表全來了 Các đại biểu đã đến đông đủ cả rồi;
④ Vẹn, toàn vẹn: 兩全其美 Vẹn cả đôi đường, tốt cho cả đôi bên;
⑤ (văn) Giữ cho toàn vẹn: 全活甚多 Cứu sống được rất nhiều; 予以全軍爲上,而慾民得息 Ta muốn toàn quân là cốt, cho dân được nghỉ ngơi (Bình Ngô đại cáo);
⑥ [Quán] (Họ) Toàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trọn vẹn, không hư hao sứt mẻ. Truyện Lục Vân Tiên : » Lấy lời khuyên nhủ cho toàn thân danh « — Tất cả.

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 51

toàn [tâm]

U+5D9C, tổng 15 nét, bộ sơn 山 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cao ngất ngưởng

Tự hình 1

Dị thể 2

toàn [toản, tán]

U+5DD1, tổng 22 nét, bộ sơn 山 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

toàn

U+6505, tổng 18 nét, bộ thủ 手 (+15 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

họp lại, tích góp

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “toàn” 攢.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ toàn 攢.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 攢.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

toàn [toản]

U+6512, tổng 19 nét, bộ thủ 手 (+16 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họp lại, tích góp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 攢.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 攢

Từ điển Trần Văn Chánh

Gom góp, chắp vá, họp lại: 攢錢 Góp tiền; 買些另件攢成一輛自行車 Mua phụ tùng về chắp vá (lắp ráp) thành chiếc xe đạp. Xem 攢 [zăn].

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 18

toàn [toản]

U+6522, tổng 22 nét, bộ thủ 手 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họp lại, tích góp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tập họp, tụ tập, gom góp. ◎Như: “toàn tích” 攢積 tích tụ, “toàn tiền” 攢錢 gom góp tiền, “toàn nga” 攢蛾 cau mày. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã tiền nhật tằng văn đắc Sa Tăng thuyết, tha toàn liễu ta tư phòng, bất tri khả hữu phủ” 我前日曾聞得沙僧說, 他攢了些私房, 不知可有否 (Đệ thất thập lục hồi) Ta trước đây từng nghe Sa Tăng nói, y hay góp nhặt dành dụm vốn riêng, không biết có hay không.
2. (Động) Kết toán. ◎Như: “toàn trướng” 攢賬 tổng kết sổ sách.
3. (Động) Ráp nối. ◎Như: “tự kỉ toàn nhất lượng tự hành xa” 自己攢一輛自行車 tự mình ráp nối thành một chiếc xe đạp.
4. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “toàn trước” 攢著 nắm giữ, “toàn định” 攢定 liệu định.
5. (Danh) Lượng từ: đôi, bó, nắm, xấp. ◎Như: “hoa nhất toàn cẩm nhất thốc” 花一攢錦一簇 hoa một bó gấm một xấp.
6. Một âm là “toản”. (Động) Khoét, đục. Cũng như “toản” 鑽.

Từ điển Thiều Chửu

① Họp lại, tích góp.
② Một âm là toản. cũng như chữ toản 鑽 khoét.

Từ điển Trần Văn Chánh

Gom góp, chắp vá, họp lại: 攢錢 Góp tiền; 買些另件攢成一輛自行車 Mua phụ tùng về chắp vá (lắp ráp) thành chiếc xe đạp. Xem 攢 [zăn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom nhặt. Lượm lặt. Td: Toàn tập ( thu nhặt ).

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 45

Từ ghép 1

toàn [tuyền]

U+65CB, tổng 11 nét, bộ phương 方 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. trở lại, quay lại
2. quay, xoay, xoáy
3. đi tiểu, tiểu tiện

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trở lại. ◎Như: “khải toàn quy lai” 凱旋歸來 thắng trận trở về.
2. (Động) Quay lại, xoay tròn. ◎Như: “bàn toàn” 盤旋 bay liệng, “hồi toàn” 回旋 xoay vòng. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thiên toàn địa chuyển hồi long ngự, Đáo thử trù trừ bất năng khứ” 天旋地轉迴龍馭, 到此躊躇不能去 (Trường hận ca 長恨歌) Trời xoay, đất chuyển, ngựa nhà vua trở về, Đến nơi đây ngựa trù trừ không đi lên được.
3. (Động) Đi đái, đi tiểu. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Cập thành hãm, tặc phược Tuần đẳng sổ thập nhân tọa, thả tương lục, Tuần khởi toàn” 及城陷, 賊縛巡等數十人坐, 且將戮, 巡起旋 (Trương Trung Thừa truyện hậu tự 張中丞傳後敘) Tới khi thành bị phá, quân giặc bắt trói hàng chục người của Tuần ngồi xuống, sắp sửa giết, Tuần đứng lên đái (tỏ ra không sợ hãi).
4. (Tính) Lốc, xoáy. ◎Như: “toàn phong” 旋風 gió lốc, “toàn oa” 旋渦 nước xoáy.
5. (Phó) Vụt chốc, lập tức. ◎Như: “toàn phát toàn dũ” 旋發旋愈 vụt phát vụt khỏi, “họa bất toàn chủng” 禍不旋踵 vạ chẳng kịp trở gót.
6. (Liên) Vừa ... vừa (cùng làm một lúc). ◇Chương Kiệt 章碣: “Toàn khán ca vũ toàn truyền bôi” 旋看歌舞旋傳杯 (Bồi chiết Tây Vương Thị Lang dạ yến 陪浙西王侍郎夜宴) Vừa xem ca múa vừa truyền chén.
7. (Phó) Lại. ◇Triều Bổ Chi 晁補之: “Túy hưu tỉnh, tỉnh lai cựu sầu toàn sanh” 醉休醒, 醒來舊愁旋生 (Bát lục tử 八六子, Hỉ thu tình từ 喜秋晴詞) Say rồi tỉnh, tỉnh rồi buồn xưa lại trở về.
8. Một âm là “tuyền”. (Động) Hâm nóng. § Thông “tuyền” 鏇. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na trang khách tuyền liễu nhất hồ tửu” 那莊客旋了一壺酒 (Đệ ngũ hồi) Trang khách đó hâm nóng một bầu rượu.
9. (Phó) Đương khi. ◇Đỗ Tuân Hạc 杜荀鶴: “Thì thiêu dã thái hòa căn chử, Tuyền chước sanh sài đái diệp thiêu” 時挑野菜和根煮, 旋斫生柴帶葉燒 (San trung quả phụ 山中寡婦) Có khi nhặt rau đồng nấu với rễ, Đương lúc chặt củi non mang lá đốt.

Từ điển Thiều Chửu

① Trở lại, như khải toàn 凱旋 thắng trận trở về.
② Quay lại, như toàn phong 旋風 gió lốc, toàn oa 旋渦 nước xoáy.
③ Vụt chốc, như toàn phát toàn dũ 旋發旋愈 vụt phát vụt khỏi, hoạ bất toàn chủng 禍不旋踵 vạ chẳng kịp trở gót.
④ Ði đái, đi tiểu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xoay tròn, lốc, xoáy;
② Phay;
③ Tạm bợ, lâm thời: 旋吃旋做 Ăn lúc nào làm lúc ấy. Xem 旋 [xuán].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鏇

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xoay, quay: 天旋地轉 Trời đất xoay vần; 禍不旋踵 Hoạ chẳng kịp trở gót;
② Trở về: 凱旋 Khải hoàn, thắng lợi trở về;
③ (văn) Chốc lát, vụt chốc, phút chốc, lập tức, liền: 旋即離去 Phút chốc liền bỏ đi; 旋發旋愈 Vụt phát vụt khỏi;
④ Lượn, xoáy: 老鷹在空中打旋兒 Diều hâu lượn trên không; 旋渦 Vũng xoáy, chỗ nước xoáy;
⑤ (văn) Đi tiểu, đi đái. Xem 旋 [xuàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại lò để hâm rượu;
② Một loại khay (mâm kim loại);
③ Máy tiện;
④ Con lăn (để lăn trơn kim loại);
⑤ Cắt bằng dao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoay tròn. Xoay chuyển.

Tự hình 6

Dị thể 7

Chữ gần giống 10

Từ ghép 12

toàn [toản]

U+6B11, tổng 23 nét, bộ mộc 木 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tụ họp. § Thông “toàn” 攢.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 37

toàn [tuyền]

U+6CC9, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, tượng hình & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Suối, nguồn. ◎Như: “lâm tuyền” 林泉 rừng và suối, chỉ nơi ở ẩn, “tuyền đài” 泉臺 nơi có suối, cũng như “hoàng tuyền” 黃泉 suối vàng, đều chỉ cõi chết. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Phong hồi lộ chuyển, hữu đình dực nhiên lâm ư tuyền thượng giả, Túy Ông đình dã” 峰回路轉, 有亭翼然臨於泉上者, 醉翁亭也 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Núi quanh co, đường uốn khúc, có ngôi đình như giương cánh trên bờ suối, đó là đình Ông Lão Say.
2. (Danh) Tiền. § Ngày xưa gọi đồng tiền là “tuyền” 泉.
3. § Ghi chú: Có khi đọc là “toàn”.

Từ điển Thiều Chửu

① Suối, nguồn.
② Tiền, ngày xưa gọi đồng tiền là tuyền, có khi đọc là toàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Tuyền.

Tự hình 5

Dị thể 10

toàn

U+7277, tổng 10 nét, bộ ngưu 牛 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. con bò một màu
2. không bị thiến, chưa bị thiến

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Con bò một màu;
② (Con vật tế thần) không bị thiến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài bò lông một màu, không phải bò khoang.

Tự hình 2

toàn [quỳnh, tuyền]

U+7401, tổng 11 nét, bộ ngọc 玉 (+7 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọc đẹp — Một âm là Quỳnh. Xem Quỳnh.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

toàn [thoàn, trâu, tưu]

U+83C6, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bụi cây nhỏ — Một âm là Trâu. Xem Trâu.

Tự hình 2

Dị thể 4

toàn

U+8E9C, tổng 23 nét, bộ túc 足 (+16 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngoi lên, vụt lên, xông lên

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngoi lên, vụt lên, xông lên: 燕子躦天兒 Con én bay vụt lên trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 躦

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 17

toàn

U+8EA6, tổng 26 nét, bộ túc 足 (+19 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

ngoi lên, vụt lên, xông lên

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngoi lên, vụt lên, xông lên: 燕子躦天兒 Con én bay vụt lên trời.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 41

toàn [hoàn]

U+8FD8, tổng 7 nét, bộ sước 辵 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “hoàn” 還.
2. Giản thể của chữ 還.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xoay quanh (dùng như 旋, bộ 方);
② Nhanh nhẹn, nhanh chóng, chóng, liền, lập tức: 漢王還定三秦 Vua Hán nhanh chóng bình định Tam Tần (Hán thư: Nguỵ Báo truyện); 及有徙之者,還賜之如初 Đến khi có người dời (cái càng xe) đi, thì (Ngô Khởi) liền ban thưởng cho anh ta như đã hứa lúc đầu (Hàn Phi tử: Nội trữ thuyết thượng).

Tự hình 2

Dị thể 5

toàn [hoàn]

U+9084, tổng 16 nét, bộ sước 辵 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trở lại, về. § Đã đi rồi trở lại gọi là “hoàn”. ◎Như: “hoàn gia” 還家 trở về nhà. ◇Vương An Thạch 王安石: “Minh nguyệt hà thời chiếu ngã hoàn” 明月何時照我還 (Bạc thuyền Qua Châu 泊船瓜州) Bao giờ trăng sáng soi ta về? Đào Trinh Nhất dịch thơ: Đường về nào biết bao giờ trăng soi.
2. (Động) Khôi phục, hồi phục, làm trở lại như trước. ◎Như: “hoàn tục” 還俗 quay về đời tục, “hoàn tha bổn lai diện mục” 還他本來面目 lấy lại bản lai diện mục của nó.
3. (Động) Đáp lại, đối lại. ◎Như: “hoàn lễ” 還禮 đáp lễ, “dĩ nha hoàn nha, dĩ nhãn hoàn nhãn” 以牙還牙, 以眼還眼 lấy răng đối răng, lấy mắt trả mắt.
4. (Động) Trả lại. ◎Như: “hoàn trái” 還債 trả nợ.
5. (Động) Đến nay, trở đi (nói về thời gian). ◇Lí Hoa 李華: “Tần Hán nhi hoàn, đa sự tứ di” 秦漢而還, 多事四夷 (Điếu cổ chiến tràng văn 弔古戰場文) Từ Tần, Hán trở đi, gây sự với tứ di.
6. (Động) Vây quanh. § Thông “hoàn” 環. ◇Hán Thư 漢書: “Hoàn lư thụ tang, thái như hữu huề” 還廬樹桑, 菜茹有畦 (Thực hóa chí thượng 食貨志上) Bao quanh nhà trồng dâu, rau rễ có luống.
7. (Danh) Họ “Hoàn”.
8. (Phó) Vẫn, vẫn còn. ◇Sầm Tham 岑參: “Đình thụ bất tri nhân khứ tận, Xuân lai hoàn phát cựu thì hoa” 庭樹不知人去盡, 春來還發舊時花 (San phòng xuân sự 山房春事) Cây sân chẳng biết người đi hết, Xuân tới hoa xưa vẫn nở đều.
9. (Phó) Càng, còn hơn. ◎Như: “kim thiên tỉ tạc thiên hoàn nhiệt” 今天比昨天還熱 hôm nay còn nóng hơn hôm qua.
10. (Phó) Lại (lần nữa). ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Đãi đáo trùng dương nhật, Hoàn lai tựu cúc hoa” 待到重陽日, 還來就菊花 (Quá cố nhân trang 過故人莊) Đợi tới ngày trùng dương, Lại về gần bên hoa cúc.
11. (Phó) Nhưng mà, lại còn. ◇Tây du kí 西遊記: “Kiều hạ hà lí tuy kết mãn liễu băng, hoàn hữu thủy thanh tòng na băng hạ sàn sàn đích lưu” 橋下河裡雖結滿了冰, 還有水聲從那冰下潺潺的流 (Đệ bát hồi) Sông dưới cầu tuy đóng băng hết cả, nhưng lại có tiếng nước dưới băng đá chảy rì rào.
12. (Phó) Nên, hãy. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhĩ hoàn tiên tẩu, đái ngã môn tiến khứ, tiến khứ” 你還先走, 帶我們進去, 進去 (Đệ nhất hồi) Ngươi hãy đi trước, dẫn chúng tôi đi tới, đi tới.
13. (Phó) Đã, đã từng. ◇Đổng tây sương 董西廂: “Ngã nhãn ba ba đích phán kim tiêu, hoàn nhị canh tả hữu bất lai đáo” 我眼巴巴的盼今宵, 還二更左右不來到 (Quyển ngũ) Đêm nay mắt ta đăm đăm ngóng đợi, đã canh hai mà không ai đến cả.
14. (Liên) Hay, hay là. ◎Như: “nhĩ yêu cật phạn, hoàn thị yếu cật miến” 你要吃飯, 還是要吃麵 anh muốn ăn cơm hay là ăn mì. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Bất tri đạo thị giải khuyến, thị tụng dương, hoàn thị phiến động” 不知道是解勸, 是頌揚, 還是煽動 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Không rõ là có ý hòa giải, khen ngợi hay là xúi giục.
15. (Liên) Lại, cũng. ◎Như: “bán tu hoàn bán hỉ” 半羞還半喜 nửa thẹn lại nửa mừng.
16. Một âm là “toàn”. (Động) Xoay quanh. § Thông “toàn” 旋.
17. (Phó) Nhanh nhẹn, nhanh chóng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tín túc ngư nhân toàn phiếm phiếm” 信宿漁人還汎汎 (Thu hứng 秋興) Đêm đêm người đánh cá bơi thuyền nhanh nhẹn. ◇Sử Kí 史記: “Hán vương nguyên niên, toàn định Tam Tần” 漢王元年, 還定三秦 (Kinh Yên thế gia 荊燕世家) Hán Vương nguyên niên, nhanh chóng bình định Tam Tần.
18. § Xem “hoàn thị” 還是.

Từ điển Thiều Chửu

① Trở lại, về. Đã đi rồi trở lại gọi là hoàn. Như hoàn gia 還家 trở về nhà.
② Trả. Như hoàn trái 還債 trả nợ.
③ Đoái.
④ Một âm là toàn. Quanh, cùng nghĩa chữ toàn 旋.
⑤ Nhanh nhẹn.
⑥ Chóng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xoay quanh (dùng như 旋, bộ 方);
② Nhanh nhẹn, nhanh chóng, chóng, liền, lập tức: 漢王還定三秦 Vua Hán nhanh chóng bình định Tam Tần (Hán thư: Nguỵ Báo truyện); 及有徙之者,還賜之如初 Đến khi có người dời (cái càng xe) đi, thì (Ngô Khởi) liền ban thưởng cho anh ta như đã hứa lúc đầu (Hàn Phi tử: Nội trữ thuyết thượng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoay chuyển — Xoáy tròn — Mau lẹ — Như chữ Toàn 旋 — Một âm là Hoàn. Xem Hoàn.

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

toàn [tuyền]

U+93C7, tổng 19 nét, bộ kim 金 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại lò để hâm rượu;
② Một loại khay (mâm kim loại);
③ Máy tiện;
④ Con lăn (để lăn trơn kim loại);
⑤ Cắt bằng dao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ để ngâm rượu thời xưa.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

toàn [toản]

U+947D, tổng 27 nét, bộ kim 金 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xiên, dùi, khoan
2. luồn qua, chui qua
3. nghiên cứu sâu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái khoan, cái dùi. ◎Như: “điện toản” 電鑽 cái khoan điện.
2. (Danh) Đá kim cương. ◎Như: “toản giới” 鑽戒 nhẫn kim cương.
3. (Danh) Họ “Toản”.
4. Một âm là “toàn”. (Động) Đâm, dùi, đục, khoan. ◎Như: “toàn động” 鑽洞 đục hang, “toàn khổng” 鑽孔 khoan lỗ.
5. (Động) Xuyên qua, chui qua, đi lách qua. ◎Như: “toàn san động” 鑽山洞 xuyên qua hang núi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm yết khởi liêm tử, toản tương nhập lai” 智深揭起簾子, 鑽將入來 (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm vén rèm, lách vào.
6. (Động) Vin vào, dựa vào (để cầu tiến thân). ◎Như: “toàn doanh” 鑽營 quỵ lụy, luồn cúi. ◇Ban Cố 班固: “Thương Ưởng hiệp tam thuật dĩ toàn Hiếu Công” 商鞅挾三術以鑽孝公 (Đáp tân hí 答賓戲) Thương Ưởng cậy vào ba thuật để cầu tiến thân với Hiếu Công.
7. (Động) Thâm nhập, giùi mài, xét cùng nghĩa lí. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiên, hốt yên tại hậu” 仰之彌高, 鑽之彌堅, 瞻之在前, 忽焉在後 (Tử Hãn 子罕) Đạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng giùi mài càng thấy vững chắc, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.
8. (Động) Tìm kiếm, thăm dò.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái khoan, cái dùi.
② Một âm là toàn. Đâm, dùi, đục. Luận ngữ 論語: Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiên, hốt yên tại hậu 仰之彌高,鑽之彌堅,瞻之在前,忽焉在後 (Tử Hãn 子罕) Ðạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng đục càng thấy cứng, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.
③ Xuyên qua, đi lách qua cũng gọi là toàn.
④ Toàn thạch 鑽石 một thứ đá rất quý, rất rắn dùng để chạm khắc ngọc và thuỷ tinh, nên cũng gọi là kim cương toàn 金剛鑽.
⑤ Xét cùng nghĩa lí, thâm nhập.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 攢 (bộ 扌).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khoan, dùi: 鑽一個孔 Khoan một cái lỗ;
② Chui, luồn: 鑽進密林深處 Chui vào rừng sâu; 月亮從雲縫裡鑽了出來 Mặt trăng luồn qua đám mây;
③ Chúi xuống, rúc, lẩn: 鑽到水裏 Chúi xuống nước; 鑽在泥下 Rúc (lẩn, chui) xuống dưới bùn;
④ Đi sâu nghiên cứu, xét tường tận nghĩa lí, tìm tòi, giùi mài: 光鑽書本 Chỉ giùi mài suông ở sách vở. Xem 鑽 [cuán], [zuàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái dùi để xuyên vào thịt tội nhân, một dụng cụ tra tấn, trừng phạt thời xưa — Giùi lỗ. Xoi đục — Bới móc ra — Xem xét tới cùng — Một âm khác là Toản. Xem Toản.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 38

Từ ghép 3

toàn [toản]

U+94BB, tổng 10 nét, bộ kim 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xiên, dùi, khoan
2. luồn qua, chui qua
3. nghiên cứu sâu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鑽.

Từ điển Thiều Chửu

Như 鑽

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 攢 (bộ 扌).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khoan, dùi: 鑽一個孔 Khoan một cái lỗ;
② Chui, luồn: 鑽進密林深處 Chui vào rừng sâu; 月亮從雲縫裡鑽了出來 Mặt trăng luồn qua đám mây;
③ Chúi xuống, rúc, lẩn: 鑽到水裏 Chúi xuống nước; 鑽在泥下 Rúc (lẩn, chui) xuống dưới bùn;
④ Đi sâu nghiên cứu, xét tường tận nghĩa lí, tìm tòi, giùi mài: 光鑽書本 Chỉ giùi mài suông ở sách vở. Xem 鑽 [cuán], [zuàn].

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2