Có 4 kết quả:

嘬 toát撮 toát蕝 toát襊 toát

1/4

toát [soái]

U+562C, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cắn, khoét

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nuốt trọn một lần.
2. (Động) Cắn, khoét.
3. (Động) Tham cầu, ham muốn.
4. (Tính) Thô.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắn khoét.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (khn) Bú, mút: 小孩兒嘬奶 Em bé bú sữa;
② (văn) Cắn khoét.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng răng mà cắn. Cũng đọc Soái.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

toát

U+64AE, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dúm (đơn vị đo, bằng 256 hạt thóc)
2. rút lại
3. tụ họp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắt, tóm, quặp lấy. ◇Trang Tử 莊子: “Si hưu dạ toát tảo, sát hào mạt, trú xuất sân mục nhi bất kiến khưu sơn” 鴟鵂夜撮蚤, 察毫末, 晝出, 瞋目而不見丘山 (Thu thủy 秋水) Cú vọ đêm bắt bọ chét, nhìn rõ mảy lông, ban ngày ra, trố mắt mà nhìn không thấy gò núi.
2. (Động) Tụ họp. ◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: “Kì tụ xứ túc dĩ toát đồ thành đảng” 其聚處足以撮徒成黨 (Thủy tru 始誅) Chỗ ở của ông đủ họp học trò thành đảng.
3. (Động) Trích lục, rút tỉa. ◎Như: “toát yếu” 撮要 rút lấy những điều cốt yếu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tương thị tục đích thô thoại, toát kì yếu, san kì phồn, tái gia nhuận sắc bỉ phương xuất lai” 將市俗的粗話, 撮其要, 刪其繁, 再加潤色比方出來 (Đệ tứ thập nhị hồi) Đem những tiếng tục ở đầu đường xó chợ rút ra những lời chủ chốt, bớt chỗ rườm rà, rồi tô điểm thêm lên, nên nói câu nào ra câu ấy.
4. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dung lượng bằng một phần ngàn “cân” 斤. (2) Giúm, nhúm. ◎Như: “nhất toát diêm” 一撮鹽 một giúm muối, “nhất toát thổ” 一撮土 một nhúm đất. (3) Chùm, chòm (tóc, râu, cỏ, ...). ◎Như: “nhất toát đầu phát” 一撮頭髮 một chùm tóc.

Từ điển Thiều Chửu

① Dúm, phép đong ngày xưa cứ đếm 256 hạt thóc gọi là một toát.
② Dúm lấy, rút lại, như toát yếu 撮要 rút lấy các cái cốt yếu.
③ Tụ họp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Chụm lại, túm lại, chắp lại.【撮合】toát hợp [cuohe] Xe duyên, xe tơ, chắp nối;
② Vun, xúc, đánh đống lại: 撮成一堆 Vun thành một đống; 撮了一簸箕土 Xúc một ki đất;
③ (đph) Bốc: 撮藥 Bốc thuốc;
④ Tóm tắt, tóm lấy, rút lại, toát (yếu). 【撮要】toát yếu [cuoyào] Tóm tắt, trích yếu, toát yếu;
⑤ Toát (= 1/1000 thăng Trung Quốc);
⑥ (loại) Dúm, nhúm: 一撮鹽 Một dúm muối; 一小撮人 Một nhúm người. Xem 撮 [zuô].

Từ điển Trần Văn Chánh

Dúm, chòm: 一撮兒黑毛 Một chòm lông đen. Xem 撮 [cuo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng ngón tay mà nhón lấy — Gom gọn lại — Tên một đơn vị đo lường thời xưa, bằng 1/10 thăng — Chỉ vật nhỏ bé, ít ỏi.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

toát [khiêu, tuyệt]

U+855D, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bó cỏ lại làm chỗ định rõ ngôi thứ khi hội họp

Từ điển Thiều Chửu

① Mao toát 茅蕝 bó cỏ gianh lại từng chỗ để nêu rõ ngôi thứ, lệ đời xưa khi họp triều đình.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

toát

U+894A, tổng 17 nét, bộ y 衣 (+12 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cổ áo.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Bình luận 0